Danh sách các trường trung học cơ sở trên cả nước cung cấp thông tin chi tiết về hệ thống giáo dục bậc trung học cơ sở, giúp phụ huynh và học sinh dễ dàng lựa chọn ngôi trường phù hợp, từ chất lượng giảng dạy đến cơ sở vật chất và các hoạt động ngoại khóa.
Mục lục [Ẩn]
Danh sách các trường trung học cơ sở tại Việt Nam
1. Trường THCS ở An Giang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS & THPT Vĩnh Lộc | An Giang | Vĩnh thạnh, vĩnh lộc, an phú, an giang |
2 | Trường THCS Đa Phước | An Giang | Ấp Hà Bao 1 |
3 | Trường THCS Khánh An | An Giang | Ấp An Khánh |
4 | Trường THCS Khánh Bình | An Giang | Ấp Búng Nhỏ |
5 | Trường THCS Long Bình | An Giang | Ấp Tân Khánh |
6 | Trường THCS Nhơn Hội | An Giang | Ấp Tắc Trúc |
7 | Trường THCS Phú Hội | An Giang | Ấp Phú Nghĩa |
8 | Trường THCS Phú Hữu | An Giang | Ấp Phú Hiệp |
9 | Trường THCS Phước Hưng | An Giang | Ấp Phước Khánh |
10 | Trường THCS Quốc Thái | An Giang | Ấp Đồng Ky |
11 | Trường THCS Thị trấn An Phú | An Giang | Ấp An Thịnh |
12 | Trường THCS Vĩnh Hậu | An Giang | Ấp Vĩnh Thuấn |
13 | Trường THCS Vĩnh Hội Đông | An Giang | Ấp Vĩnh Phú |
14 | Trường THCS Vĩnh Trường | An Giang | Ấp Vĩnh Nghĩa |
15 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu-CD | An Giang | Khóm 2 |
16 | Trường THCS Nguyễn Trãi-CĐ | An Giang | Đường Nguyễn TrườngTộ,Châu Phú B,TP Châu Đốc |
17 | Trường THCS Thủ Khoa Huân-CD | An Giang | Kênh Hòa Bình, Khóm Châu Long 8, Phường Châu Phú B,Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An giang |
18 | Trường THCS Trương Gia Mô-CD | An Giang | 149/Đường Vòng Núi Sam, khóm Vĩnh Đông 1, phường Núi Sam, TP Châu Đốc, tỉnh An Giang |
19 | Trường THCS Vĩnh Châu-CD | An Giang | Tổ 01 Ấp Mỹ An |
20 | Trường THCS Vĩnh Mỹ-CD | An Giang | Tổ 20 - Đường Hương lộ 4, Khóm Châu Long 6 - P.Vĩnh Mỹ |
21 | Trường THCS Vĩnh Nguơn-CD | An Giang | Tổ 7- Khóm Vĩnh Tân - Phường Vĩnh Ngươn - TP.Châu Đốc |
22 | Trường THCS Vĩnh Tế-CD | An Giang | Vĩnh Khánh 2 - Vĩnh Tế - TP Châu Đốc - An Giang |
23 | Trường THCS Bình Chánh-CP | An Giang | Ấp Bình Lộc - Xã Bình Chánh - Huyện Châu Phú - Tỉnh An Giang |
24 | Trường THCS Bình Long-CP | An Giang | Ấp Chánh Hưng-Bình Long-Châu Phú - An Giang |
25 | Trường THCS Bình Mỹ-CP | An Giang | Quốc lộ 91, Ấp Bình Trung, xã Bình Mỹ, Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang |
26 | Trường THCS Bình Phú-CP | An Giang | Ấp Bình An,Bình Phú, Châu Phú |
27 | Trường THCS Bình Thuỷ-CP | An Giang | Ấp Bình Hòa, Xã Bình Thủy, Huyện châu Phú, An Giang |
28 | Trường THCS Cái Dầu-CP | An Giang | Ấp Vĩnh Lộc, Thị Trấn Cái Dầu, Châu Phú |
29 | Trường THCS Đào Hữu Cảnh-CP | An Giang | Hưng Lợi, Đào Hữu Cảnh, Châu Phú, An Giang |
30 | Trường THCS Khánh Hoà-CP | An Giang | Ấp Khánh Phát,Xã Khánh Hòa,Huyện Châu Phú,Tỉnh An Giang |
31 | Trường THCS Mỹ Đức-CP | An Giang | Ấp Mỹ Thiện xã Mỹ Đức Huyện Châu Phú Tỉnh An giang |
32 | Trường THCS Mỹ Phú-CP | An Giang | Ấp Mỹ Trung, Xã Mỹ Phú,Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang |
33 | Trường THCS Thạnh Mỹ Tây-CP | An Giang | Ấp Tây An, Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú |
34 | Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung 2-CP | An Giang | Ấp Vĩnh An, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
35 | Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung-CP | An Giang | QL 91, ấp Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
36 | Trường TRƯỜNG THCS Ô LONG VĨ - CHÂU PHÚ | An Giang | Ấp Long An - Xã Ô Long Vĩ - Huyện Châu Phú - Tỉnh An Giang |
37 | Trường THCS & THPT Bình Long | An Giang | Ấp Bình Chánh, Bình Long, Châu Phú, An Giang |
38 | Trường THCS An Châu-CT | An Giang | Ấp HP4,An Châu,Châu Thành,An Giang |
39 | Trường THCS An Hoà-CT | An Giang | Ấp Bình An 2, An Hòa, Châu Thành, An Giang |
40 | Trường THCS Bình Thạnh-CT | An Giang | Ấp Thạnh Nhơn, Bình Thạnh, Châu Thành, An Giang |
41 | Trường THCS Cần Đăng-CT | An Giang | Ấp Cần Thuận, xã Cần Đăng, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang |
42 | Trường THCS Hoà Bình Thạnh-CT | An Giang | Tổ 17,Ấp Hòa Thạnh, Xã Hòa Bình Thạnh, Châu Thành, An Giang |
43 | Trường THCS Quản Cơ Thành-CT | An Giang | Phú Hòa II, Bình Hòa, CT, AG |
44 | Trường THCS Tân Phú-CT | An Giang | Tồ 6 Ấp Tân Thành, Xã Tân Phú |
45 | Trường THCS Vĩnh An-CT | An Giang | Vĩnh Quới, Vĩnh An , Châu Thành, An Giang |
46 | Trường THCS Vĩnh Bình-CT | An Giang | Vĩnh Lộc |
47 | Trường THCS Vĩnh Hanh-CT | An Giang | Ấp Vĩnh Thuận |
48 | Trường THCS Vĩnh Lợi-CT | An Giang | Hòa Lợi I Vĩnh Lợi Châu Thành An Giang |
49 | Trường THCS Vĩnh Nhuận-CT | An Giang | Vĩnh Nhuận - Châu Thành - an Giang |
50 | Trường THCS Vĩnh Thành-CT | An Giang | Ấp Trung Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tinh An Giang |
51 | Trường THCS Dương Bình Giang_ATT-CM | An Giang | Ấp An Lạc |
52 | Trường THCS Kiến Thành-CM | An Giang | ẤP Phú Hạ 2,Xã Kiến Thành, Huyện Chợ Mới, Tỉnh An Giang |
53 | Trường THCS Lê Hưng Nhượng_HoiAn-CM | An Giang | Ấp Thị I -xã Hội An- huyện Chợ Mới - tỉnh An Giang |
54 | Trường THCS Lê Triệu Kiết_KA-CM | An Giang | Ấp Hòa Trung |
55 | Trường THCS Long Điền B-CM | An Giang | Long Qưới 2 - Long Điền B - Chợ Mới - An Giang. |
56 | Trường THCS Long Giang-CM | An Giang | Long Thạnh 2, Long Giang, Chợ Mới, An Giang |
57 | Trường THCS Đoàn Bảo Đức-CM | An Giang | ẤP LONG ĐỊNH, XÃ LONG KIẾN, HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG. |
58 | Trường THCS Hoàng Hiệp-CM | An Giang | ấp Mỹ Trung, xã Mỹ An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
59 | Trường THCS Nguyễn Kim Nha_MHĐ-CM | An Giang | Mỹ Tân-Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang |
60 | Trường THCS Nguyễn Quang Sáng_TTML-CM | An Giang | Thị I - Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang |
61 | Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn_BPX-CM | An Giang | Ấp Bình Trung, Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang |
62 | Trường THCS Nguyễn Văn Ba_HoiAn2-CM | An Giang | Ấp An Thái, Xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
63 | Trường THCS Nguyễn Văn Cưng_HOA AN-CM | An Giang | Xã Hòa An, Chợ Mới, tỉnh An Giang |
64 | Trường THCS Nguyễn Văn Tây_HB-CM | An Giang | An Lương - Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang |
65 | Trường THCS Phan Thành Long_NM-CM | An Giang | ấp Mỹ Hòa, xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh Angiang |
66 | Trường THCS Tấn Mỹ-CM | An Giang | Ấp Tấn Bình, Tấn Mỹ Chợ Mới, An Giang |
67 | Trường THCS Thị Trấn Chợ Mới | An Giang | Số 01 Lê Lợi |
68 | Trường THCS Trương Công Thận_MH-CM | An Giang | Ấp Tây Thượng - Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang |
69 | Trường THCS Võ Ánh Đăng_LĐA-CM | An Giang | Long Bình, Long Điền A, Chợ Mới An Giang |
70 | Trường THCS và THPT Mỹ Hoà Hưng | An Giang | ẤP MỸ AN 1 XÃ MỸ HÒA HƯNG, LONG XUYÊN, AN GIANG |
71 | Trường Phổ thông Quốc tế GIS | An Giang | Đường Nguyễn Hoàng, , thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
72 | Trường Phổ thông Thực hành sư phạm | An Giang | 25, Võ Thị Sáu, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang. |
73 | Trường THPT Chưởng Binh Lễ - LX | An Giang | số 02 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang |
74 | Trường PT iSCHOOL Long Xuyên | An Giang | Số 9 Nguyễn Thanh Sơn - BK - LX |
75 | Trường THCS Bình Khánh-LX | An Giang | số 96 - Đường Hàm Nghi Phường Bình Khánh - Long Xuyên - An Giang |
76 | Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa-LX | An Giang | Khóm Đông Thịnh 3, phường Mỹ Phước |
77 | Trường THCS Hùng Vương-LX | An Giang | Đường Hà Hoàng Hổ, khóm Đông Phú |
78 | Trường THCS Lý Thường Kiệt-LX | An Giang | Số 8 đường Lý Thường Kiệt, Phường Mỹ Bình, TP Long Xuyện, An Giang |
79 | Trường THCS Mạc Đỉnh Chi-LX | An Giang | Tỉnh lộ 943, Tây Khánh 4, Phường Mỹ Hòa |
80 | Trường THCS Mỹ Quý - LX | An Giang | Tổ1 Khóm Mỹ Quới |
81 | Trường THCS Mỹ Thới-LX | An Giang | Tổ 3, khóm Tây An |
82 | Trường THCS Ngô Gia Tự-LX | An Giang | Ấp Mỹ Long 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng - TP Long Xuyên - An Giang |
83 | Trường THCS Nguyễn Huệ-LX | An Giang | Khóm Thới An A - Phường Mỹ Thạnh - Thành Phố Long Xuyên - Tỉnh An Giang |
84 | Trường THCS Nguyễn Trãi-LX | An Giang | 04 Nguyễn Trãi - Khóm 7 |
85 | Trường THCS Phan Văn Trị-LX | An Giang | Ấp Bình Hòa, xã Mỹ Khánh, Thành Phố Long Xuyên, An Giang |
86 | Trường THCS Trần Hưng Đạo-LX | An Giang | QUỐC LỘ 91 |
87 | Trường THCS Bình Thạnh Đông-PT | An Giang | Bình Trung 2 - Bình Thạnh Đông - Phú Tân - An Giang |
88 | Trường THCS Hiệp Xương-PT | An Giang | Ấp Hiệp Trung, Xã Hiệp Xương, Phú Tân, An Giang |
89 | Trường THCS Hoà Lạc-PT | An Giang | Hòa Bình 2, Hòa Lạc, Phú Tân |
90 | Trường THCS Long Hoà-PT | An Giang | Ấp Long Hòa 1 |
91 | Trường THCS Phú An-PT | An Giang | Ấp Phú Quới, xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
92 | Trường THCS Phú Bình-PT | An Giang | ấp Bình Phú 2,xã Phú Bình,Phú Tân, An giang |
93 | Trường THCS Phú Hiệp-PT | An Giang | ấp Hòa Hiệp - xã Phú Hiệp - huyện Phú Tân - tỉnh An Giang |
94 | Trường THCS Phú Hưng-PT | An Giang | Hưng Tân - Phú Hưng - Phú Tân - An Giang |
95 | Trường THCS Phú Lâm-PT | An Giang | Ấp Phú Hòa |
96 | Trường THCS Phú Long-PT | An Giang | Phú Đông - Phú Long - Phú Tân - An Giang |
97 | Trường THCS Phú Mỹ-PT | An Giang | Ấp Trung Thạnh, TT Phú Mỹ Phú Tân, An Giang |
98 | Trường THCS Phú Thành-PT | An Giang | Ấp Phú Thượng, Xã Phú Thành, Phú Tân, An Giang |
99 | Trường THCS Phú Thạnh-PT | An Giang | Phú Cường |
100 | Trường THCS Phú Thọ-PT | An Giang | Ấp Phú Trung, xã Phú Thọ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
2. Trường THCS ở Bà Rịa – Vũng Tàu
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS - THPT Song ngữ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 1 A Nguyễn Trường Tộ, P.3, Tp Vũng Tàu |
2 | Trường THCS-THPT Võ Thị Sáu | Bà Rịa - Vũng Tàu | H. Côn Đảo |
3 | Trường THCS & THPT Vĩnh Lộc | Bà Rịa - Vũng Tàu | Vĩnh thạnh, vĩnh lộc, an phú, an giang |
4 | Trường THCS Đa Phước | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Hà Bao 1 |
5 | Trường THCS Khánh An | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp An Khánh |
6 | Trường THCS Khánh Bình | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Búng Nhỏ |
7 | Trường THCS Long Bình | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Tân Khánh |
8 | Trường THCS Nhơn Hội | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Tắc Trúc |
9 | Trường THCS Phú Hội | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Phú Nghĩa |
10 | Trường THCS Phú Hữu | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Phú Hiệp |
11 | Trường THCS Phước Hưng | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Phước Khánh |
12 | Trường THCS Quốc Thái | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Đồng Ky |
13 | Trường THCS Thị trấn An Phú | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp An Thịnh |
14 | Trường THCS Vĩnh Hậu | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Vĩnh Thuấn |
15 | Trường THCS Vĩnh Hội Đông | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Vĩnh Phú |
16 | Trường THCS Vĩnh Trường | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Vĩnh Nghĩa |
17 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu-CD | Bà Rịa - Vũng Tàu | Khóm 2 |
18 | Trường THCS Nguyễn Trãi-CĐ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Đường Nguyễn TrườngTộ,Châu Phú B,TP Châu Đốc |
19 | Trường THCS Thủ Khoa Huân-CD | Bà Rịa - Vũng Tàu | Kênh Hòa Bình, Khóm Châu Long 8, Phường Châu Phú B,Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An giang |
20 | Trường THCS Trương Gia Mô-CD | Bà Rịa - Vũng Tàu | 149/Đường Vòng Núi Sam, khóm Vĩnh Đông 1, phường Núi Sam, TP Châu Đốc, tỉnh An Giang |
21 | Trường THCS Vĩnh Châu-CD | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổ 01 Ấp Mỹ An |
22 | Trường THCS Vĩnh Mỹ-CD | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổ 20 - Đường Hương lộ 4, Khóm Châu Long 6 - P.Vĩnh Mỹ |
23 | Trường THCS Vĩnh Nguơn-CD | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổ 7- Khóm Vĩnh Tân - Phường Vĩnh Ngươn - TP.Châu Đốc |
24 | Trường THCS Vĩnh Tế-CD | Bà Rịa - Vũng Tàu | Vĩnh Khánh 2 - Vĩnh Tế - TP Châu Đốc - An Giang |
25 | Trường THCS Bình Chánh-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Bình Lộc - Xã Bình Chánh - Huyện Châu Phú - Tỉnh An Giang |
26 | Trường THCS Bình Long-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Chánh Hưng-Bình Long-Châu Phú - An Giang |
27 | Trường THCS Bình Mỹ-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quốc lộ 91, Ấp Bình Trung, xã Bình Mỹ, Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang |
28 | Trường THCS Bình Phú-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Bình An,Bình Phú, Châu Phú |
29 | Trường THCS Bình Thuỷ-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Bình Hòa, Xã Bình Thủy, Huyện châu Phú, An Giang |
30 | Trường THCS Cái Dầu-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Vĩnh Lộc, Thị Trấn Cái Dầu, Châu Phú |
31 | Trường THCS Đào Hữu Cảnh-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Hưng Lợi, Đào Hữu Cảnh, Châu Phú, An Giang |
32 | Trường THCS Khánh Hoà-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Khánh Phát,Xã Khánh Hòa,Huyện Châu Phú,Tỉnh An Giang |
33 | Trường THCS Mỹ Đức-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Mỹ Thiện xã Mỹ Đức Huyện Châu Phú Tỉnh An giang |
34 | Trường THCS Mỹ Phú-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Mỹ Trung, Xã Mỹ Phú,Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang |
35 | Trường THCS Thạnh Mỹ Tây-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Tây An, Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú |
36 | Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung 2-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Vĩnh An, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
37 | Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung-CP | Bà Rịa - Vũng Tàu | QL 91, ấp Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
38 | Trường TRƯỜNG THCS Ô LONG VĨ - CHÂU PHÚ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Long An - Xã Ô Long Vĩ - Huyện Châu Phú - Tỉnh An Giang |
39 | Trường THCS & THPT Bình Long | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Bình Chánh, Bình Long, Châu Phú, An Giang |
40 | Trường THCS An Châu-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp HP4,An Châu,Châu Thành,An Giang |
41 | Trường THCS An Hoà-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Bình An 2, An Hòa, Châu Thành, An Giang |
42 | Trường THCS Bình Thạnh-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Thạnh Nhơn, Bình Thạnh, Châu Thành, An Giang |
43 | Trường THCS Cần Đăng-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Cần Thuận, xã Cần Đăng, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang |
44 | Trường THCS Hoà Bình Thạnh-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổ 17,Ấp Hòa Thạnh, Xã Hòa Bình Thạnh, Châu Thành, An Giang |
45 | Trường THCS Quản Cơ Thành-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phú Hòa II, Bình Hòa, CT, AG |
46 | Trường THCS Tân Phú-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tồ 6 Ấp Tân Thành, Xã Tân Phú |
47 | Trường THCS Vĩnh An-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Vĩnh Quới, Vĩnh An , Châu Thành, An Giang |
48 | Trường THCS Vĩnh Bình-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Vĩnh Lộc |
49 | Trường THCS Vĩnh Hanh-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Vĩnh Thuận |
50 | Trường THCS Vĩnh Lợi-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Hòa Lợi I Vĩnh Lợi Châu Thành An Giang |
51 | Trường THCS Vĩnh Nhuận-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Vĩnh Nhuận - Châu Thành - an Giang |
52 | Trường THCS Vĩnh Thành-CT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Trung Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tinh An Giang |
53 | Trường THCS Dương Bình Giang_ATT-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp An Lạc |
54 | Trường THCS Kiến Thành-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | ẤP Phú Hạ 2,Xã Kiến Thành, Huyện Chợ Mới, Tỉnh An Giang |
55 | Trường THCS Lê Hưng Nhượng_HoiAn-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Thị I -xã Hội An- huyện Chợ Mới - tỉnh An Giang |
56 | Trường THCS Lê Triệu Kiết_KA-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Hòa Trung |
57 | Trường THCS Long Điền B-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Long Qưới 2 - Long Điền B - Chợ Mới - An Giang. |
58 | Trường THCS Long Giang-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Long Thạnh 2, Long Giang, Chợ Mới, An Giang |
59 | Trường THCS Đoàn Bảo Đức-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | ẤP LONG ĐỊNH, XÃ LONG KIẾN, HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG. |
60 | Trường THCS Hoàng Hiệp-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | ấp Mỹ Trung, xã Mỹ An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
61 | Trường THCS Nguyễn Kim Nha_MHĐ-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Mỹ Tân-Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang |
62 | Trường THCS Nguyễn Quang Sáng_TTML-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị I - Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang |
63 | Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn_BPX-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Bình Trung, Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang |
64 | Trường THCS Nguyễn Văn Ba_HoiAn2-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp An Thái, Xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
65 | Trường THCS Nguyễn Văn Cưng_HOA AN-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Xã Hòa An, Chợ Mới, tỉnh An Giang |
66 | Trường THCS Nguyễn Văn Tây_HB-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | An Lương - Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang |
67 | Trường THCS Phan Thành Long_NM-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | ấp Mỹ Hòa, xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh Angiang |
68 | Trường THCS Tấn Mỹ-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Tấn Bình, Tấn Mỹ Chợ Mới, An Giang |
69 | Trường THCS Thị Trấn Chợ Mới | Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 01 Lê Lợi |
70 | Trường THCS Trương Công Thận_MH-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Tây Thượng - Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang |
71 | Trường THCS Võ Ánh Đăng_LĐA-CM | Bà Rịa - Vũng Tàu | Long Bình, Long Điền A, Chợ Mới An Giang |
72 | Trường THCS và THPT Mỹ Hoà Hưng | Bà Rịa - Vũng Tàu | ẤP MỸ AN 1 XÃ MỸ HÒA HƯNG, LONG XUYÊN, AN GIANG |
73 | Trường Phổ thông Quốc tế GIS | Bà Rịa - Vũng Tàu | Đường Nguyễn Hoàng, , thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
74 | Trường Phổ thông Thực hành sư phạm | Bà Rịa - Vũng Tàu | 25, Võ Thị Sáu, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang. |
75 | Trường THPT Chưởng Binh Lễ - LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | số 02 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang |
76 | Trường PT iSCHOOL Long Xuyên | Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 9 Nguyễn Thanh Sơn - BK - LX |
77 | Trường THCS Bình Khánh-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | số 96 - Đường Hàm Nghi Phường Bình Khánh - Long Xuyên - An Giang |
78 | Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Khóm Đông Thịnh 3, phường Mỹ Phước |
79 | Trường THCS Hùng Vương-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Đường Hà Hoàng Hổ, khóm Đông Phú |
80 | Trường THCS Lý Thường Kiệt-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 8 đường Lý Thường Kiệt, Phường Mỹ Bình, TP Long Xuyện, An Giang |
81 | Trường THCS Mạc Đỉnh Chi-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tỉnh lộ 943, Tây Khánh 4, Phường Mỹ Hòa |
82 | Trường THCS Mỹ Quý - LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổ1 Khóm Mỹ Quới |
83 | Trường THCS Mỹ Thới-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổ 3, khóm Tây An |
84 | Trường THCS Ngô Gia Tự-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Mỹ Long 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng - TP Long Xuyên - An Giang |
85 | Trường THCS Nguyễn Huệ-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Khóm Thới An A - Phường Mỹ Thạnh - Thành Phố Long Xuyên - Tỉnh An Giang |
86 | Trường THCS Nguyễn Trãi-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | 04 Nguyễn Trãi - Khóm 7 |
87 | Trường THCS Phan Văn Trị-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Bình Hòa, xã Mỹ Khánh, Thành Phố Long Xuyên, An Giang |
88 | Trường THCS Trần Hưng Đạo-LX | Bà Rịa - Vũng Tàu | QUỐC LỘ 91 |
89 | Trường THCS Bình Thạnh Đông-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bình Trung 2 - Bình Thạnh Đông - Phú Tân - An Giang |
90 | Trường THCS Hiệp Xương-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Hiệp Trung, Xã Hiệp Xương, Phú Tân, An Giang |
91 | Trường THCS Hoà Lạc-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Hòa Bình 2, Hòa Lạc, Phú Tân |
92 | Trường THCS Long Hoà-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Long Hòa 1 |
93 | Trường THCS Phú An-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Phú Quới, xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
94 | Trường THCS Phú Bình-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | ấp Bình Phú 2,xã Phú Bình,Phú Tân, An giang |
95 | Trường THCS Phú Hiệp-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | ấp Hòa Hiệp - xã Phú Hiệp - huyện Phú Tân - tỉnh An Giang |
96 | Trường THCS Phú Hưng-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Hưng Tân - Phú Hưng - Phú Tân - An Giang |
97 | Trường THCS Phú Lâm-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Phú Hòa |
98 | Trường THCS Phú Long-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phú Đông - Phú Long - Phú Tân - An Giang |
99 | Trường THCS Phú Mỹ-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Trung Thạnh, TT Phú Mỹ Phú Tân, An Giang |
100 | Trường THCS Phú Thành-PT | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ấp Phú Thượng, Xã Phú Thành, Phú Tân, An Giang |
3. Trường THCS ở Bạc Liêu
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS&THPT Trần Văn Lắm | Bạc Liêu | Xã Vĩnh Bình; H Hòa Bình, T Bạc Liêu |
2 | Trường THPT Chuyên Bạc Liêu | Bạc Liêu | Đường Trần Huỳnh - Phường 1 Thành phố Bạc Liêu - Tỉnh bạc Liêu |
3 | Trường THPT Hiệp Thành | Bạc Liêu | Đường Bạch Đằng,Phường Nhà Mát và Đường giồng giữa, phường nhà mát, TP bạc Liêu |
4 | Trường THCS Bạc Liêu - Ninh Bình | Bạc Liêu | Đống Đa - p2 - TP Bạc Liêu |
5 | Trường THCS Lê Thị Cẩm Lệ | Bạc Liêu | Đường Tôn Đức Thắng, khóm 7, phường 1, TP Bạc Liêu. |
6 | Trường THCS Nguyễn Huệ | Bạc Liêu | Ấp Biển Tây A, Vĩnh Trạch Đông, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
7 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | Bạc Liêu | Đ.Nguyễn Thị Minh Khai, P5, TPBL |
8 | Trường THCS Võ Nguyên Giáp | Bạc Liêu | Ấp Kim Cấu - Xã Vĩnh Trạch - TP Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu |
9 | Trường THCS Trần Huỳnh | Bạc Liêu | số 248, Trần Huỳnh, Khóm 5, Phường 7, TP. Bạc Liêu |
10 | Trường THCS Trần Văn Ơn | Bạc Liêu | 23/8 Quốc lộ 1A Thành phố Bạc Liêu |
11 | Trường THCS Võ Thị Sáu | Bạc Liêu | Đường Võ Thị Sáu - Phường 3 Thành phố Bạc Liêu |
12 | Trường TH-THCS Phong Thạnh A | Bạc Liêu | Ấp 22, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
13 | Trường THCS Giá Rai A | Bạc Liêu | Khóm 5 Phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
14 | Trường THCS Giá Rai B | Bạc Liêu | Phường 1 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
15 | Trường THCS Hộ Phòng | Bạc Liêu | Ấp I, Phường Hộ Phòng,Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
16 | Trường THCS Phong Phú | Bạc Liêu | Khóm 7, Phường Láng Tròn, Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
17 | Trường THCS Phong Tân | Bạc Liêu | Ấp 16A, xã Phong Tân, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
18 | Trường THCS Phong Thạnh A | Bạc Liêu | Ấp 25, xã Phong Thạnh, Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
19 | Trường THCS Phong Thạnh B | Bạc Liêu | Ấp 19 xã Phong Thạnh, Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
20 | Trường THCS Phong Thạnh Đông | Bạc Liêu | Ấp 13, xã Phong Thạnh Đông, Giá Rai, Bạc Liêu |
21 | Trường THCS Phong Thạnh Tây | Bạc Liêu | Ấp 3 Phong Thạnh Tây - Giá Rai - Bạc Liêu |
22 | Trường THCS Tân Hiệp | Bạc Liêu | ấp Khúc Tréo A, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
23 | Trường THCS Tân Thạnh | Bạc Liêu | Ấp Gò Muồng - Xã Tân Thạnh - Giá Rai - Bạc Liêu |
24 | Trường THCS Thạnh Bình | Bạc Liêu | Ấp Khúc Tréo B, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
25 | Trường THCS Đông Hải | Bạc Liêu | Ấp 15, Vĩnh Hậu A, Hòa Bình, Bạc Liêu |
26 | Trường THCS Hoà Bình | Bạc Liêu | Ấp B, Thị trấn Hòa Bình, Hòa Bình, Bạc Liêu |
27 | Trường THCS Minh Diệu | Bạc Liêu | Ấp Ninh Lợi-Minh Diệu-Hòa Bình-Bạc Liêu |
28 | Trường THCS Vĩnh Hậu | Bạc Liêu | Ấp Vĩnh Mẫu,Vĩnh Hậu, Hòa Bình, Bạc Liêu |
29 | Trường THCS Vĩnh Mỹ B | Bạc Liêu | Ấp An Khoa, xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
30 | Trường THCS Vĩnh Thịnh | Bạc Liêu | Ấp Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Thịnh, Hòa Bình, Bạc Liêu |
31 | Trường THSC Vĩnh Mỹ A | Bạc Liêu | Ấp xóm lớn B, Vĩnh Mỹ A, Hòa Bình, Bạc liêu. |
32 | Trường THCS-THPT Trần Văn Lắm | Bạc Liêu | ấp Thanh Sơn |
33 | Trường THCS Chu Văn An | Bạc Liêu | Nội Ô - Ngan Dừa - Hồng Dân - Bạc Liêu |
34 | Trường THCS Đoàn Thị Điểm | Bạc Liêu | Ấp Bến Bào-Xã Vĩnh Lộc A-Huyện Hồng Dân-Tỉnh Bạc Liêu |
35 | Trường THCS Nguyễn An Ninh | Bạc Liêu | Ấp Nhà Lầu II |
36 | Trường THCS Nguyễn Du | Bạc Liêu | Ấp Bà Ai I, xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
37 | Trường THCS Ninh Hòa | Bạc Liêu | Ấp Tà Ben |
38 | Trường THCS Ninh Quới | Bạc Liêu | Ấp Phú Tân, xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
39 | Trường THCS Thủ Khoa Huân | Bạc Liêu | Ấp Ninh Lợi |
40 | Trường THCS Trương Vĩnh Ký | Bạc Liêu | Ấp Ninh Thạnh II -Xã Ninh Hòa- Huyện Hồng Dân- Tỉnh Bạc Liêu |
41 | Trường THCS Vĩnh Lộc | Bạc Liêu | Cầu Đỏ, Vĩnh Lộc, Hồng Dân, Bạc Liêu |
42 | Trường THPT Ninh Thạnh Lợi | Bạc Liêu | ấp Xẻo Gừa |
43 | Trường THCS A Vĩnh Phú Đông | Bạc Liêu | ấp Mỹ I, xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
44 | Trường THCS B Hưng Phú | Bạc Liêu | Ấp Mỹ Tường I,Xã Hưng Phú, Huyện Phước Long, Tỉnh Bạc Liêu |
45 | Trường THCS B Vĩnh Phú Đông | Bạc Liêu | Phước 3A, Vĩnh Phú Đông, Phước Long, Bạc Liêu |
46 | Trường THCS Hưng Phú | Bạc Liêu | Ấp Tường Hai, xã Hưng Phú, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
47 | Trường THCS Phong Thạnh Tây A | Bạc Liêu | Xã Phong Thạnh Tây A , Phước Long , Bạc Liêu |
48 | Trường THCS Phong Thạnh Tây B | Bạc Liêu | ấp 2a, xã phong thạnh tây b, huyện phước long, tỉnh bạc liêu |
49 | Trường THCS thị trấn Phước Long | Bạc Liêu | 75A,ấp Long Hậu, thị trần Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. |
50 | Trường THCS Vĩnh Phú Tây | Bạc Liêu | Ấp Bình Thạnh A xã Vĩnh Phú Tây huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu |
51 | Trường THCS Vĩnh Thanh | Bạc Liêu | ấp Huê II xã Vĩnh Thanh huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu |
52 | Trường THCS xã Phước Long | Bạc Liêu | ấp Phước Tân -Xã Phước Long - Huyện Phước Long - Tỉnh Bạc Liêu |
53 | Trường THCS Hưng Hội | Bạc Liêu | Ấp Sóc Đồn xã Hưng Hội huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu |
54 | Trường THCS Hưng Thành | Bạc Liêu | Ấp Xẻo Nhào xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu |
55 | Trường THCS Long Thạnh | Bạc Liêu | Ấp Cầu Sập- P8 Thị Xã Bạc Liêu |
56 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | Bạc Liêu | Ấp Trung Hưng |
57 | Trường THCS Ngô Quang Nhã | Bạc Liêu | Giồng Bướm A |
58 | Trường THCS Nguyễn Minh Nhựt | Bạc Liêu | Ấp Cái Dầy, TT. Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
59 | Trường THCS Ngô Quyền | Bạc Liêu | Huyện Vĩnh Lợi |
60 | Trường THCS Hồ Thị Kỷ | Bạc Liêu | Ấp Lung Chim |
61 | Trường THCS Lê Hồng Phong | Bạc Liêu | Ấp Bờ Cảng xã Điền Hải huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu |
62 | Trường THCS Lê Quý Đôn | Bạc Liêu | Ấp Bửu I |
63 | Trường THCS Long Điền Đông B | Bạc Liêu | ấp phước điền-xã long Điền Đông A |
64 | Trường THCS Lương Thế Vinh | Bạc Liêu | Ấp Minh Thìn |
65 | Trường THCS Nguyễn Trung Trực | Bạc Liêu | Ấp Ba Mến |
66 | Trường THCS Phan Ngọc Hiển | Bạc Liêu | Ấp Thạnh I |
67 | Trường THCS Tạ Tài Lợi | Bạc Liêu | Ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hai, tỉnh Bạc Liêu |
68 | Trường THCS Trấn Phú | Bạc Liêu | Ấp Cây Giang |
69 | Trường THCS Võ Nguyên Giáp | Bạc Liêu | Ấp Văn Đức A |
70 | Trường THCS Võ Thị Sáu | Bạc Liêu | Ấp Thuận Điền |
4. Trường THCS ở Bắc Giang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường Tr. Tiểu học, THCS, THPT Thu Hương | Bắc Giang | P. Hoàng Văn Thụ Tp Bắc Giang |
2 | Trường Tr. Tư thục THCS và THPT Hiệp Hòa | Bắc Giang | Xã Đức Thắng, H. Hiệp Hòa |
3 | Trường THCS Bắc Lý | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
4 | Trường THCS Châu Minh | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
5 | Trường THCS Danh Thắng | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
6 | Trường THCS Đoan Bái | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
7 | Trường THCS Đông Lỗ | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
8 | Trường THCS Đức Thắng | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
9 | Trường THCS Hoà Sơn | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
10 | Trường THCS Hoàng An | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
11 | Trường THCS Hoàng Lương | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
12 | Trường THCS Hoàng Thanh | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
13 | Trường THCS Hoàng Vân | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
14 | Trường THCS Hợp Thịnh | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
15 | Trường THCS Hùng Sơn. | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
16 | Trường THCS Hương Lâm | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
17 | Trường THCS Lương Phong | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
18 | Trường THCS Mai Đình | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
19 | Trường THCS Mai Trung | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
20 | Trường THCS Ngọc Sơn | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
21 | Trường THCS Quang Minh | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
22 | Trường THCS Thái Sơn | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
23 | Trường THCS Thanh Vân | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
24 | Trường THCS Thị Trấn | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
25 | Trường THCS Thường Thắng | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
26 | Trường THCS Xuân Cẩm | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
27 | Trường Tiểu Học và THCS Mai Đình | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
28 | Trường Tiểu Học và THCS Đại Thành | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
29 | Trường Tiểu Học và THCS Đồng Tân | Bắc Giang | Hiệp Hoà |
30 | Trường THCS Bình Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
31 | Trường PT DTNT H.Lục Nam. | Bắc Giang | Lục Nam |
32 | Trường THCS Bắc Lũng | Bắc Giang | Lục Nam |
33 | Trường THCS Bảo Đài | Bắc Giang | Lục Nam |
34 | Trường THCS Bảo Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
35 | Trường THCS Cẩm Lý | Bắc Giang | Lục Nam |
36 | Trường THCS Chu Điện | Bắc Giang | Lục Nam |
37 | Trường THCS Cương Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
38 | Trường THCS Đan Hội | Bắc Giang | Lục Nam |
39 | Trường THCS Đông Hưng | Bắc Giang | Lục Nam |
40 | Trường THCS Đông Phú | Bắc Giang | Lục Nam |
41 | Trường THCS Huyền Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
42 | Trường THCS Khám Lạng | Bắc Giang | Lục Nam |
43 | Trường THCS Lan Mẫu | Bắc Giang | Lục Nam |
44 | Trường THCS Lục Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
45 | Trường THCS Nghĩa Phương | Bắc Giang | Lục Nam |
46 | Trường THCS Phương Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
47 | Trường THCS Tam Dị 1 | Bắc Giang | Lục Nam |
48 | Trường THCS Tam Dị 2 | Bắc Giang | Lục Nam |
49 | Trường THCS Thanh Lâm | Bắc Giang | Lục Nam |
50 | Trường THCS Thị trấn Đồi Ngô | Bắc Giang | Lục Nam |
51 | Trường THCS Tiên Hưng | Bắc Giang | Lục Nam |
52 | Trường THCS Trường Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
53 | Trường THCS Vô Tranh | Bắc Giang | Lục Nam |
54 | Trường THCS Vũ Xá | Bắc Giang | Lục Nam |
55 | Trường THCS Yên Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
56 | Trường Tiểu Học và THCS Bình Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
57 | Trường Tiểu Học và THCS Lục Sơn | Bắc Giang | Lục Nam |
58 | Trường Tiểu Học và THCS Thị trấn Lục Nam | Bắc Giang | Lục Nam |
59 | Trường Tiểu Học và THCS Tiên Nha | Bắc Giang | Lục Nam |
60 | Trường Tiểu Học và THCS Trường Giang | Bắc Giang | Lục Nam |
61 | Trường THCS Phượng Sơn | Bắc Giang | Lục Ngạn |
62 | Trường PTDTBT THCS Hộ Đáp | Bắc Giang | Lục Ngạn |
63 | Trường PTDTBT THCS Sơn Hải | Bắc Giang | Lục Ngạn |
64 | Trường THCS Biển Động | Bắc Giang | Lục Ngạn |
65 | Trường THCS Biên Sơn | Bắc Giang | Lục Ngạn |
66 | Trường THCS Cấm Sơn | Bắc Giang | Lục Ngạn |
67 | Trường THCS Chũ | Bắc Giang | Lục Ngạn |
68 | Trường THCS Đèo Gia | Bắc Giang | Lục Ngạn |
69 | Trường THCS Đồng Cốc | Bắc Giang | Lục Ngạn |
70 | Trường THCS Giáp Sơn | Bắc Giang | Lục Ngạn |
71 | Trường THCS Hồng Giang | Bắc Giang | Lục Ngạn |
72 | Trường THCS Kiên Lao | Bắc Giang | Lục Ngạn |
73 | Trường THCS Kiên Thành | Bắc Giang | Lục Ngạn |
74 | Trường THCS Mỹ An | Bắc Giang | Lục Ngạn |
75 | Trường THCS Nam Dương | Bắc Giang | Lục Ngạn |
76 | Trường THCS Nghĩa Hồ | Bắc Giang | Lục Ngạn |
77 | Trường THCS Phì Điền | Bắc Giang | Lục Ngạn |
78 | Trường THCS Phong Vân | Bắc Giang | Lục Ngạn |
79 | Trường THCS Phú Nhuận | Bắc Giang | Lục Ngạn |
80 | Trường THCS Quý Sơn số 1 | Bắc Giang | Lục Ngạn |
81 | Trường THCS Quý Sơn số 2 | Bắc Giang | Lục Ngạn |
82 | Trường THCS Tân Hoa | Bắc Giang | Lục Ngạn |
83 | Trường THCS Tân Lập | Bắc Giang | Lục Ngạn |
84 | Trường THCS Tân Mộc | Bắc Giang | Lục Ngạn |
85 | Trường THCS Tân Quang | Bắc Giang | Lục Ngạn |
86 | Trường THCS Tân Sơn. | Bắc Giang | Lục Ngạn |
87 | Trường THCS Thanh Hải | Bắc Giang | Lục Ngạn |
88 | Trường THCS Trần Hưng Đạo. | Bắc Giang | Lục Ngạn |
89 | Trường THCS Trù Hựu | Bắc Giang | Lục Ngạn |
90 | Trường THCS Xa Lý | Bắc Giang | Lục Ngạn |
91 | Trường Tiểu học và THCS Kim Sơn | Bắc Giang | Lục Ngạn |
92 | Trường Tiểu học và THCS Phong Minh | Bắc Giang | Lục Ngạn |
93 | Trường PTDTBT THCS Dương Hưu | Bắc Giang | Sơn Động |
94 | Trường THCS An Bá | Bắc Giang | Sơn Động |
95 | Trường THCS An Châu | Bắc Giang | Sơn Động |
96 | Trường PTDTBT THCS An Lạc | Bắc Giang | Sơn Động |
97 | Trường THCS An Lập | Bắc Giang | Sơn Động |
98 | Trường THCS Cẩm Đàn | Bắc Giang | Sơn Động |
99 | Trường THCS Giáo Liêm | Bắc Giang | Sơn Động |
100 | Trường THCS Lệ Viễn | Bắc Giang | Sơn Động |
5. Trường THCS ở Bắc Kạn
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS & THPT Nà Phặc | Bắc Kạn | TT Nà Phặc -H. Ngân Sơn |
2 | Trường THCS Bắc Kạn | Bắc Kạn | Tổ 11, Phường Sông Cầu |
3 | Trường THCS Đức Xuân | Bắc Kạn | Tổ 8A, phường Đức Xuân |
4 | Trường THCS Dương Quang | Bắc Kạn | Thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang |
5 | Trường THCS Huyền Tụng | Bắc Kạn | Tổ 10, Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
6 | Trường THCS Nông Thượng | Bắc Kạn | Thôn Nà Bản, xã Nông Thượng |
7 | Trường THCS Xuất Hóa | Bắc Kạn | Tổ Bản Đồn II, phường Xuất Hóa |
8 | Trường PTDTBT THCS Cao Thượng | Bắc Kạn | Cốc Kè- Cao Thượng |
9 | Trường THCS Bành Trạch | Bắc Kạn | Nà Lần-Bành Trạch |
10 | Trường THCS Chợ Rã | Bắc Kạn | Tiểu khu 5 |
11 | Trường THCS Chu Hương | Bắc Kạn | Bản Hán- Chu Hương-Ba Bể- Bắc Kạn |
12 | Trường THCS Địa Linh | Bắc Kạn | Tát Dài- Địa Linh |
13 | Trường THCS Đồng Phúc | Bắc Kạn | Cốc Cọng-Đồng Phúc |
14 | Trường THCS Hà Hiệu | Bắc Kạn | Chơ Giải-Hà Hiệu |
15 | Trường THCS Khang Ninh | Bắc Kạn | Bản Vài- Khang Ninh |
16 | Trường THCS Mỹ Phương | Bắc Kạn | Nà phiêng-Mỹ Phương |
17 | Trường THCS Phúc Lộc | Bắc Kạn | Thiêng Điểm-Phúc Lộc |
18 | Trường THCS Thượng Giáo | Bắc Kạn | TK10-TT Chợ Rã |
19 | Trường THCS Yến Dương | Bắc Kạn | Loỏng Lứng- Yến Dương |
20 | Trường Tiểu Học và THCS Cao Trĩ | Bắc Kạn | Bản Piềng 1 |
21 | Trường Tiểu Học và THCS Hoàng Trĩ | Bắc Kạn | Thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể |
22 | Trường Tiểu Học và THCS Nam Mẫu | Bắc Kạn | Bó Lù- Nam Mẫu |
23 | Trường THCS Cẩm Giàng | Bắc Kạn | Thôn Đầu Cầu - xã Cẩm Giàng - huyện Bạch Thông - tỉnh Bắc Kạn |
24 | Trường THCS Đôn Phong | Bắc Kạn | Thôn Nà Đán, xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn. |
25 | Trường THCS Phủ Thông | Bắc Kạn | Phố Nà Hái, thị trấn PhủThông |
26 | Trường THCS Vi Hương | Bắc Kạn | Thôn Nà Chá - xã Vi Hương - huyện Bạch Thông - tỉnh Bắc Kạn |
27 | Trường Tiểu Học và THCS Cao Sơn | Bắc Kạn | Thôn Khau Cà - xã Cao Sơn |
28 | Trường Tiểu Học và THCS Dương Phong | Bắc Kạn | Thôn Tổng Ngay, xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
29 | Trường Tiểu Học và THCS Hà Vị | Bắc Kạn | Thôn Pá Yếu, xã Hà Vị, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
30 | Trường Tiểu Học và THCS Mỹ Thanh | Bắc Kạn | Bản luông II, xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
31 | Trường Tiểu Học và THCS Quang Thuận | Bắc Kạn | Thôn Nà Kha |
32 | Trường Tiểu Học và THCS Sĩ Bình | Bắc Kạn | Thôn Lọ Cặp - xã Sỹ Bình - huyện Bạch Thông - tỉnh Bắc Kạn |
33 | Trường Tiểu Học và THCS Vũ Muộn | Bắc Kạn | Thôn Tân Lập, xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
34 | Trường PTDTBT THCS Xuân Lạc | Bắc Kạn | Thôn Bản ó - Xã Xuân Lạc - Huyện Chợ Đồn - Tỉnh Bắc Bạn |
35 | Trường THCS Đồng Lạc | Bắc Kạn | Nà Pha - Đồng Lạc - Chợ Đồn - Bắc Kạn |
36 | Trường THCS Hoàng Văn Thụ | Bắc Kạn | Tổ 8, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Cạn. |
37 | Trường THCS Nam Cường | Bắc Kạn | Bản Mới |
38 | Trường THCS Nghĩa Tá | Bắc Kạn | Thôn Nà Đẩy- Nghĩa Tá - Chợ Đồn -Bắc Cạn |
39 | Trường THCS Phương Viên | Bắc Kạn | Thôn Nà Đao - Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Kạn |
40 | Trường THCS Thị trấn Bằng Lũng | Bắc Kạn | Tổ 7, thị trấn Bằng Lũng |
41 | Trường THCS Yên Nhuận | Bắc Kạn | Ban Lanh-Yen nhuan |
42 | Trường THCS Yên Thịnh | Bắc Kạn | Thôn Pắc Cuồng |
43 | Trường Tiểu Học và THCS Bằng Phúc | Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn |
44 | Trường Tiểu Học và THCS Đại Sảo | Bắc Kạn | Thôn Pác Lẻo - Xã Đại Sảo - Huyện Chợ Đồn- Tỉnh Bắc Kạn |
45 | Trường Tiểu Học và THCS Đông Viên | Bắc Kạn | Thôn Làng Sen, xã Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
46 | Trường Tiểu Học và THCS Lương Bằng | Bắc Kạn | Thôn Tham Thẩu, xa Lương Bằng,huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
47 | Trường Tiểu Học và THCS Yên Mỹ | Bắc Kạn | Yên Mỹ Chợ Đồn Bắc Kạn |
48 | Trường THCS Cao Kỳ | Bắc Kạn | Xã Cao Kỳ - huyện Chợ Mới- tỉnh Bắc Kan |
49 | Trường THCS Như Cố | Bắc Kạn | Bản Quất - Như Cố - Chợ Mới - Bắc Kạn |
50 | Trường THCS Nông Hạ | Bắc Kạn | Nông Hạ, Chợ Mới, Bắc Kạn |
51 | Trường THCS Quảng Chu | Bắc Kạn | Xã Quảng Chu,huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
52 | Trường THCS Thanh Mai | Bắc Kạn | Thôn Bản Kéo, xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
53 | Trường THCS TT Chợ Mới | Bắc Kạn | Tổ 5 thị trấn Chợ Mới |
54 | Trường Tiểu Học và THCS Mai Lạp | Bắc Kạn | Mai Lạp- Chợ Mới- Bắc Kạn |
55 | Trường Tiểu Học và THCS Tân Sơn | Bắc Kạn | Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
56 | Trường Tiểu Học và THCS Thanh Bình | Bắc Kạn | xã Thanh Bình,huyện Chợ mới,tỉnh Bắc Kạn |
57 | Trường PTDTBT THCS Đổng Xá | Bắc Kạn | Thôn Nà Quản, Xã Đổng Xá, Huyện Na Rì, Tỉnh Bắc Kạn. |
58 | Trường PTDTBT THCS Vũ Loan | Bắc Kạn | Thôn Thôm - Xã Vũ Loan - Na Rì - Bắc Kạn |
59 | Trường THCS Côn Minh | Bắc Kạn | Xã Côn Minh, hyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
60 | Trường THCS Xuân Dương | Bắc Kạn | Xã Xuân Dương |
61 | Trường THCS Yến Lạc | Bắc Kạn | Phiêng Chang thị trấn Yến Lạc huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn |
62 | Trường Tiểu Học và THCS Ân Tình | Bắc Kạn | Ân Tình- Na Rì - Bắc Kạn |
63 | Trường Tiểu Học và THCS Cư Lễ | Bắc Kạn | Thôn Khau An- Xã Cư Lễ - Huyện Na Rì - Tỉnh Bắc Kạn |
64 | Trường Tiểu Học và THCS Cường Lợi | Bắc Kạn | Cường Lợi - Na Rì - Bắc Cạn |
65 | Trường Tiểu Học và THCS Dương Sơn | Bắc Kạn | Dương Sơn - Na Rì - Bắc Kạn |
66 | Trường Tiểu Học và THCS Hảo Nghĩa | Bắc Kạn | Huyện Na Rì |
67 | Trường Tiểu Học và THCS Hữu Thác | Bắc Kạn | Khau Moóc - Hữu Thác |
68 | Trường PTDTBT Tiểu Học và THCS Kim Hỷ | Bắc Kạn | Bản Kẹ xã Kim Hỷ |
69 | Trường Tiểu Học và THCS Kim Lư | Bắc Kạn | Huyện Na Rì |
70 | Trường Tiểu Học và THCS Lam Sơn | Bắc Kạn | Huyện Na Rì |
71 | Trường Tiểu Học và THCS Lạng San | Bắc Kạn | Huyện Na Rì |
72 | Trường Tiểu Học và THCS Liêm Thủy | Bắc Kạn | Nà Pì Liêm Thuỷ Na Rì Bắc Kạn |
73 | Trường Tiểu Học và THCS Lương Hạ | Bắc Kạn | Xã Lương Hạ Huyện Na Rì tỉnh Bắc kạn |
74 | Trường Tiểu Học và THCS Lương Thành | Bắc Kạn | PTCS Lương Thành |
75 | Trường Tiểu Học và THCS Lương Thượng | Bắc Kạn | Huyện Na Rì |
76 | Trường Tiểu Học và THCS Quang Phong | Bắc Kạn | Thôn Quan Làng - Xã Quang phong - Huyện Na Rì - Tỉnh Bắc Kạn |
77 | Trường Tiểu Học và THCS Văn Học | Bắc Kạn | Xã Văn Học |
78 | Trường Tiểu Học và THCS Văn Minh | Bắc Kạn | Nà Deng - Văn Minh - Na Rì - Bắc Kạn |
79 | Trường PTDTBT THCS Thuần Mang | Bắc Kạn | Xã Thuần Mang - Huyện Ngân Sơn - Tỉnh Bắc Kạn |
80 | Trường PTDTBT THCS Thượng Quan | Bắc Kạn | Cò Luồng - Thượng Quan- Ngân Sơn - Bắc Kạn |
81 | Trường PTDTBT THCS Cốc Đán | Bắc Kạn | Hoàng Phài - Cốc Đán - Ngân Sơn - Bắc Kạn |
82 | Trường THCS Bằng Vân | Bắc Kạn | Xã Bằng Vân huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn |
83 | Trường THCS Lãng Ngâm | Bắc Kạn | Thôn Nà Lạn, xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
84 | Trường THCS Vân Tùng | Bắc Kạn | Khu 2, Vân Tùng, Ngân Sơn, Bắc Kạn |
85 | Trường Tiểu Học và THCS Nà Khoang | Bắc Kạn | NàNà Nọi- TT nà Phặc - Ngân Son - Bắc Kạn |
86 | Trường Tiểu Học và THCS Thượng Ân | Bắc Kạn | Thôn Bản Slành, Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
87 | Trường PTDTBT THCS Bằng Thành | Bắc Kạn | Thôn Nà Lại, Xã Bằng Thành, Huyện Pác Nặm, Tỉnh Bắc Kạn |
88 | Trường PTDTBT THCS Cao Tân | Bắc Kạn | Xã Cao Tân Huyện Pác Nặm Tỉnh Bắc Kạn |
89 | Trường PTDTBT THCS Cổ Linh | Bắc Kạn | Thôn Bản Sáng, xã Cổ Linh, Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
90 | Trường PTDTBT THCS Công Bằng | Bắc Kạn | Thôn Nà Chảo, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
91 | Trường PTDTBT THCS Nghiên Loan | Bắc Kạn | Pác Liển - Nghiên Loan - Pác Nặm |
92 | Trường PTDTBT THCS Xuân La | Bắc Kạn | Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
93 | Trường THCS Bộc Bố | Bắc Kạn | Thôn Nà Lẹng- xã bộc Bố- Huyện Pác Nặm- Tỉnh Bắc Kạn |
94 | Trường PTDTBT Tiểu Học và THCS Nhạn Môn | Bắc Kạn | Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
95 | Trường Tiểu Học và THCS An Thắng | Bắc Kạn | Thôn Nà Mòn, xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
96 | Trường Tiểu Học và THCS Giáo Hiệu | Bắc Kạn | Thon Khuổi Lè - Xã Giáo Hiệu |
6. Trường THCS ở Bắc Ninh
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS Bình Dương | Bắc Ninh | Bình Dương - Gia Bình - Bắc Ninh |
2 | Trường THCS Cao Đức | Bắc Ninh | Trại Than |
3 | Trường THCS Đại Bái | Bắc Ninh | Xã Đại Bái-Huyện Gia Bình-Tỉnh Bắc Ninh |
4 | Trường THCS Đại Lai | Bắc Ninh | Xã Đại Lai - Huyện Gia Bình - Tỉnh Bắc ninh |
5 | Trường THCS Đông Cứu | Bắc Ninh | Bảo Tháp - Đông Cứu |
6 | Trường THCS Giang Sơn | Bắc Ninh | Xã Giang SƠn- Huyện Gia BÌnh- Tỉnh Bắc Ninh |
7 | Trường THCS Lãng Ngâm | Bắc Ninh | Lãng Ngâm - Gia Bình - Bắc Ninh |
8 | Trường THCS Lê Văn Thịnh | Bắc Ninh | Thôn Khoái Khê, xã Nhân Thắng, Gia Bình, Bắc Ninh. |
9 | Trường THCS Nhân Thắng | Bắc Ninh | Pho Ngu- Nhan Thang- Gia Binh- bac Nnh |
10 | Trường THCS Quỳnh Phú | Bắc Ninh | Quỳnh Phú - Gia Bình - Bắc Ninh |
11 | Trường THCS Song Giang | Bắc Ninh | Song Giang- gb-bn |
12 | Trường THCS Thái Bảo | Bắc Ninh | Vạn Ty - Thái Bảo |
13 | Trường THCS Thị Trấn Gia Bình | Bắc Ninh | Thị trấn Gia Bình- Huyện Gia Bình - Tỉnh Bắc Ninh |
14 | Trường THCS Vạn Ninh | Bắc Ninh | Xuân Dương - Vạn Ninh- Gia Bình - Bắc Ninh |
15 | Trường THCS Xuân Lai | Bắc Ninh | Xuân Lai - Gia BÌnh - Bắc Ninh |
16 | Trường THCS Bằng An | Bắc Ninh | Thôn Chùa |
17 | Trường THCS Bồng Lai | Bắc Ninh | Tân Thịnh - Bồng Lai - Quế Võ - Bắc Ninh |
18 | Trường THCS Cách Bi | Bắc Ninh | Mai cương -Cách Bi- Quế Võ- băc Ninh |
19 | Trường THCS Châu Phong | Bắc Ninh | thôn Châu Cầu, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
20 | Trường THCS Chi Lăng | Bắc Ninh | Quế Ổ |
21 | Trường THCS Đại Xuân | Bắc Ninh | Thôn Xuân Bình - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh |
22 | Trường THCS Đào Viên | Bắc Ninh | Thôn Thành Dền - Đào viên - Quế võ -Bắc ninh |
23 | Trường THCS Đức Long | Bắc Ninh | Thôn Vệ Xá, xã Đức Long, huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc NInh |
24 | Trường THCS Hán Quảng | Bắc Ninh | Hán Quảng - Quế Võ- Bắc Ninh |
25 | Trường THCS Mộ Đạo | Bắc Ninh | Thôn Trạc Nhiệt - Xã Mộ Đạo Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh |
26 | Trường THCS Ngọc Xá | Bắc Ninh | Ngọc xá, quế võ, bắc ninh |
27 | Trường THCS Nguyễn Cao | Bắc Ninh | Khu 3 Thi tran Pho Moi huyen Que Vo |
28 | Trường THCS Nhân Hoà | Bắc Ninh | Nhân Hòa - Quế Võ - Bắc Ninh |
29 | Trường THCS Phù Lãng | Bắc Ninh | Thôn Phù Lãng- Xã Phù Lãng-Huyện Quế Võ- tỉnh Bắc Ninh |
30 | Trường THCS Phù Lương | Bắc Ninh | Phù Lang - Phù Lương |
31 | Trường THCS Phương Liễu | Bắc Ninh | Phương Liễu - Quế Võ - Bắc Ninh |
32 | Trường THCS Phượng Mao | Bắc Ninh | Mao Lại - xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh |
33 | Trường THCS Quế Tân | Bắc Ninh | Lạc Xá- Quế Tân- Quế Võ- Bắc Ninh |
34 | Trường THCS thị trấn Phố Mới | Bắc Ninh | Khu 3 thị trấn Phố Mới Quế Võ Bắc Ninh |
35 | Trường THCS Việt Hùng | Bắc Ninh | Xã Việt Hùng, Quế Võ, Bắc Ninh |
36 | Trường THCS Việt Thống | Bắc Ninh | Yên Ngô - Việt Thống |
37 | Trường THCS Yên Giả | Bắc Ninh | La Miệt-Yên Giả-Quế Võ-Bắc Ninh |
38 | Trường THCS An Bình | Bắc Ninh | Thôn Chợ, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
39 | Trường TRường THCS Đại Đồng Thành | Bắc Ninh | Thôn Đồng Đoài - xã Đại Đồng Thành |
40 | Trường THCS Đình Tổ | Bắc Ninh | Bút Tháp - Đình Tổ - Thuận Thành - Bắc Ninh |
41 | Trường THCS Hà Mãn | Bắc Ninh | Thôn Mãn Xá - Xã Hà Mãn- Thuận Thành - Bắc Ninh |
42 | Trường THCS Hoài Thượng | Bắc Ninh | Đại Mão - Hoài Thượng - Thuận Thành - Bắc Ninh |
43 | Trường THCS Mão Điền | Bắc Ninh | Xóm Bàng- Mão Điền- Thuận Thành- Bắc Ninh |
44 | Trường THCS Nghĩa Đạo | Bắc Ninh | Thôn Đông Lĩnh - Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Bắc Ninh |
45 | Trường THCS Nguyễn Gia Thiều | Bắc Ninh | Thôn Đồng Ngư - xã Ngũ Thái |
46 | Trường THCS Nguyễn Thị Định | Bắc Ninh | Gia Đông - Thuận Thành -Bắc Ninh |
47 | Trường THCS Nguyệt Đức | Bắc Ninh | Xã Nguyệt Đức, Thuận Thành, Bắc Ninh |
48 | Trường THCS Ninh Xá | Bắc Ninh | Thôn Phủ - Ninh Xá - Thuận Thành - Bắc Ninh |
49 | Trường THCS Song Hồ | Bắc Ninh | Thôn Đạo Tú xã Song Hồ huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh |
50 | Trường THCS Song Liễu | Bắc Ninh | Song Liễu, Thuận Thành, Bắc Ninh |
51 | Trường THCS Thanh Khương | Bắc Ninh | Xã Thanh Khương - H. Thuận Thành - t.Bắc Ninh |
52 | Trường THCS thị trấn Hồ | Bắc Ninh | Phố mới Hồ- Thị Trấn Hồ- Thuận Thành- Bắc Ninh |
53 | Trường THCS Trạm Lộ | Bắc Ninh | Ngoc Nội - Trạm Lộ - Thuận Thành - Bắc Ninh |
54 | Trường THCS Trí Quả | Bắc Ninh | Thôn Phương Quan, xã Trí Quả, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, |
55 | Trường THCS Vũ Kiệt | Bắc Ninh | Phố Hồ- Thị trấn Hồ- Thuận Thành- Bắc Ninh |
56 | Trường THCS Xuân Lâm | Bắc Ninh | Xuân Lâm - Thuận Thành- Bắc Ninh |
57 | Trường THCS Lim | Bắc Ninh | Thị trấn Lim - Tiên Du - Bắc Ninh |
58 | Trường THCS Cảnh Hưng | Bắc Ninh | Thôn Trung Xã Cảnh Hưng Huyện Tiên Du Tỉnh Bắc Ninh |
59 | Trường THCS Đại Đồng | Bắc Ninh | Đại Thượng - Đại Đồng -Tiên Du- Bắc Ninh |
60 | Trường THCS Hiên Vân | Bắc Ninh | Xã Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Tỉnh Bắc Ninh |
61 | Trường THCS Hoàn Sơn | Bắc Ninh | Xã Hoàn Sơn - Tiên Du - Bắc Ninh |
62 | Trường THCS Lạc Vệ | Bắc Ninh | Thôn Xuân hội xã Lạc vệ - Huyện Tiên Du - Tỉnh Bắc Ninh |
63 | Trường THCS Liên Bão | Bắc Ninh | Hoài Thượng - Liên Bão |
64 | Trường THCS Minh Đạo | Bắc Ninh | MInh Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh |
65 | Trường THCS Nội Duệ | Bắc Ninh | Nội Duệ - Tiên Du - BẮc Ninh |
66 | Trường THCS Phật Tích | Bắc Ninh | Ngo Xa _ Phattich |
67 | Trường THCS Phú Lâm | Bắc Ninh | Đông phù- Phú Lâm- Tiên Du- Bắc Ninh |
68 | Trường THCS Tân Chi | Bắc Ninh | Tân Chi - Tiên Du |
69 | Trường THCS Tiên Du | Bắc Ninh | TT Lim - Tiên Du - Bắc Ninh |
70 | Trường THCS Tri Phương | Bắc Ninh | Thôn Đinh |
71 | Trường THCS Việt Đoàn | Bắc Ninh | Chợ Sơn - Việt Đoàn - Tiên Du - Bắc Ninh |
72 | Trường THCS Đông Phong | Bắc Ninh | Thôn Phong xá - xã Đông Phong |
73 | Trường THCS Đông Thọ | Bắc Ninh | Đông Xuất- Đông Thọ- Yên Phong- Bắc Ninh |
74 | Trường THCS Đông Tiến | Bắc Ninh | Đồng thôn - Đông Tiến - Yên Phong - Bắc ninh |
75 | Trường THCS Dũng Liệt | Bắc Ninh | Thôn Chân Lạc - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh |
76 | Trường THCS Hoà Tiến | Bắc Ninh | Thôn Yên Hậu - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Tỉnh Bắc Ninh |
77 | Trường THCS Long Châu | Bắc Ninh | Thôn Ngô Xá - Xã Long Châu - Huyện Yên Phong - Tỉnh Bắc Ninh. |
78 | Trường THCS Tam Đa | Bắc Ninh | Thôn Phấn Động - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Tỉnh Bắc Ninh |
79 | Trường THCS Tam Giang | Bắc Ninh | Thôn Nguyệt cầu- Xã Tam Giang-Huyện Yên Phong- Tỉnh Bắc Ninh |
80 | Trường THCS thị trấn Chờ | Bắc Ninh | Phố Mới - Thị Trấn Chờ - Yên Phong - Bắc Ninh |
81 | Trường THCS Thuỵ Hoà | Bắc Ninh | Thiểm Xuyên -Thụy Hòa - Yên Phong |
82 | Trường THCS Trung Nghĩa | Bắc Ninh | Phù Lưu-Trung Nghĩa-Yên Phong-Bắc Ninh |
83 | Trường THCS Văn Môn | Bắc Ninh | Văn Môn - Yên Phong - Bắc Ninh |
84 | Trường THCS Yên Phong | Bắc Ninh | Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, tỉnh, Bắc Ninh |
85 | Trường THCS Yên Phụ | Bắc Ninh | Thôn An Ninh - Yên Phụ - Yên Phong - Bắc Ninh |
86 | Trường THCS Yên Trung | Bắc Ninh | Chính Trung- Yên Trung- YP-BN |
87 | Trường TH, THCS, THPT Quốc tế Kinh Bắc | Bắc Ninh | Khu ĐTM Nam Võ Cường, TP Bắc Ninh |
88 | Trường THCS Đại Phúc | Bắc Ninh | Khu 3 phường Đại Phúc TP Bắc Ninh |
89 | Trường THCS Đáp Cầu | Bắc Ninh | Khu 3 Phường Đáp Cầu - Thành Phố Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh |
90 | Trường THCS Hạp Lĩnh | Bắc Ninh | Khu Sơn- Phường Hạp Lĩnh- TP Bắc Ninh- Bắc Ninh |
91 | Trường THCS Hoà Long | Bắc Ninh | Viêm Xá - Hòa Long - TP Bắc Ninh |
92 | Trường THCS Khắc Niệm | Bắc Ninh | Thôn sơn - Khắc Niệm - Bắc Ninh |
93 | Trường THCS Khúc Xuyên | Bắc Ninh | Khu Khúc Toại- Phường Khúc Xuyên - TP Bắc Ninh |
94 | Trường THCS Kim Chân | Bắc Ninh | Thôn Ngọc Đôi - Xã Kim Chân - TP Bắc Ninh - Bắc Ninh |
95 | Trường THCS Kinh Bắc/Thành phố Bắc Ninh/Tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh | Đường Chu Văn An |
96 | Trường THCS Nam Sơn | Bắc Ninh | Tự Thôn - Nam Sơn - TP Bắc Ninh |
97 | Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo | Bắc Ninh | Số 01 - Đỗ Trọng Vỹ - Phường Ninh Xá - TP Bắc Ninh |
98 | Trường THCS Ninh Xá | Bắc Ninh | 110 Nguyễn Cao - Ninh Xá |
99 | Trường THCS Phong Khê | Bắc Ninh | Dương ổ- Phong Khê- TP Bắc Ninh |
100 | Trường THCS Suối Hoa | Bắc Ninh | Số 8 - Hàn Thuyên - TP Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh |
7. Trường THCS ở Bến Tre
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS An Định | Bến Tre | Phú Tây, An Định, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
2 | Trường THCS An Thới | Bến Tre | An Phước-An Thới-Mỏ Cày Nam |
3 | Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây | Bến Tre | Ấp Phước Lý xã Bình Khánh Đông, huyện Mỏ Cày Nam |
4 | Trường THCS Cẩm Sơn | Bến Tre | Bình Đông, Cẩm Sơn, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
5 | Trường THCS Đa Phước Hội | Bến Tre | An Nhơn 2, Đa Phước Hội, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
6 | Trường THCS Đồng Khởi | Bến Tre | Định Nhơn, Định Thủy, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
7 | Trường THCS Hồ Hảo Hớn | Bến Tre | Ấp Thị,Hương Mỹ, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
8 | Trường THCS Minh Đức | Bến Tre | Ấp tân quới tây B, xã Minh Đức, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
9 | Trường THCS Phước Hiệp | Bến Tre | An Hòa |
10 | Trường THCS Tạ Thị Kiều | Bến Tre | An Lộc Giồng, An Thạnh, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
11 | Trường THCS Tân Trung | Bến Tre | Tân Hậu 2, Tân Trung, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
12 | Trường THCS Thành Thới A | Bến Tre | An Trạch Đông, xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam |
13 | Trường THCS Thành Thới B | Bến Tre | Bình Thạnh, Thành Thới B, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
14 | Trường THCS Thị Trấn Mỏ Cày | Bến Tre | Khu phố 4, Thị Trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
15 | Trường THCS Bình Thắng | Bến Tre | Ấp 1 |
16 | Trường THCS Bùi Sĩ Hùng | Bến Tre | Ấp 3 xã Bình Thới huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre |
17 | Trường THCS Định Hòa | Bến Tre | Ấp Long An |
18 | Trường THCS Đỗ Hữu Phương | Bến Tre | Ấp Bình Huề 1 |
19 | Trường THCS Đỗ Nghĩa Trọng | Bến Tre | Ấp Lộc Thới |
20 | Trường THCS Huỳnh Tấn Phát | Bến Tre | Ấp Hưng Chánh |
21 | Trường THCS Lê Hoàng Chiếu | Bến Tre | Khu phố 2 |
22 | Trường THCS Nguyễn Văn Đồn | Bến Tre | Ấp 3 |
23 | Trường THCS Phú Long | Bến Tre | Ấp 2, Xã Phú Long, Bình Đại, Bến Tre |
24 | Trường THCS Thạnh Trị | Bến Tre | Ấp 3 |
25 | Trường THCS Thới Lai | Bến Tre | Ấp Giồng Bông |
26 | Trường THCS Thới Thuận | Bến Tre | Ấp 1 |
27 | Trường THCS Thừa Đức | Bến Tre | Ấp Thừa long |
28 | Trường THCS Trịnh Viết Bàng | Bến Tre | Ấp Bến Cát |
29 | Trường THCS Vang Quới | Bến Tre | Ấp Vinh Thái |
30 | Trường THCS Võ Văn Lân | Bến Tre | Ấp Phước Hòa |
31 | Trường THCS An Hiệp | Bến Tre | Ấp Thuận Điền xã An Hiệp |
32 | Trường THCS An Hoá | Bến Tre | Ấp An Hòa Thạnh - |
33 | Trường THCS An Khánh | Bến Tre | Ấp 7 xã An Khánh - Châu Thành - Bến Tre |
34 | Trường THCS An Phước | Bến Tre | Ấp Phước Hậu xã An Phước |
35 | Trường THCS Giao Long | Bến Tre | Ấp Long Hoà xã Giao Long |
36 | Trường THCS Phan Triêm | Bến Tre | Ấp Thanh Bình xã Tường Đa |
37 | Trường THCS Phú Túc | Bến Tre | Ấp Phú Khương,xã Phú Túc, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
38 | Trường THCS Quới Sơn | Bến Tre | Ấp 7 xã Quới Sơn |
39 | Trường THCS Tam Phước | Bến Tre | Ấp 3 xã Tam Phước |
40 | Trường THCS Tân Phú | Bến Tre | Ấp Tân Nam xã Tân Phú |
41 | Trường THCS Tân Thạch | Bến Tre | Ấp Tân Phú, xã Tân Thạch, huyện Châu Thanh, tỉnh Bến Tre |
42 | Trường THCS Tiên Long | Bến Tre | Ấp Tiên Chánh xã Tiên Long huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre |
43 | Trường THCS Tiên Thủy | Bến Tre | Ấp Chánh xã Tiên Thủy-Châu Thành - Bến Tre |
44 | Trường THCS Hòa Nghĩa | Bến Tre | Ấp Long Hiệp |
45 | Trường THCS Lê Hồng | Bến Tre | Ấp Quân Bình |
46 | Trường THCS Long Thới | Bến Tre | Ấp Long Huê |
47 | Trường THCS Ngô Văn Cấn | Bến Tre | Ấp Thanh Trung |
48 | Trường THCS Phú Phụng | Bến Tre | Ấp Chợ |
49 | Trường THCS Sơn Định | Bến Tre | Ấp Sơn Lân xã Sơn Định huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre |
50 | Trường THCS Thị Trấn | Bến Tre | Khu Phố III |
51 | Trường THCS Vĩnh Bình | Bến Tre | Ấp Lộc Hiệp |
52 | Trường THCS Vĩnh Hòa | Bến Tre | Ấp Hòa Phước |
53 | Trường THCS Vĩnh Thành | Bến Tre | Ấp Vĩnh Chính |
54 | Trường THCS Bình Thành | Bến Tre | Ấp 3 |
55 | Trường THCS Châu Bình | Bến Tre | Ấp 2, xã Châu Bình, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
56 | Trường THCS Châu Hòa | Bến Tre | Ấp Phú Hòa |
57 | Trường THCS Đồng Văn Cống | Bến Tre | Ấp 1 |
58 | Trường THCS Hoàng Lam | Bến Tre | Ấp 1 |
59 | Trường THCS Hưng Nhượng | Bến Tre | Ấp Hưng Hòa Tây |
60 | Trường THCS Hưng Phong | Bến Tre | Ấp 2 |
61 | Trường THCS Lương Hòa | Bến Tre | Ấp 2 |
62 | Trường THCS Lương Phú | Bến Tre | Ấp 2 |
63 | Trường THCS Lương Quới | Bến Tre | Ấp Đồng Nhơn |
64 | Trường THCS Phạm Viết Chánh | Bến Tre | Ấp Chợ |
65 | Trường THCS Phong Nẫm | Bến Tre | Ấp 3 |
66 | Trường THCS Phước Long | Bến Tre | Ấp 7 |
67 | Trường THCS Sơn Phú | Bến Tre | Ấp 3 |
68 | Trường THCS Tân Lợi Thạnh | Bến Tre | Ấp 5 |
69 | Trường THCS Tân Thanh | Bến Tre | Ấp Tân Phước |
70 | Trường THCS Thạnh Phú Đông | Bến Tre | Ấp 2A XÃ THẠNH PHÚ ĐÔNG HUYỆN GIỒNG TRÔM TỈNH BẾN TRE |
71 | Trường THCS Thị Trấn | Bến Tre | Ấp 6 |
72 | Trường THCS Thuận Điền | Bến Tre | Ấp 4 |
73 | Trường THCS Hưng Lễ | Bến Tre | Huyện Giồng Trôm |
74 | Trường THCS Hưng Khánh Trung A | Bến Tre | Ấp Cái Tắc - Xã Hưng Khánh Trunng A - Huyện Mỏ Cày BắC - Bến Tre |
75 | Trường THCS Khánh Thạnh Tân | Bến Tre | Ấp Tài Đại - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày Bắc - Tỉnh Bến Tre |
76 | Trường THCS Nguyễn Văn Tư | Bến Tre | Ấp Tân Long 3 - Tân Thành Bình - Mỏ Cày Bắc - Bến Tre |
77 | Trường THCS Nhuận Phú Tân | Bến Tre | Ấp Giồng Chùa - Xã Nhuận Phú Tân - Huyện Mỏ Cày Bắc - Tỉnh Bến Tre |
78 | Trường THCS Phú Mỹ | Bến Tre | Ấp Kinh Gãy - xã Phú Mỹ - huyện Mỏ Cày Bắc - tỉnh Bến Tre |
79 | Trường THCS Phước Mỹ Trung | Bến Tre | Ấp Phước Khánh - Xã Phước Mỹ Trung - Huyện Mỏ Cày Bắc - Tỉnh Bến Tre |
80 | Trường THCS Tân Bình | Bến Tre | Ấp Tân An - Xã Tân Bình - Huyện Mỏ Cày Bắc - Tỉnh Bến Tre |
81 | Trường THCS Tân Phú Tây | Bến Tre | Ấp Tân Hòa Ngoài-Xã Tân Phú Tây-Huyện Mỏ Cày Bắc.Bến Tre |
82 | Trường THCS Tân Thanh Tây | Bến Tre | Ấp Thanh Tây - Xã Tân Thanh Tây - Huyện Mỏ Cày Bắc - Bến Tre |
83 | Trường THCS Thạnh Ngãi | Bến Tre | Ấp Chợ Mới - xã Thạnh Ngãi - huyện Mỏ Cày Bắc - tỉnh Bến Tre |
84 | Trường THCS Thanh Tân | Bến Tre | Ấp Tân Thông 2, Xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày bắc, tỉnh Bến Tre |
85 | Trường Trung Học Cơ Sở Hòa Lộc | Bến Tre | Ấp Hòa Bình - Xã Hòa Lộc - Huyện Mỏ Cày Bắc - Tỉnh Bến Tre |
86 | Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật | Bến Tre | Ấp 1 |
87 | Trường PT Hermann Gmeiner | Bến Tre | 334A, Trương Định |
88 | Trường THCS Hoàng Lam | Bến Tre | ấp 2 xã Phú Nhuận thành phố Bến Tre |
89 | Trường THCS Mỹ Hóa | Bến Tre | 377 KP Mỹ Tân |
90 | Trường THCS Nhơn Thạnh | Bến Tre | ấp Nhơn An, xã Nhơn Thạnh, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
91 | Trường THCS Phú Hưng | Bến Tre | Ấp Phú Hữu, Phú Hưng |
92 | Trường THCS Sơn Đông | Bến Tre | Ấp 3 Sơn Đông |
93 | Trường THCS Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 23 Lê Quí Đôn |
94 | Trường THCS Vĩnh Phúc | Bến Tre | 379A Nguyễn Thị Định KP2 |
95 | Trường Trung học cơ sở An Điền | Bến Tre | Ấp Giang Hà |
96 | Trường Trung học cơ sở An Nhơn | Bến Tre | Ấp An Bình |
97 | Trường Trung học cơ sở An Qui | Bến Tre | Ấp An Bình |
98 | Trường Trung học cơ sở An Thạnh | Bến Tre | Ấp 5 |
99 | Trường Trung học cơ sở An Thuận | Bến Tre | Ấp An Điền |
100 | Trường Trung học cơ sở Bình Thạnh | Bến Tre | Ấp Thạnh Lợi |
8. Trường THCS ở Bình Dương
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến | Bình Dương | P. Hòa Phú , TP.Thủ Dầu Một |
2 | Trường Trung học cơ sở Phú Cường | Bình Dương | Phú Cường, Thủ Dầu Một |
3 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Viết Xuân | Bình Dương | Phú Lợi, Thủ Dầu Một |
4 | Trường Trung học cơ sở Phú Mỹ | Bình Dương | Phú Mỹ, Thủ Dầu Một |
5 | Trường Trung học cơ sở Định Hoà | Bình Dương | Định Hoà, Thủ Dầu Một |
6 | Trường Trung học cơ sở Hoà Phú | Bình Dương | Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
7 | Trường Trung học cơ sở Trần Bình Trọng | Bình Dương | Hiệp An, Thủ Dầu Một |
8 | Trường Trung học cơ sở Tương Bình Hiệp | Bình Dương | Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một |
9 | Trường Trung học cơ sở Phú Hoà | Bình Dương | Phú Hoà, Thủ Dầu Một |
10 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai | Bình Dương | Phú Thọ, Thủ Dầu Một |
11 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Cừ | Bình Dương | Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một |
12 | Trường Trung học cơ sở Chu Văn An | Bình Dương | Hiệp Thành, Thủ Dầu Một |
13 | Trường Trung học cơ sở Chánh Nghĩa | Bình Dương | Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một |
14 | Trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức | Bình Dương | An Thạnh, Thuận An |
15 | Trường Trung học cơ sở Châu Văn Liêm | Bình Dương | Thuận An |
16 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi | Bình Dương | An Phú, Thuận An |
17 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Tiết | Bình Dương | Lái Thiêu, Thuận An |
18 | Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn | Bình Dương | Bình Chuẩn, Thuận An |
19 | Trường Trung học cơ sở Tân Thới | Bình Dương | Lái Thiêu, Thuận An |
20 | Trường Trung học cơ sở Phú Long | Bình Dương | Lái Thiêu, Thuận An |
21 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình | Bình Dương | Thuận An |
22 | Trường Trung học cơ sở An Bình | Bình Dương | An Bình, Dĩ An |
23 | Trường Trung học cơ sở Võ Trường Toản | Bình Dương | Thị trấn Dĩ An |
24 | Trường Trung học cơ sở Tân Đông Hiệp | Bình Dương | Tân Đông Hiệp, Dĩ An |
25 | Trường Trung học cơ sở Tân Bình | Bình Dương | Tân Bình, Dĩ An |
26 | Trường Trung học cơ sở Đông Hoà | Bình Dương | Đông Hoà, Dĩ An |
27 | Trường Trung học cơ sở Bình An | Bình Dương | Bình Thung, Bình An, Dĩ An |
28 | Trường Trung học cơ sở Bình Thắng | Bình Dương | Bình Thắng, Dĩ An |
29 | Trường Trung học cơ sở Dĩ An | Bình Dương | Thị trấn Dĩ An |
30 | Trường Trung học cơ sở Tân Phước Khánh | Bình Dương | Tân Phước Khánh, Tân Uyên |
31 | Trường Trung học cơ sở Thái Hoà | Bình Dương | Thái Hoà, Tân Uyên |
32 | Trường Trung học cơ sở Lê Thị Trung | Bình Dương | Uyên Hưng, Tân Uyên |
33 | Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa | Bình Dương | Hội Nghĩa, Tân Uyên |
34 | Trường Trung học cơ sở Lạc An | Bình Dương | Lạc An, Tân Uyên |
35 | Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ | Bình Dương | Tân Mỹ, Tân Uyên |
36 | Trường Trung học cơ sở Huỳnh Văn Luỹ | Bình Dương | Bạch Đằng, Tân Uyên |
37 | Trường Trung học cơ sở Khánh Bình | Bình Dương | Khánh Bình, Tân Uyên |
38 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Quốc Phú | Bình Dương | Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên |
39 | Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân | Bình Dương | Vĩnh Tân, Tân Uyên |
40 | Trường Trung học cơ sở Bùi Thị Xuân | Bình Dương | Tân Long, Phú Giáo |
41 | Trường Trung học cơ sở Trần Quang Diệu | Bình Dương | Phú Giáo |
42 | Trường Trung học cơ sở Tam Lập | Bình Dương | Tam Lập, Phú Giáo |
43 | Trường Trung học cơ sở An Bình | Bình Dương | An Linh, Phú Giáo |
44 | Trường Trung học cơ sở An Linh | Bình Dương | Vĩnh Hoà, Phú Giáo |
45 | Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hoà | Bình Dương | Phước Hoà, Phú Giáo |
46 | Trường Trung học cơ sở Phước Hoà | Bình Dương | Phước Vĩnh, Phú Giáo |
47 | Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo | Bình Dương | Phước Vĩnh, Phú Giáo |
48 | Trường Trung học cơ sở Mỹ Phước | Bình Dương | Mỹ Phước, Bến Cát |
49 | Trường Trung học cơ sở Phú An | Bình Dương | Phú An, Bến Cát |
50 | Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn | Bình Dương | Mỹ Phước, Bến Cát |
51 | Trường Trung học cơ sở Long Bình | Bình Dương | Long Nguyên, Bàu Bàng |
52 | Trường Trung học cơ sở Cây Trường | Bình Dương | Cây Trường, Bàu Bàng |
53 | Trường Trung học cơ sở Trừ Văn Thố | Bình Dương | Trừ Văn Thố, Bàu Bàng |
54 | Trường Trung học cơ sở Quang Trung | Bình Dương | Hưng Hoà, Bàu Bàng |
55 | Trường Trung học cơ sở Lai Hưng | Bình Dương | Lai Hưng, Bàu Bàng |
56 | Trường Trung học cơ sở Thới Hoà | Bình Dương | Thới Hoà, Bến Cát |
57 | Trường Trung học cơ sở Chánh Phú Hoà | Bình Dương | Chánh Phú Hoà, Bến Cát |
58 | Trường Trung học cơ sở Hoà Lợi | Bình Dương | Hoà Lợi , Bến Cát |
59 | Trường Trung học cơ sở Bình Phú | Bình Dương | Tân Định, Bến Cát |
60 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bình Dương | Thị trấn Dầu Tiếng, Dầu Tiếng |
61 | Trường Trung học cơ sở An Lập | Bình Dương | An Lập, Dầu Tiếng |
62 | Trường Trung học cơ sở Long Hoà | Bình Dương | Long Hoà, Dầu Tiếng |
63 | Trường Trung học cơ sở Thanh An | Bình Dương | Thanh An, Dầu Tiếng |
64 | Trường Trung học cơ sở Định Hiệp | Bình Dương | Định Hiệp, Dầu Tiếng |
65 | Trường Trung học cơ sở Định An | Bình Dương | Định An, Dầu Tiếng |
66 | Trường Trung học cơ sở Minh Hoà | Bình Dương | Minh Hoà, Dầu Tiếng |
67 | Trường Trung học cơ sở Minh Tân | Bình Dương | Minh Tân, Dầu Tiếng |
68 | Trường Trung học cơ sở Minh Thạnh | Bình Dương | Minh Thạnh, Dầu Tiếng |
9. Trường THCS ở Bình Định
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường PTDT BT Đinh Nỉ | Bình Định | Thôn 1, An Vinh, An Lão, Bình Định |
2 | Trường PTDT BT Đinh Ruối | Bình Định | Thôn 2, An Quang, An Lão, Bình Định |
3 | Trường PTDT BT Trung Hưng | Bình Định | Thị trấn An Lão, An Lão, Bình Định |
4 | Trường THCS An Hòa | Bình Định | Thôn Vạn Long, An Hòa, An Lão, Bình Định |
5 | Trường THCS An Tân | Bình Định | Thôn Tân An, An Tân, An Lão, Bình Định |
6 | Trường PTDTNT THCS & THPT An Lão | Bình Định | Trường PTDTNT THCS & THPT An Lão, Thị Trấn An Lão, An Lão , Bình Định |
7 | Trường THCS Bồng Sơn | Bình Định | Lê Lợi - Thị trấn Bồng Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định |
8 | Trường THCS Đào Duy Từ | Bình Định | Phụng Du 1 - xã Hoài Hảo - Hoài Nhơn - Bình Định |
9 | Trường THCS Hoài Châu | Bình Định | Thôn An Sơn - xã Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định |
10 | Trường THCS Hoài Châu Bắc | Bình Định | Qui Thuận - xã Hoài Châu Bắc - Hoài Nhơn - Bình Định |
11 | Trường THCS Hoài Đức | Bình Định | Bình Chương Nam - xã Hoài Đức - Hoài Nhơn - Bình Định |
12 | Trường THCS Hoài Hải | Bình Định | Kim Giao Thiện - xã Hoài Hải - Hoài Nhơn - Bình Định |
13 | Trường THCS Hoài Hương | Bình Định | Thiện Đức Đông - xã Hoài Hương - Hoài Nhơn - Bình Định |
14 | Trường THCS Hoài Mỹ | Bình Định | Xuân Khánh - xã Hoài Mỹ - Hoài Nhơn - Bình Định |
15 | Trường THCS Hoài Phú | Bình Định | Lương Thọ 3 - xã Hoài Phú - Hoài Nhơn - Bình Định |
16 | Trường THCS Hoài Sơn | Bình Định | Hy Văn - xã Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định |
17 | Trường THCS Hoài Tân | Bình Định | Đệ Đức 3 - xã Hoài Tân - Hoài Nhơn - Bình Định |
18 | Trường THCS Hoài Thanh | Bình Định | An Lộc 2 - xã Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định |
19 | Trường THCS Hoài Thanh Tây | Bình Định | Tài Lương 1 - xã Hoài Thanh Tây - Hoài Nhơn - Bình Định |
20 | Trường THCS Hoài Xuân | Bình Định | Hòa Trung 2 - xã Hoài Xuân - Hoài Nhơn - Bình Định |
21 | Trường THCS số 2 Bồng Sơn | Bình Định | Khối 2 - Thị trấn Bồng Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định |
22 | Trường THCS Tam Quan | Bình Định | Khối 5 - Thị trấn Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định |
23 | Trường THCS Tam Quan Bắc | Bình Định | Tân Thành 1 - xã Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Bình Định |
24 | Trường THCS Tam Quan Nam | Bình Định | Tăng Long 1 - xã Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định |
25 | Trường THCS Cát Chánh | Bình Định | Thôn Chánh Hội, xã Cát Chánh,huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
26 | Trường THCS Cát Hải | Bình Định | Thôn Tân Thanh, xã Cát Hải |
27 | Trường THCS Cát Hanh | Bình Định | Thôn Mỹ Hóa, xã Cát Hanh |
28 | Trường THCS Cát Hiệp | Bình Định | Thôn Hòa Đại, xã Cát Hiệp |
29 | Trường THCS Cát Hưng | Bình Định | Thôn Lộc Khánh, xã Cát Hưng |
30 | Trường THCS Cát Khánh | Bình Định | Thôn Thắng Kiên - Xã Cát Khánh - Huyện Phù Cát - Tỉnh Bình Định |
31 | Trường THCS Cát Lâm | Bình Định | Thôn An Điềm, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
32 | Trường THCS Cát Minh | Bình Định | Thôn Gia Thạnh , xã Cát Minh |
33 | Trường THCS Cát Nhơn | Bình Định | Thôn Đại Ân, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
34 | Trường THCS Cát Sơn | Bình Định | Thôn Thạch Bàn Tây, xã Cát Sơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
35 | Trường THCS Cát Tài | Bình Định | Thôn Thái Thuận, xã Cát Tài |
36 | Trường THCS Cát Tân | Bình Định | Thôn Kiều An, xã Cát Tân |
37 | Trường THCS Cát Thắng | Bình Định | Thôn Vĩnh Phú, xã Cát Thắng |
38 | Trường THCS Cát Thành | Bình Định | Thôn Phú Trung |
39 | Trường THCS Cát Tiến | Bình Định | Thôn Phương Phi, xã Cát Tiến |
40 | Trường THCS Cát Trinh | Bình Định | Thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
41 | Trường THCS Cát Tường | Bình Định | Thôn Xuân An, xã Cát Tường |
42 | Trường THCS Ngô Mây | Bình Định | 139 Quang Trung, TT Ngô Mây |
43 | Trường THCS Bình Dương | Bình Định | 176- Nguyễn Lữ |
44 | Trường THCS Mỹ An | Bình Định | Thôn Chánh Giáo |
45 | Trường THCS Mỹ Cát | Bình Định | Thôn Trinh Long Khánh - xã Mỹ Cát - Huyện Phù Mỹ - Tỉnh Bình Định |
46 | Trường THCS Mỹ Chánh | Bình Định | Thôn Chánh Thiện |
47 | Trường THCS Mỹ Châu | Bình Định | Thôn Vạn An |
48 | Trường THCS Mỹ Đức | Bình Định | Thôn Hòa Tân |
49 | Trường THCS Mỹ Hiệp | Bình Định | Thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định |
50 | Trường THCS Mỹ Hòa | Bình Định | Thôn An Lạc 2 |
51 | Trường THCS Mỹ Lộc | Bình Định | Thôn Tân Lộc |
52 | Trường TRƯỜNG THCS MỸ LỢI | Bình Định | Thôn Phú Ninh Tâ- Mỹ Lợi- Phù Mỹ -Bình Định |
53 | Trường THCS Mỹ Phong | Bình Định | Thôn Văn Trường,xã Mỹ Phong,huyện Phù Mỹ, Bình Định |
54 | Trường THCS Mỹ Quang | Bình Định | Thôn Bình Trị |
55 | Trường THCS Mỹ Tài | Bình Định | Thôn Vĩnh Phú 7 |
56 | Trường THCS Mỹ Thắng | Bình Định | Thông 8 Tây- Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định |
57 | Trường THCS Mỹ Thành | Bình Định | Thôn Xuân Bình Bắc |
58 | Trường THCS Mỹ Thọ | Bình Định | Thôn Chánh Trực |
59 | Trường THCS Mỹ Trinh | Bình Định | Thôn Trung Hội, Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định |
60 | Trường THCS Phù Mỹ | Bình Định | Đường Quang Trung |
61 | Trường PTDT bán trú Tây Sơn | Bình Định | Kon Giọt 2 |
62 | Trường THCS Bình Hòa | Bình Định | Trường Định 1, Bình Hoà, Tây Sơn, Bình Định |
63 | Trường THCS Bình Nghi | Bình Định | Thôn 2-Binh Nghi-Tay Son-Binh dinh |
64 | Trường THCS Bình Tân | Bình Định | Mỹ Thạch |
65 | Trường THCS Bình Thành | Bình Định | Kiên Long |
66 | Trường THCS Bình Thuận | Bình Định | Thuận Nhứt |
67 | Trường THCS Bùi Thị Xuân | Bình Định | QL19_Phú Xuân |
68 | Trường THCS Mai Xuân Thưởng | Bình Định | Hòa Trung |
69 | Trường THCS Tây An | Bình Định | Trà Sơn |
70 | Trường THCS Tây Bình | Bình Định | Mỹ An |
71 | Trường THCS Tây Giang | Bình Định | Thượng Giang 2 |
72 | Trường THCS Tây Phú | Bình Định | Phú Thịnh |
73 | Trường THCS Tây Thuận | Bình Định | Thượng Sơn |
74 | Trường THCS Tây Vinh | Bình Định | Nhơn Thuận, Tây vinh, Tây Sơn, Bình Định. |
75 | Trường THCS Võ Xán | Bình Định | 66 Võ Văn Dõng |
76 | Trường THCS Phước An | Bình Định | Thôn Đại Hội |
77 | Trường THCS Phước Hiệp | Bình Định | Thôn Giang Bắc, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
78 | Trường THCS Phước Hòa | Bình Định | Thôn Kim Tây, xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
79 | Trường THCS Phước Hưng | Bình Định | Thôn An Cửu |
80 | Trường THCS Phước Lộc | Bình Định | Thôn Hanh Quang |
81 | Trường THCS Phước Quang | Bình Định | Thôn Định Thiện Đông |
82 | Trường THCS Phước Thắng | Bình Định | Thôn Tư Cung |
83 | Trường THCS Phước Thành | Bình Định | Thôn Cảnh An 2 |
84 | Trường THCS Phước Thuận | Bình Định | Thôn Phổ Trạch |
85 | Trường THCS số 1 Phước Sơn | Bình Định | Thôn Phụng Sơn |
86 | Trường THCS số 2 Phước Sơn | Bình Định | Thôn Lộc Thượng |
87 | Trường THCS Trần Bá | Bình Định | 234 Trần Phú, TT Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định |
88 | Trường THCS Tuy Phước | Bình Định | 373 Nguyễn Huệ, TT Tuy Phước |
89 | Trường THCS Thị Trấn | Bình Định | Làng Canh Tân- TT Vân Canh |
90 | Trường PTDT Bán trú Canh Liên | Bình Định | Hà Giao, Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. |
91 | Trường THCS Bán trú Canh Thuận | Bình Định | Kà Xiêm, Canh Thuận, Vân Canh, Bình Định |
92 | Trường THCS Canh Hiển | Bình Định | Hiển Đông, Canh Hiển, Vân Canh, Bình Định |
93 | Trường THCS Canh Vinh | Bình Định | Thôn Hiệp Vinh 1 |
94 | Trường PTDTNT Vân Canh | Bình Định | Xã Canh Thuận, Vân Canh |
95 | Trường PTDT Bán Trú THCS Vĩnh Sơn | Bình Định | Vĩnh Sơn |
96 | Trường THCS Huỳnh Thị Đào | Bình Định | Vĩnh Thịnh |
97 | Trường THCS Thị trấn Vĩnh Thạnh | Bình Định | Định Thiền -thị trấn Vĩnh Thạnh |
98 | Trường THCS Vĩnh Hảo | Bình Định | Vĩnh Hảo- Vĩnh Thạnh-Bình Định |
99 | Trường THCS Vĩnh Hiệp | Bình Định | Vĩnh Hiệp |
100 | Trường THCS Vĩnh Quang | Bình Định | Vĩnh Quang |
10. Trường THCS ở Bình Phước
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS & THPT Đồng Tiến | Bình Phước | Xã Đồng Tiến - Đồng Phú Bình Phước |
2 | Trường THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bình Phước | Xã Nha Bích, Chơn Thành, Bình Phước |
3 | Trường THCS & THPT Tân Tiến | Bình Phước | Xã Tân Tiến, Bù Đốp, Bình Phước |
4 | Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh | Bình Phước | Xã Bom Bo -Bù Đăng -Bình Phước |
5 | Trường THCS & THPT Đăng Hà | Bình Phước | Xã Đăng Hà, Bù Đăng, Bù Đốp |
6 | Trường THCS & THPT Đa Kia | Bình Phước | Xã Đa Kia, Bù Gia Mập Bình Phước |
7 | Trường THCS & THPT Võ Thị Sáu | Bình Phước | Xã Phú Nghĩa, Bù Gia Mập, Bình Phước |
11. Trường THCS ở Bình Thuận
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS và THPT Lê Lợi | Bình Thuận | Ph. Phú Trinh - Tp. Phan Thiết |
2 | Trường TH, THCS và THPT Lê Quý Đôn | Bình Thuận | 19 Nguyễn Tất Thành, Ph. Bình Hưng, Tp. Phan Thiết |
3 | Trường TH, THCS, THPT Châu A' Thái Bình Dương | Bình Thuận | 79 Từ Văn Tư, Ph. Phú Trinh, Tp. Phan Thiết |
4 | Trường TH, THCS, THPT Châu A' Thái Bình Dương | Bình Thuận | 79 Từ Văn Tư, Ph. Phú Trinh, Tp. Phan Thiết |
12. Trường THCS ở Cà Mau
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Lương Thế Vinh | Cà Mau |
Trường THCS Ngô Quyền | Cà Mau |
Trường THCS Nguyễn Thái Bình | Cà Mau |
Trường THCS & THPT Lý Văn Lâm | Cà Mau |
Trường THCS Tân Thành | Cà Mau |
Trường THCS & THPT Tân Lộc | Cà Mau |
Trường THCS Khánh Bình Tây | Cà Mau |
Trường THCS Võ Thị Sáu | Cà Mau |
Trường THCS Nguyễn Du | Cà Mau |
Trường THCS Phan Bội Châu | Cà Mau |
13. Trường THCS ở Cao Bằng
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Tân Giang | Cao Bằng |
Trường THCS Quảng Uyên | Cao Bằng |
Trường THCS Ngọc Xuân | Cao Bằng |
Trường THCS Hợp Giang | Cao Bằng |
Trường THCS Hòa Chung | Cao Bằng |
Trường Trung học cơ sở Sông Hiến | Cao Bằng |
Trường THCS Đề Thám | Cao Bằng |
Trường THCS Hoàng Tung | Cao Bằng |
Trường THCS Tân Giang | Cao Bằng |
14. Trường THCS ở Đắk Lắk
Tên trường | Tỉnh |
Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh | Đắk Lắk |
Trường Đông Du | Đắk Lắk |
Trường Hoàng Việt | Đắk Lắk |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thúc Kháng - Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Khuyến - Ea Kar | Đắk Lắk |
Trường Trung học cơ sở Tân Lợi - Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành - Cư M'gar | Đắk Lắk |
Trường Trung học cơ sở Victory | Đắk Lắk |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú - Krông Năng | Đắk Lắk |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du - Buôn Hồ | Đắk Lắk |
Trường THCS Và THPT Đông Du | Đắk Lắk |
Trường Tiểu Học, THCS Và THPT Hoàng Việt | Đắk Lắk |
Trường THCS Buôn Trấp | Đắk Lắk |
Trường Tiểu Học Và THCS Nguyễn Khuyến | Đắk Lắk |
15. Trường THCS ở Đắk Nông
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Nguyễn Du | Đắk Nông |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đắk Nông |
Trường THCS Phạm Văn Đồng | Đắk Nông |
Trường THCS Nam Đà | Đắk Nông |
Trường THCS Trần Phú | Đắk Nông |
Trường THCS Đắk Búk So | Đắk Nông |
Trường THCS Đắk Nang | Đắk Nông |
Trường THCS Phạm Văn Đồng | Đắk Nông |
Trường THCS Hoàng Diệu | Đắk Nông |
16. Trường THCS ở Điện Biên
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Him Lam | Điện Biên |
Trường THCS Tân Bình | Điện Biên |
Trường THCS Mường Thanh | Điện Biên |
Trường THCS Nam Thanh | Điện Biên |
Trường THCS Thanh Bình | Điện Biên |
Trường THCS Thanh Trường | Điện Biên |
Trường THCS Trần Can | Điện Biên |
Trường THCS Thanh Minh | Điện Biên |
17. Trường THCS ở Đồng Nai
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS-THPT và DN Tân Hòa | Đồng Nai | P.Tân Hòa, TP.Biên Hòa |
2 | Trường TH-THCS-THPT Song Ngữ Lạc Hồng | Đồng Nai | P. Bửu Long, TP.Biên Hòa |
3 | Trường TH-THCS-THPT Nguyễn Văn Trỗi | Đồng Nai | P. Long Bình Tân, TP.Biên Hòa |
4 | Trường THCS-THPT Châu á Thái Bình Dương | Đồng Nai | P. Quyết Thắng, TP.Biên Hòa |
5 | Trường TH-THCS-THPT Hùng Vương | Đồng Nai | KP8, TT Vĩnh An, H.Vĩnh Cửu |
6 | Trường THCS-THPT Ngọc Lâm | Đồng Nai | Xã Phú Thanh H.Tân Phú |
7 | Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn-Tân Phú | Đồng Nai | Xã Phú Lâm, H.Tân Phú |
8 | Trường THCS-THPT Lạc Long Quân | Đồng Nai | Xã Phú Lợi, H.Định Quán |
9 | Trường THCS-THPT Tây Sơn | Đồng Nai | Xã Thanh Sơn, H.Định Quán |
10 | Trường THCS-THPT Việt Hoa Quang Chánh | Đồng Nai | P. Xuân Trung, TX.Long Khánh |
11 | Trường THCS THPT Bàu Hàm | Đồng Nai | Xã Bàu Hàm, H Trảng Bom |
12 | Trường THCS-THPT Châu á Thái Bình Dương | Đồng Nai | Phường Quyết Thắng |
13 | Trường TH-THCS-THPT Song ngữ Lạc Hồng | Đồng Nai | Phường Bửu Long |
14 | Trường THCS – THPT và DN Tân Hòa | Đồng Nai | Phường Tân Hòa |
15 | Trường TH-THCS-THPT Tân Hòa | Đồng Nai | P.Tân Hòa, TP.Biên Hòa |
16 | Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương | Đồng Nai | P. Quyết Thắng, TP.Biên Hòa |
18. Trường THCS ở Đồng Tháp
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS & THPT Bình Thạnh Trung | Đồng Tháp | Xã Bình Thạnh Trung, H. Lấp Vò |
2 | Trường THCS và THPT Nguyễn Văn Khải | Đồng Tháp | Xã Bình Hàng Trung, H. Cao Lãnh |
3 | Trường THCS và THPT Hòa Bình | Đồng Tháp | Xã Hòa Bình , H. Tam Nông |
19. Trường THCS ở Gia Lai
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường TH, THCS, THPT Nguyễn văn Linh | Gia Lai | Xã Diên Phú, thành phố Pleiku, Gia Lai |
2 | Trường THCS&THPT Kpă Klơng | Gia Lai | Xã Kon Thụp, H. Mang Yang,Gia Lai |
20. Trường THCS ở Hà Giang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS và THPT Linh Hồ | Hà Giang | Xã Linh Hồ, H. Vị Xuyên |
2 | Trường THCS&THPT Tùng Bá | Hà Giang | Xã Tùng Bá, H. Vị Xuyên |
3 | Trường THCS và THPT Minh Ngọc | Hà Giang | Xã Minh Ngọc, H. Bắc Mê |
4 | Trường THCS và THPT Nà Chì | Hà Giang | Xã Nà Chì, H. Xín Mần |
21. Trường THCS ở Hà Nam
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Hợp Lý | Hà Nam |
Trường THCS Nhân Thịnh | Hà Nam |
Trường THCS Lương Khánh Thiện | Hà Nam |
Trường Tiểu học, THCS và THPT FPT Hà Nam | Hà Nam |
Trường THCS Nam Cao | Hà Nam |
THCS Nguyễn Hữu Tiến | Hà Nam |
THCS Trần Phú | Hà Nam |
Trường THCS Và THPT Nguyễn Tất Thành | Hà Nam |
Trường THCS Châu Giang | Hà Nam |
22. Trường THCS ở Hà Tĩnh
Tên trường | Tỉnh Thành |
Trường THCS Lê Văn Thiêm |
Hà Tĩnh |
Trường Hội nhập Quốc tế iSchool Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
Trường Tiểu học - THCS - THPT Chất lượng cao Đại học Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
Trường THCS Thạch Linh | Hà Tĩnh |
Trường THCS Nguyễn Du | Hà Tĩnh |
23. Trường THCS ở Hải Dương
Tên trường | Tỉnh Thành |
Trường THCS Lê Quý Đôn | Hải Dương |
Trường THCS Võ Thị Sáu | Hải Dương |
Trường THCS Bình Minh | Hải Dương |
Trường THCS Ngô Gia Tự | Hải Dương |
Trường THCS Thanh Giang | Hải Dương |
24. Trường THCS ở Hậu Giang
STT | Tên đơn vị | Mã đơn vị |
---|---|---|
1 | THCS Lê Anh Xuân | thcsleanhxuanq11 |
2 | TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN PHÚ | thcsnguyenvanphu |
3 | Trường THCS Hậu Giang | thcshaugiangq11 |
4 | THCS Nguyễn Huệ | thcsnguyenhueq11 |
5 | THCS Nguyễn Minh Hoàng | thcsnguyenminhhoang |
6 | THCS Lữ Gia | thcslugia |
7 | Trường THCS Phú Thọ | thcsphutho |
8 | THCS Lê Qúy Đôn | thcslequydonq11 |
9 | THCS CHU VĂN AN | thcschuvananq11 |
25. Trường THCS ở Hòa Bình
Tên trường | Tỉnh Thành |
Trường Trung Học Cơ Sở Lê Quý Đôn | Hòa Bình |
Trường phổ thông liên cấp Sao Mai | Hòa Bình |
Trường Trung Học Cơ Sở Sông Đà | Hòa Bình |
Trường Trung Học Cơ Sở Lý Tự Trọng | Hòa Bình |
Trường Trung Học Cơ Sở Võ Thị Sáu | Hòa Bình |
26. Trường THCS ở Hưng Yên
Tên trường | Tỉnh Thành |
Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật | |
Trường THCS Nguyễn Quốc Ân | |
Trường THCS Phạm Huy Thông | |
Trường THCS Lê Quý Đôn | |
Trường THCS Phùng Hưng | |
Trường THCS Dương Quang | |
Trường THCS Lê Hữu Trác | |
Trường THCS Long Hưng | |
Trường THCS Liên Nghĩa | |
Trường THCS Lạc Hồng | |
Trường THCS Nguyễn Văn Linh | |
Trường THCS Xuân Trúc |
27. Trường THCS ở Khánh Hòa
Tên trường | Tỉnh |
---|---|
Trường Quốc Tế ISchool | Khánh Hòa |
Trường THCS Thái Nguyên | Khánh Hòa |
Trường THCS Trần Quốc Toản | Khánh Hòa |
Trường THCS Trần Nhật Duật | Khánh Hòa |
Trường THCS Nguyễn Huệ | Khánh Hòa |
Trường THCS Âu Cơ | Khánh Hòa |
Trường THCS Võ Thị Sáu | Khánh Hòa |
Trường THCS Trưng Vương | Khánh Hòa |
Trường THCS Lương Thế Vinh | Khánh Hòa |
Trường THCS Lý Thái Tổ | Khánh Hòa |
Trường THCS Nguyễn Du | Khánh Hòa |
Trường THCS Cao Thắng | Khánh Hòa |
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi | Khánh Hòa |
Trường Liên Cấp Quốc Tế Việt Nam Singapore | Khánh Hòa |
Trường THCS Trần Nhân Tông | Khánh Hòa |
Trường THCS Phan Sào Nam | Khánh Hòa |
Trường THCS Lê Thanh Liêm | Khánh Hòa |
Trường THCS Yersin | Khánh Hòa |
Trường THCS Mai Xuân Thưởng | Khánh Hòa |
Trường THCS Cao Bá Quát | Khánh Hòa |
28. Trường THCS ở Kiên Giang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 |
Trường THCS Thạnh Phước |
Kiên Giang | Xã Thạnh Phước, H. Giồng Riềng, Kiên Giang |
2 |
Trường THCS An Sơn |
Kiên Giang | Xã An Sơn-H. Kiên Hải Kiên Giang |
29. Trường THCS ở Kon Tum
Tên trường | Tỉnh |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng | Kon Tum |
Trường Trung học cơ sở Liên Việt | Kon Tum |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Sinh Sắc | Kon Tum |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo | Kon Tum |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ | Kon Tum |
Trường Trung học cơ sở Thị Trấn Đăk Hà | Kon Tum |
Trường THCS Xã Đăk Mar. | Kon Tum |
30. Trường THCS ở Lai Châu
Tên trường | Tỉnh |
---|---|
Trường THCS Nậm Loỏng | Lai Châu |
Trường THCS Quyết Thắng | Lai Châu |
Trường THCS Quyết Tiến | Lai Châu |
Trường THCS San Thàng | Lai Châu |
Trường THCS SÙNG Phài | Lai Châu |
Trường THCS Tân Phong | Lai Châu |
Trường THCS Đoàn Kết | Lai Châu |
Trường THCS Đông Phong | Lai Châu |
31. Trường THCS ở Lạng Sơn
Tên trường | Tỉnh |
---|---|
Trường THCS Vĩnh Trại | |
Trường THCS Đông Kinh | |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ | |
Trường THCS Thị Trấn Đồng Đăng | |
Trường THCS Thị Trấn Lộc Bình | |
Trường THCS Tam Thanh | |
Trường THCS Thị Trấn Cao Lộc | |
Trường THCS Thị Trấn Thất Khê | |
Trường THCS Minh Hòa | |
Trường THCS Khuất Xá | |
Trường THCS Hòa Lạc | |
Trường THCS Chiến Thắng | |
Trường THCS Vạn Linh | |
Trường THCS Bắc Quỳnh | |
Trường THCS Sơn Hà | |
Trường THCS Tân Lập | |
Trường THCS Na Sầm | |
Trường THCS Xã Chi Lăng | |
Trường THCS Chi Lăng | |
Trường THCS Chi Lăng |
32. Trường THCS ở Lào Cai
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường PTDT nội trú THCS và THPT H.Bắc Hà | Lào Cai | TTr. Bắc Hà, H. Bắc Hà |
2 | Trường PTDT nội trú THCS và THPT H.Sa Pa | Lào Cai | TTr. Sa Pa -H Sa Pa |
3 | Trường THCS và THPT huyện Bát Xát | Lào Cai | xã Mường Hum, huyện Bát Xát |
4 | Trường PTDT nội trú THCS và THPT H.Si Ma Cai | Lào Cai | Xã Si Ma Cai -H Si Ma Cai |
5 | Trường PTDT nội trú THCS và THPT H.Mường Khương | Lào Cai | TTr. Mường Khương -H Mường Khương |
33. Trường THCS ở Lâm Đồng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS &THPT Nguyễn Du -Đà Lạt | Lâm Đồng | P2 -Đà Lạt |
2 | Trường THCS & THPT Ngô Gia Tự | Lâm Đồng | TT Dran , Đơn Dương, Lâm Đồng |
3 | Trường THCS&THPT DTNT Liên huyện phía Nam | Lâm Đồng | TT Đa Teh, Lâm Đông |
34. Trường THCS ở Long An
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS & THPT Hà Long | Long An | 11/300 Nguyễn Minh Trường, P3 TP Tân An, Long An |
2 | Trường THCS&THPT Nguyễn Văn Rành | Long An | 201 Nguyễn Văn Rành, phường 7, Tp. Tân An |
3 | Trường THCS & THPT Khánh Hưng | Long An | Xã Khánh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An |
4 | Trường THCS & THPT Bình Phong Thạnh | Long An | ấp 2, Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá, Long An |
5 | Trường THCS & THPT Hậu Thạnh Đông | Long An | ấp 2, Xã Hậu Thạnh Đông, huyện Tân Thạnh, Long An |
6 | Trường THCS & THPT Mỹ Quý | Long An | Mỹ Quý Tây, Đức Huệ, Long An |
7 | Trường THCS&THPT Mỹ Bình | Long An | Mỹ Bình, Đức Huệ, Long An |
8 | Trường THCS&THPT iSCHOOL Long An | Long An | Số 6, khu phố 3, đường Mai Thị Non, Thị Trấn Bến Lức, Bến Lức, Long An. |
9 | Trường THCS & THPT Lương Hòa | Long An | xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, Long An |
10 | Trường THCS & THPT Mỹ Lạc | Long An | ấp Bà Mía, Mỹ Lạc, Thủ Thừa, Long An |
11 | Trường TH,THCS&THPT Bồ Đề Phương Duy | Long An | 6/115 Nguyễn Trung Trực, TT Thủ Thừa, Thủ Thừa, Long An |
12 | Trường THCS & THPT Long Cang | Long An | ấp 3, Long Cang, huyện Cần Đước, Long An |
13 | Trường THCS & THPT Long Hựu Đông | Long An | ấp Chợ, xã Long Hựu Đông, Cần Đước, Long An |
14 | Trường THCS & THPT Long Thượng | Long An | ấp Long Thạnh, Long Thượng, huyện Cần Giuộc, Long An |
35. Trường THCS ở Nam Định
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ | Nam Định |
Trường THCS Hàn Thuyên | Nam Định |
Trường THCS Lê Đức Thọ | Nam Định |
Trường THCS Lý Thường Kiệt | Nam Định |
Trường THCS Lý Tự Trọng | Nam Định |
Trường THCS Lương Thế Vinh | Nam Định |
Trường THCS Lộc Hòa | Nam Định |
Trường THCS Lộc Hạ | Nam Định |
36. Trường THCS ở Nghệ An
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Đặng Thai Mai | Nghệ An |
Trường THCS Lê Mao | Nghệ An |
Trường THCS Hưng Dũng | Nghệ An |
Trường THCS Trung Đô | Nghệ An |
Trường THCS Hà Huy Tập | Nghệ An |
Trường THCS Quang Trung | Nghệ An |
Trường THCS Đội Cung | Nghệ An |
Trường Tiểu Học Và THCS Xanh Tuệ Đức | Nghệ An |
Trường THCS Lê Lợi | Nghệ An |
Trường THCS Hưng Bình | Nghệ An |
Trường THCS Bến Thủy | Nghệ An |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ | Nghệ An |
Trường THCS Hồng Sơn | Nghệ An |
Trường THCS Trường Thi | Nghệ An |
Trường THCS Hưng Chính | Nghệ An |
Trường THCS Vinh Tân | Nghệ An |
37. Trường THCS ở Ninh Bình
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Lý Tự Trọng | Ninh Bình |
Trường THCS Trương Hán Siêu | Ninh Bình |
Tường THCS Đồng Phong | Ninh Bình |
Trường THCS Gia Sinh | Ninh Bình |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng | Ninh Bình |
38. Trường THCS ở Ninh Thuận
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Lê Hồng Phong | Ninh Thuận |
Trường Liên Cấp – Song Ngữ Hoa Sen | Ninh Thuận |
Trường THCS Võ Thị Sáu | Ninh Thuận |
Trường THCS Lê Đình Chinh | Ninh Thuận |
Trường THCS Và THPT Nguyễn Văn Linh | Ninh Thuận |
Trường THCS Mai Thúc Loan | Ninh Thuận |
Trường THCS Hùng Vương | Ninh Thuận |
Trường THCS Và THPT Đặng Chí Thanh | Ninh Thuận |
Trường Quốc Tế Liên Cấp Ischool | Ninh Thuận |
Trường THCS Lý Tự Trọng | Ninh Thuận |
Trường THCS Trần Thi | Ninh Thuận |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ | Ninh Thuận |
Trường THCS Phan Đình Phùng | Ninh Thuận |
Trường THCS Lê Lợi | Ninh Thuận |
Trường THCS Trương Định | Ninh Thuận |
39. Trường THCS ở Phú Thọ
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Chu Hoá | Phú Thọ |
Trường THCS Văn Lang | Phú Thọ |
Trường THCS Phú Lộc | Phú Thọ |
Trường Phổ Thông Hermann Gmeiner | Phú Thọ |
Trường THCS Cao Mại | Phú Thọ |
Trường THCS Phú Nham | Phú Thọ |
Trường THCS Hùng Vương | Phú Thọ |
Trường THCS Tiên Cát | Phú Thọ |
Trường THCS Giấy Phong Châu | Phú Thọ |
Trường THCS Sa Đéc | Phú Thọ |
40. Trường THCS ở Phú Yên
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS và THPT Chu Văn An | Phú Yên | Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân |
2 | Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến | Phú Yên | Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu |
3 | Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp | Phú Yên | Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu |
4 | Trường THCS và THPT Võ Thị Sáu | Phú Yên | Xã An Ninh Tây, H. Tuy An |
5 | Trường THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân | Phú Yên | Xã An Định, H. Tuy An |
6 | Trường THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc | Phú Yên | Xã Sơn Long, H. Sơn Hòa |
7 | Trường THCS và THPT Võ Văn Kiệt | Phú Yên | Xã Sơn Giang, H. Sông Hinh |
41. Trường THCS ở Quảng Bình
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS và THPT Bắc Sơn | Quảng Bình | Tuyên Hoá, Quảng Bình |
2 | Trường THCS và THPT Hoá Tiến | Quảng Bình | Minh Hoá, Quảng Bình |
3 | Trường THCS và THPT Trung Hoá | Quảng Bình | Minh Hoá, Quảng Bình |
4 | Trường THCS và THPT Việt Trung | Quảng Bình | Bố Trạch, Quảng Bình |
5 | Trường THCS và THPT Dương Văn An | Quảng Bình | Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
42. Trường THCS ở Quảng Nam
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Kim Đồng | Quảng Nam |
Trường THCS Nguyễn Du | Quảng Nam |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Nam |
Trường THCS Chu Văn An | Quảng Nam |
Trường THCS Phan Bội Châu | Quảng Nam |
Trường THCS Nguyễn Du | Quảng Nam |
Trường THCS Lý Tự Trọng | Quảng Nam |
Trường THCS Nguyễn Huệ | Quảng Nam |
43. Trường THCS ở Quảng Ngãi
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng | Trường THCS Hành Tín Tây | Trường THCS Hành Tín Đông |
---|---|---|
Trường THCS Lê Khiết | Trường THCS Phạm Văn Đồng | Trường THCS Nguyễn Kim Vang |
Trường THCS Hành Trung | Trường THCS Hành Thuận | Trường THCS Hành Thiện |
Trường THCS Hành Minh | Trường THCS Hành Nhân | Trường THCS Hành Dũng |
44. Trường THCS ở Quảng Ninh
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS-THPT Lê Thánh Tông | Quảng Ninh | P.Hồng Hà, TP Hạ Long |
2 | Trường Tiểu học-THCS-THPT Văn Lang | Quảng Ninh | P.Hồng Gai, TP. Hạ Long |
3 | Trường Tiểu học-THCS-THPT Đoàn Thị Điểm | Quảng Ninh | P. Cao Xanh, TP Hạ Long |
4 | Trường THCS và THPT Chu Văn An | Quảng Ninh | P.Trần Phú, TP Móng Cái |
5 | Trường THCS-THPT Hoành Mô | Quảng Ninh | X.Hoành Mô, Bình Liêu |
6 | Trường THCS-THPT Lê Lợi | Quảng Ninh | X.Quảng Tân, Đầm Hà |
7 | Trường THCS và THPT Đường Hoa Cương | Quảng Ninh | X.Quảng Long, H. Hải Hà |
8 | Trường THCS -THPT Trần Nhân Tông | Quảng Ninh | TT Mạo Khê, H.Đông Triều |
9 | Trường THCS-THPT Nguyễn Bình | Quảng Ninh | X.Thuỷ An, H.Đông Triều |
10 | Trường Tiểu học-THCS-THPT Trần Hưng Đạo | Quảng Ninh | Xã Yên Thọ, Đông Triều |
45. Trường THCS ở Quảng Trị
Tên trường | Tỉnh |
Trường TH & THCS Phường 4 | Quảng Trị |
Trường Hội nhập Quốc tế iSchool Quảng Trị | Quảng Trị |
Trường Trưng Vương Quảng Trị | Quảng Trị |
Trường THCS Triệu Đông | Quảng Trị |
Trường THCS Nguyễn Du | Quảng Trị |
Trường THCS Phan Đình Phùng | Quảng Trị |
Trường THCS Nguyễn Huệ | Quảng Trị |
Trường THCS Trần Hưng Đạo | Quảng Trị |
46. Trường THCS ở Sóc Trăng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS&THPT iSchool Sóc Trăng | Sóc Trăng | 19 Tôn Đức Thắng, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng |
2 | Trường THCS&THPT Lê Hồng Phong | Sóc Trăng | 66B Nguyễn Thị Minh Khai, P3, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng |
3 | Trường THCS&THPT Mỹ Thuận | Sóc Trăng | Xã Mỹ Thuận, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng |
4 | Trường THCS&THPT Thạnh Tân | Sóc Trăng | Xã Thạnh Tân, H. Thạnh Trị, T. Sóc Trăng |
5 | Trường THCS&THPT Hưng Lợi | Sóc Trăng | Xã Hưng Lợi, H Thạch Trị, T. Sóc Trăng |
6 | Trường THCS&THPT Tân Thạnh | Sóc Trăng | Xã Tân Thạnh, H. Long Phú, T. Sóc Trăng |
7 | Trường THCS&THPT Lai Hòa | Sóc Trăng | Xã Lai Hòa, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng |
8 | Trường THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu | Sóc Trăng | Phường Vĩnh Phước, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng |
9 | Trường THCS&THPT Khánh Hoà | Sóc Trăng | Phường Khánh Hoà, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng |
10 | Trường THCS&THPT Trần Đề | Sóc Trăng | Thị trấn Trần Đề, H. Trần Đề, T. Sóc Trăng |
47. Trường THCS ở Sơn La
STT | STT | Phòng GD&ĐT | Trường | Tổng số trường |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | Huyện Bắc Yên | (14121503) Trường THCS Mường Khoa | 1 |
2 | 2 | Huyện Bắc Yên | (14121504) Trường THCS Song Pe | 1 |
3 | 3 | Huyện Bắc Yên | (14121505) Trường THCS Pắc Ngà | 1 |
4 | 4 | Huyện Bắc Yên | (14121506) Trường THCS Tạ Khoa | 1 |
5 | 5 | Huyện Bắc Yên | (14121507) Trường THCS Chim Vàn | 1 |
6 | 6 | Huyện Bắc Yên | (14121510) Trường THCS Phiêng Ban | 1 |
7 | 7 | Huyện Bắc Yên | (14121513) Trường PTDT bán trú THCS Hang Chú | 1 |
8 | 8 | Huyện Bắc Yên | (14121514) Trường THCS Làng Chếu | 1 |
9 | 9 | Huyện Bắc Yên | (14121517) Trường PTDT bán trú THCS Hua Nhàn | 1 |
10 | 10 | Huyện Mai Sơn | (14125502) Trường THCS Chất lượng cao | 1 |
48. Trường THCS ở Tây Ninh
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân | Tây Ninh |
Trường THCS Chu Văn An | Tây Ninh |
Trường THCS Phan Bội Châu | Tây Ninh |
Trường THCS Nguyễn Văn Linh | Tây Ninh |
Trường THCS Trần Hưng Đạo | Tây Ninh |
Trường Liên cấp IGC Tây Ninh | Tây Ninh |
Trường THCS Nguyễn Trãi | Tây Ninh |
49. Trường THCS ở Thái Bình
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Lê Hồng Phong | Thái Bình |
Trường THCS xã Đông Hòa | Thái Bình |
Trường THCS Minh Thành | Thái Bình |
Trường THCS Phú Xuân | Thái Bình |
Trường THCS Kỳ Bá | Thái Bình |
Trường THCS Vũ Chính | Thái Bình |
Trường THCS Tây Sơn | Thái Bình |
Trường THCS Vũ Phúc | Thái Bình |
Trường THCS Phúc Khánh | Thái Bình |
Trường THCS Đông Mỹ | Thái Bình |
Trường THCS Tiền Phong | Thái Bình |
Trường THCS Đông Thọ | Thái Bình |
Trường THCS Trần Lãm | Thái Bình |
Trường THCS xã Vũ Đông | Thái Bình |
Trường THCS Lương Thế Vinh | Thái Bình |
Trường THCS xã Vũ Lạc | Thái Bình |
Trường THCS Hoàng Diệu | Thái Bình |
50. Trường THCS ở Thái Nguyên
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Iris School | Thái Nguyên |
Trường THCS Thăng Long | Thái Nguyên |
Trường THCS Hoàng Hoa Thám | Thái Nguyên |
Trường Trung học cơ sở Thắng Lợi | Thái Nguyên |
Trường Trung học cơ sở Trưng Vương- Thái Nguyên | Thái Nguyên |
Trường Trung học cơ sở Đồng Quang | Thái Nguyên |
51. Trường THCS ở Thanh Hóa
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS và THPT Quan Hóa | Thanh Hoá | Xã Thiên Phủ, Quan Hóa |
2 | Trường THCS và THPT Như Thanh | Thanh Hoá | Xã Phượng Nghi, Như Thanh |
3 | Trường THCS và THPT Nghi Sơn | Thanh Hoá | Xã Hải Thượng, Tĩnh Gia |
4 | Trường THCS và THPT Thống Nhất | Thanh Hoá | Thị Trấn Thống Nhất |
52. Trường THCS ở Thừa Thiên Huế
Tên trường | Tỉnh |
THCS Hùng Vương | Thừa Thiên Huế |
THCS Huỳnh Thúc Kháng | Thừa Thiên Huế |
THCS Lê Hồng Phong | Thừa Thiên Huế |
THCS Lý Tự Trọng | Thừa Thiên Huế |
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Thừa Thiên Huế |
THCS Nguyễn Chí Diểu | Thừa Thiên Huế |
THCS Nguyễn Cư Trinh | Thừa Thiên Huế |
THCS Nguyễn Du | Thừa Thiên Huế |
53. Trường THCS ở Tiền Giang
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Thị Trấn Cái Bè | Tiền Giang |
Trường THCS Và THPT Long Bình | Tiền Giang |
Trường THCS Quơn Long | Tiền Giang |
Trường THCS Tân Thanh | Tiền Giang |
Trường THCS Tam Hiệp | Tiền Giang |
Trường THCS Tân Hội Đông | Tiền Giang |
Trường THCS Phường 3 | Tiền Giang |
Trường THCS Vĩnh Kim | Tiền Giang |
Trường THCS Nam Định | Tiền Giang |
Trường THCS Và THPT Ngô Văn Nhạc | Tiền Giang |
54. Trường THCS ở Trà Vinh
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Trần Phú | Trà Vinh |
Trường THCS Trương Văn Trì | Trà Vinh |
Trường THCS Long Hiệp | Trà Vinh |
Trường THCS B An Trường | Trà Vinh |
Trường THCS Lý Tự Trọng | Trà Vinh |
Trường Thực Hành Sư Phạm | Trà Vinh |
Trường THCS Huyền Hội | Trà Vinh |
Trường THCS Thị Trấn Cầu Kè | Trà Vinh |
Trường THCS Lương Hòa | Trà Vinh |
Trường THCS Minh Trí | Trà Vinh |
55. Trường THCS ở Tuyên Quang
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Lê Quý Đôn | Tuyên Quang |
THCS Vĩnh Lộc | Tuyên Quang |
THCS Phan Thiết | Tuyên Quang |
THCS Hồng Thái | Tuyên Quang |
PTDTNT THCS Huyện Chiêm Hóa | Tuyên Quang |
56. Trường THCS ở Vĩnh Long
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS và THPT Trưng Vương | Vĩnh Long | Ph. 9, TP Vĩnh Long |
2 | Trường THCS và THPT Phú Quới | Vĩnh Long | Xã Phú Quới, H. Long Hồ |
3 | Trường THCS và THPT Mỹ Phước | Vĩnh Long | Xã Mỹ Phước, H. Mang Thít |
4 | Trường THCS và THPT Long Phú | Vĩnh Long | Xã Long Phú, H. Tam Bình |
5 | Trường THCS và THPT Phú Thịnh | Vĩnh Long | Xã Phú Thịnh, H. Tam Bình |
6 | Trường THCS và THPT Hoà Bình | Vĩnh Long | Xã Hoà Bình, H. Trà Ôn |
7 | Trường THCS và THPT Hiếu Nhơn | Vĩnh Long | Xã Hiếu Nhơn, H. Vũng Liêm |
8 | Trường THCS và THPT Mỹ Thuận | Vĩnh Long | Xã Mỹ Thuận, H. Bình Tân |
57. Trường THCS ở Vĩnh Phúc
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Lý Tự Trọng | Vĩnh Phúc |
Trường THCS Hùng Vương | Vĩnh Phúc |
Trường THCS Xuân Hoà | Vĩnh Phúc |
Trường THCS Khai Quang | Vĩnh Phúc |
Trường THCS Tô Hiệu | Vĩnh Phúc |
Trường THCS Hội Hợp | Vĩnh Phúc |
Trường Phổ Thông Liên Cấp Newton | Vĩnh Phúc |
Trường THCS Yên Lập | Vĩnh Phúc |
Trường THCS Hương Canh | Vĩnh Phúc |
Trường THCS Phú Xuân | Vĩnh Phúc |
58. Trường THCS ở Yên Bái
Tên trường | Tỉnh |
Trường THCS Thị Trấn Cổ Phúc | Yên Bái |
Trường THCS Bình Thuận | Yên Bái |
Trường THCS Tân Thịnh | Yên Bái |
Trường Phổ Thông Dân Tộc Bán Trú Trường Tiểu Học Và THCS Trạm Tấu | Yên Bái |
Trường THCS Và THPT Nghĩa Tâm | Yên Bái |
59. Trường THCS ở Hà Nội
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS-THPT Hà Thành | Hà Nội | Số 266 Đội Cấn- Quận Ba Đình |
2 | Trường THCS&THPT Alfred Nobel | Hà Nội | Ngõ 14 Pháo đài Láng- Quận Đống Đa |
3 | Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành | Hà Nội | Số 136 Đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy |
4 | Trường THCS-THPT Quốc tế Thăng Long | Hà Nội | Quận Hoàng Mai |
5 | Trường THCS-THPT Trần Quốc Tuấn | Hà Nội | Phường Mỹ Đình II- Quận Nam Từ Liêm |
6 | Trường THCS-THPT Newton | Hà Nội | Khu TT Quốc gia Mỹ Đình- Quận Nam Từ Liêm |
7 | Trường THCS Yên Sơn – Ba Vì | Hà Nội | Xã Yên Sơn |
8 | Trường THCS Thực Nghiệm | Hà Nội | 50 Liễu Giai |
9 | Trường THCS Xuân Mai B | Hà Nội | Tt Xuân Mai |
10 | Trường THCS Trung Châu | Hà Nội | Thôn 4 – Trung Châu – Đan Phượng |
11 | Trường THCS Xuân Nộn | Hà Nội | Xã Xuân Nộn – Đông Anh |
12 | Trường THCS Trung Phụng | Hà Nội | Số 38 Ngõ 218 Phố Chợ Khâm Thiên |
13 | Trường THCS Yên Viên | Hà Nội | Xã Yên Viên, Gia Lâm |
14 | Trường THCS Yên Nghĩa | Hà Nội | Phường Yên Nghĩa – Hà Đông |
15 | Trường THCS Vinschool | Hà Nội | Khu đô thị Time City |
16 | Trường THCS Yên Sở – Hoài Đức | Hà Nội | Yên Sở – Hoài Đức |
17 | Trường THCS Trưng Vương – Hoàn Kiếm | Hà Nội | 26 Hàng Bài |
18 | Trường THCS Yên Sở – Hoàng Mai | Hà Nội | Số 225 – Phố Yên Duyên – Phường Yên Sở |
19 | Trường THCS Việt Hưng | Hà Nội | Tổ 4 P.Việt Hưng, Long Biên |
20 | Trường THCS Vạn Yên | Hà Nội | Xã Vạn Yên – Mê Linh |
21 | Trường THCS Xuy Xá | Hà Nội | Xuy Xá – Mỹ Đức |
22 | Trường THCS Vân Từ | Hà Nội | Vân Từ – Phú Xuyên |
23 | Trường THCS Xuân Phú | Hà Nội | Xã Xuân Phú |
24 | Trường THCS Yên Sơn – Quốc Oai | Hà Nội | Thôn Sơn Trung – Xã Yên Sơn – Huyện Quốc Oai |
25 | Trường THCS Xuân Sơn | Hà Nội | Xã Xuân Sơn |
26 | Trường THCS Xuân La | Hà Nội | Phường Xuân La- Tây Hồ |
27 | Trường THCS Yên Trung | Hà Nội | ĐC: Thôn Đầm Bối – Yên Trung- Thạch Thấ t- Hà Nội |
28 | Trường THCS Xuân Dương | Hà Nội | Xã Xuân Dương , Huyện Thanh Oai |
29 | Trường THCS Yên Mỹ | Hà Nội | Yên Mỹ – Thanh Trì |
30 | Trường THCS Việt Nam – Angiêri | Hà Nội | Phố Nguyễn Quý Đức, Phường Thanh Xuân Bắc |
31 | Trường THCS Văn Tự | Hà Nội | Văn Tự – Thường Tín |
32 | Trường THCS Việt – Úc | Hà Nội | Phường Mỹ Đình |
33 | Trường THCS Xuân Đỉnh | Hà Nội | Phường Xuân Đỉnh – Q. Bắc Từ Liêm |
34 | Trường THCS Viên Nội | Hà Nội | Thôn Thượng- Viên Nội – Ứng Hòa |
35 | Trường THCS Tân Minh B | Hà Nội | Xuân Đồng, Sóc Sơn |
36 | Trường THCS Yên Bài B | Hà Nội | Xã Yên Bài |
37 | Trường THCS Thống Nhất – Ba Đình | Hà Nội | Ngõ 210 Phố Đội Cấn |
38 | Trường THCS Yên Hoà | Hà Nội | Tổ 49 Phường Yên Hoà – Cầu Giấy |
39 | Trường THCS Xuân Mai A | Hà Nội | Tt Xuân Mai |
40 | Trường THCS Tô Hiến Thành | Hà Nội | Thôn Hạ Mỗ – Xã Hạ Mỗ -huyện Đan Phượng |
41 | Trường THCS Xuân Canh | Hà Nội | Xã Xuân Canh – Đông Anh |
42 | Trường THCS Tô Vĩnh Diện | Hà Nội | 79 Ngõ Cẩm Văn |
43 | Trường THCS Yên Thường | Hà Nội | Xã Yên Thường, Gia Lâm |
44 | Trường THCS Văn Yên | Hà Nội | Phường Phúc La – Hà Đông |
45 | Trường THCS Vĩnh Tuy | Hà Nội | Phường Vĩnh Tuy |
46 | Trường THCS Thanh Quan | Hà Nội | 29 Hàng Cót |
47 | Trường THCS Vĩnh Hưng | Hà Nội | Ngõ 126 – Phố Vĩnh Hưng – Phường Vĩnh Hưng |
48 | Trường THCS Thượng Thanh | Hà Nội | Tổ 12 P.Thượng Thanh, Long Biên |
49 | Trường THCS Văn Khê B | Hà Nội | Xã Văn Khê – Mê Linh |
50 | Trường THCS Vạn Kim | Hà Nội | Vạn Kim – Mỹ Đức |
51 | Trường THCS Văn Nhân | Hà Nội | Văn Nhân – Phú Xuyên |
52 | Trường THCS Võng Xuyên | Hà Nội | Xã Võng Xuyên |
53 | Trường THCS Tuyết Nghĩa | Hà Nội | Xã Tuyết Nghĩa – Huyện Quốc Oai |
54 | Trường THCS Xuân Khanh | Hà Nội | Phường Xuân Khanh |
55 | Trường THCS Tứ Liên | Hà Nội | Số 3 đường Âu Cơ- Tây Hồ |
56 | Trường THCS Yên Bình | Hà Nội | ĐC: Xóm Đình – Xã Yên Bình – Thạch Thất |
57 | Trường THCS Thanh Văn | Hà Nội | Xã Thanh Văn , Huyện Thanh Oai |
58 | Trường THCS Vĩnh Quỳnh | Hà Nội | Vĩnh Quỳnh – Thanh Trì |
59 | Trường THCS Tt Archimedes Academy | Hà Nội | Đường Trung Yên 10, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
60 | Trường THCS Vân Tảo | Hà Nội | Vân Tảo, Thường Tín |
61 | Trường THCS Trung Văn | Hà Nội | Phường Trung Văn |
62 | Trường THCS Thụy Phương | Hà Nội | Phường Thụy Phương – Q. Bắc Từ Liêm |
63 | Trường THCS Viên An | Hà Nội | Viên Ngoại – Viên An – Ứng Hòa |
64 | Trường THCS Bắc Phú | Hà Nội | Bắc Phú, Sóc Sơn |
65 | Trường THCS Yên Bài A | Hà Nội | Xã Yên Bài |
66 | Trường THCS Thế Giới Trẻ Em | Hà Nội | 46 Vạn Bảo |
67 | Trường THCS Trung Hoà | Hà Nội | Số 3 Ngõ 22 Phố Trung Kính – Trung Hoà – Cầu Giấy |
68 | Trường THCS Văn Võ | Hà Nội | Xã Văn Võ |
69 | Trường THCS Thượng Mỗ | Hà Nội | Thôn Đại Phú- Thượng Mỗ – Đan Phượng |
70 | Trường THCS Võng La | Hà Nội | Xã Võng La – Đông Anh |
71 | Trường THCS Thịnh Quang | Hà Nội | 122 Đường Láng |
72 | Trường THCS Văn Đức | Hà Nội | Xã Văn Đức, Gia Lâm |
73 | Trường THCS Vạn Phúc | Hà Nội | Khối Độc Lập – Phường Vạn Phúc – Hà Đông |
74 | Trường THCS Vân Hồ | Hà Nội | 193 Phố Bà Triệu |
75 | Trường THCS Nguyễn Du | Hà Nội | 32 Lý Thường Kiệt |
76 | Trường THCS Trần Phú – Hoàng Mai | Hà Nội | Số 16 – Đường Khuyến Lương – Phường Trần Phú |
77 | Trường THCS Thạch Bàn | Hà Nội | Phường Thạch Bàn, Long Biên |
78 | Trường THCS Văn Khê A | Hà Nội | Xã Văn Khê – Mê Linh |
79 | Trường THCS Tuy Lai | Hà Nội | Tuy Lai – Mỹ Đức |
80 | Trường THCS Văn Hoàng | Hà Nội | Văn Hoàng – Phú Xuyên |
81 | Trường THCS Vân Phúc | Hà Nội | Xã Vân Phúc |
82 | Trường THCS Thị Trấn – Quốc Oai | Hà Nội | Thôn Du Nghệ – Thị Trấn Quốc Oai – Huyện Quốc Oai |
83 | Trường THCS Viên Sơn | Hà Nội | Phường Viên Sơn |
84 | Trường THCS Song Ngữ Horizon | Hà Nội | Villa 1-2, số 98 Tô Ngọc Vân |
85 | Trường THCS Tiến Xuân | Hà Nội | ĐC: Gò Chói – Tiến Xuân – Thạch Thất |
86 | Trường THCS Thanh Thuỳ | Hà Nội | Xã Thanh Thuỳ , Huyện Thanh Oai |
87 | Trường THCS Vạn Phúc | Hà Nội | Vạn Phúc – Thanh Trì |
88 | Trường THCS Tt Alpha | Hà Nội | Tầng 5,Tòa Nhà Lô T1, Trung Hòa Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội |
89 | Trường THCS Văn Phú | Hà Nội | Văn Phú – Thường Tín |
90 | Trường THCS Tây Mỗ | Hà Nội | Phường Tây Mỗ |
91 | Trường THCS Thượng Cát | Hà Nội | Phường Thượng Cát – Q. Bắc Từ Liêm |
92 | Trường THCS Vạn Thái | Hà Nội | Nội Xá – Vạn Thái – Ứng Hòa |
93 | Trường THCS Bắc Sơn | Hà Nội | Bắc Sơn, Sóc Sơn |
94 | Trường THCS Vật Lại | Hà Nội | Xã Vật Lại |
95 | Trường THCS Thành Công | Hà Nội | TT Thành Công |
96 | Trường THCS Quốc Tế Việt Nam Singgapore | Hà Nội | Tòa nhà Dilmah – Ngõ 78 – Duy Tân – Dịch Vọng Hậu – Cầu Giấy |
97 | Trường THCS Tt Chúc Sơn | Hà Nội | Xã Trường Yên |
98 | Trường THCS Thọ Xuân | Hà Nội | Cụm 3, Xã Thọ Xuân- Đan Phượng |
99 | Trường THCS Vĩnh Ngọc | Hà Nội | Xã Vĩnh Ngọc – Đông Anh |
100 | Trường THCS Thái Thịnh | Hà Nội | Số 131a Phố Thái Thịnh |
60. Trường THCS ở Thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS-THPT Đăng Khoa | Tp. Hồ Chí Minh | 571 Cô Bắc P.Cầu Ông Lãnh, Q1 |
2 | Trường TH,THCS và THPT Quốc tế á Châu | Tp. Hồ Chí Minh | 41/3-41/4 bis Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Quận 1 |
3 | Trường TH, THCS và THPT úc Châu | Tp. Hồ Chí Minh | 49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao Q. 1 |
4 | Trường THCS-THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tp. Hồ Chí Minh | 140 Lý Chính Thắng Q3 |
5 | Trường THCS và THPT An Đông | Tp. Hồ Chí Minh | 91 Nguyễn Chí Thanh Q5 |
6 | Trường THCS và THPT Khai Trí | Tp. Hồ Chí Minh | 133 Nguyễn Trãi Q5 |
7 | Trường THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | Tp. Hồ Chí Minh | 223 Nguyễn Tri Phương quận 5 |
8 | Trường THCS & THPT Đào Duy Anh | Tp. Hồ Chí Minh | 355 Nguyễn Văn Luông quận 6 |
9 | Trường THCS và THPT Đinh Thiện Lý | Tp. Hồ Chí Minh | Lô P1, Khu A, Đô thị mới Nam TP, P.Tân Phong, Q.7 |
10 | Trường THCS-THPT Sao Việt | Tp. Hồ Chí Minh | KDC Him Lam đường Nguyễn Hữu Thọ quận 7 |
11 | Trường THCS-THPT Đức Trí | Tp. Hồ Chí Minh | 39/23 Bùi Văn Ba, P. Tân Thuận Đông, Q. 7 |
12 | Trường Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ | Tp. Hồ Chí Minh | 23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển P5 quận 8 |
13 | Trường TH, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm | Tp. Hồ Chí Minh | 65D Hồ Bá Phấn, P. Phước Long A Q9 |
14 | Trường TH, THCS và THPT Vạn Hạnh | Tp. Hồ Chí Minh | 781E Lê Hồng Phong nối dài Q10 |
15 | Trường THCS và THPT Duy Tân | Tp. Hồ Chí Minh | 106 Nguyễn Giản Thanh, P.15 Q10 |
16 | Trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | Tp. Hồ Chí Minh | 21 Trịnh Đình Trọng, P. 5, Q.11 |
17 | Trường THCS và THPT Bắc Sơn | Tp. Hồ Chí Minh | 338/24 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12 |
18 | Trường THCS và THPT Lạc Hồng | Tp. Hồ Chí Minh | 2276/5 Quốc lộ 1A, KP2, P.Trung Mỹ Tây, Quận 12 |
19 | Trường THCS-THPT Hoa Lư | Tp. Hồ Chí Minh | 201 Phan Văn Hớn, P. Tân Thới Nhất Q12 |
20 | Trường TH-THCS-THPT Mỹ Việt | Tp. Hồ Chí Minh | 95 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Q.12 |
21 | Trường THCS và THPT Phạm Ngũ Lão | Tp. Hồ Chí Minh | 69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14, Q Gò Vấp |
22 | Trường THCS và THPT Phan Huy ích | Tp. Hồ Chí Minh | 83/1 Phan Huy ích, P. 12, Q. Gò Vấp |
23 | Trường THCS-THPT Hồng Hà | Tp. Hồ Chí Minh | 170 Quang Trung, P. 10, Q. Gò Vấp |
24 | Trường TH-THCS & THPT Đại Việt | Tp. Hồ Chí Minh | 521 Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp |
25 | Trường THCS & THPT Âu Lạc | Tp. Hồ Chí Minh | 647 Nguyễn Oanh quận Gò Vấp |
26 | Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến | Tp. Hồ Chí Minh | 136 Cộng Hoà, P. 4, Q. Tân Bình |
27 | Trường THCS-THPT Thái Bình | Tp. Hồ Chí Minh | 236/10 Nguyễn Thái Bình, P. 12, Q Tân Bình |
28 | Trường THCS và THPT Việt Thanh | Tp. Hồ Chí Minh | 261 Cộng Hòa P13, Q Tân Bình |
29 | Trường THCS và THPT Hiền Vương | Tp. Hồ Chí Minh | 75 Nguyễn Sĩ Sách, quận Tân Bình |
30 | Trường TH, THCS, & THPT Thái Bình Dương | Tp. Hồ Chí Minh | 125 Bạch Đằng, P2, Quận Tân Bình |
31 | Trường THCS & THPT Hoàng Diệu | Tp. Hồ Chí Minh | 57/37 Bàu Cát quận Tân Bình |
32 | Trường THCS & THPT Bác ái | Tp. Hồ Chí Minh | 187 Gò Cẩm Đệm quận Tân Bình |
33 | Trường THCS và THPT Hồng Đức | Tp. Hồ Chí Minh | 8 Hồ Đắc Di, P Tây Thạnh Q Tân Phú |
34 | Trường THCS và THPT Nhân Văn | Tp. Hồ Chí Minh | 17 Kỳ Sơn, P. Sơn kỳ, Q Tân Phú |
35 | Trường THCS-THPT Trí Đức | Tp. Hồ Chí Minh | 1333A Thoại Ngọc Hầu, P Hòa Thạnh Q Tân Phú |
36 | Trường TH-THCS và THPT Hoà Bình | Tp. Hồ Chí Minh | 69 Trịnh Đình Thảo, Ph. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú |
37 | Trường TH-THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn | Tp. Hồ Chí Minh | 300 Hòa Bình, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú |
38 | Trường THCS và THPT Tân Phú | Tp. Hồ Chí Minh | 519 Kênh Tân Hóa, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú |
39 | Trường THCS & THPT Khai Minh | Tp. Hồ Chí Minh | 410 Tân Kỳ Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú |
40 | Trường THCS & THPT Đinh Tiên Hoàng | Tp. Hồ Chí Minh | 85 Chế Lan Viên Quận Tân Phú |
41 | Trường Tiểu học,THCS và THPT Quốc tế | Tp. Hồ Chí Minh | 305 Nguyễn Trọng Tuyển Q Phú Nhuận |
42 | Trường THCS & THPT Việt Mỹ | Tp. Hồ Chí Minh | 126D Phan Đăng Lưu Quận Phú Nhuận |
43 | Trường THCS-THPT Việt Anh | Tp. Hồ Chí Minh | 269A Nguyễn Trọng Tuyển, p.10 , quận Phú Nhuận |
44 | Trường TH-THCS-THPT quốc tế Canada | Tp. Hồ Chí Minh | 86 đường 23, P.Tân Phú, Q.7 |
61. Trường THCS ở Hải Phòng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THCS Quán Toan | Hải Phòng | QUẬN HỒNG BÀNG |
2 | Trường THCS Hùng Vương | Hải Phòng | QUẬN HỒNG BÀNG |
3 | Trường THCS Bạch Đằng | Hải Phòng | QUẬN HỒNG BÀNG |
4 | Trường THCS Nguyễn Trãi | Hải Phòng | QUẬN HỒNG BÀNG |
5 | Trường THCS Ngô Gia Tự | Hải Phòng | QUẬN HỒNG BÀNG |
6 | Trường THCS Trần Văn Ơn | Hải Phòng | QUẬN HỒNG BÀNG |
7 | Trường THCS Hồng Bàng | Hải Phòng | QUẬN HỒNG BÀNG |
8 | Trường THCS Phan Bội Châu | Hải Phòng | QUẬN HỒNG BÀNG |
9 | Trường THCS Quang Trung | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
10 | Trường THCS Đà Nẵng | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
11 | Trường THCS Lạc Viên | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
12 | Trường THCS Lý Tự Trọng | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
13 | Trường THCS Chu Văn An | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
14 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
15 | Trường THCS Lê Hồng Phong | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
16 | Trường THCS An Đà | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
17 | Trường THCS HecMan | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
18 | Trường THCS Anhxtanh | Hải Phòng | QUẬN NGÔ QUYỀN |
19 | Trường THCS Trần Phú | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
20 | Trường THCS Ngô Quyền | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
21 | Trường THCS Hoàng Diệu | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
22 | Trường THCS Trương Công Định | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
23 | Trường THCS Võ Thị Sáu | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
24 | Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
25 | Trường THCS Lê Chân | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
26 | Trường THCS Tô Hiệu | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
27 | Trường THCS Vĩnh Niệm | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
28 | Trường THCS Dư Hàng Kênh | Hải Phòng | QUẬN LÊ CHÂN |
29 | Trường THCS Bắc Hà | Hải Phòng | QUẬN KIẾN AN |
30 | Trường THCS Trần Phú | Hải Phòng | QUẬN KIẾN AN |
31 | Trường THCS Nam Hà | Hải Phòng | QUẬN KIẾN AN |
32 | Trường THCS Đồng Hoà | Hải Phòng | QUẬN KIẾN AN |
33 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | Hải Phòng | QUẬN KIẾN AN |
34 | Trường THCS Lương Khánh Thiện | Hải Phòng | QUẬN KIẾN AN |
35 | Trường THCS Bắc Sơn | Hải Phòng | QUẬN KIẾN AN |
36 | Trường THCS Phan Đăng Lưu | Hải Phòng | QUẬN KIẾN AN |
37 | Trường THCS Vạn sơn | Hải Phòng | QUẬN ĐỒ SƠN |
38 | Trường THCS Vạn Hương | Hải Phòng | QUẬN ĐỒ SƠN |
39 | Trường THCS Nội trú Đồ Sơn | Hải Phòng | QUẬN ĐỒ SƠN |
40 | Trường THCS Ngọc Hải | Hải Phòng | QUẬN ĐỒ SƠN |
41 | Trường THCS Bàng La | Hải Phòng | QUẬN ĐỒ SƠN |
42 | Trường THCS Hợp Đức | Hải Phòng | QUẬN ĐỒ SƠN |
43 | Trường THCS Lại Xuân | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
44 | Trường THCS Kỳ Sơn | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
45 | Trường THCS An Sơn | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
46 | Trường THCS Quảng Thanh | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
47 | Trường THCS Phù Ninh | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
48 | Trường THCS Chính Mỹ | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
49 | Trường THCS Hợp Thành | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
50 | Trường THCS Cao Nhân | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
51 | Trường THCS Mỹ Đồng | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
52 | Trường THCS Thiên Hương | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
53 | Trường THCS Kiền Bái | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
54 | Trường THCS Đông Sơn | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
55 | Trường THCS Thủy Sơn | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
56 | Trường THCS Hoàng Động | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
57 | Trường THCS Lâm Động | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
58 | Trường THCS Hoa Động | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
59 | Trường THCS Tân Dương | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
60 | Trường THCS Dương Quan | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
61 | Trường THCS Núi Đèo | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
62 | Trường THCS Minh Tân | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
63 | Trường THCS Liên Khê | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
64 | Trường THCS Gia Minh | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
65 | Trường THCS Lưu Kiếm | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
66 | Trường THCS Gia Đức | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
67 | Trường THCS Hoà Bình | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
68 | Trường THCS Kênh Giang | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
69 | Trường THCS Thủy Đường | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
70 | Trường THCS An Lư | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
71 | Trường THCS Minh Đức | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
72 | Trường THCS Ngũ Lão | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
73 | Trường THCS Trung Hà | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
74 | Trường THCS Thủy Triều | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
75 | Trường THCS Tam Hưng | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
76 | Trường THCS Phục Lễ | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
77 | Trường THCS Phả Lễ | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
78 | Trường THCS Lập Lễ | Hải Phòng | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
79 | Trường THCS Lê Thiện | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
80 | Trường THCS Đại Bản | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
81 | Trường THCS Tân Tiến | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
82 | Trường THCS Bắc Sơn | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
83 | Trường THCS An Hưng | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
84 | Trường THCS An Hồng | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
85 | Trường THCS Nam Sơn | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
86 | Trường THCS An Dương | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
87 | Trường THCS An Hoà | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
88 | Trường THCS Hồng Phong | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
89 | Trường THCS Lê Lợi | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
90 | Trường THCS Đặng Cương | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
91 | Trường THCS Hồng Thái | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
92 | Trường THCS Quốc Tuấn | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
93 | Trường THCS An Đồng | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
94 | Trường THCS Đồng Thái | Hải Phòng | HUYỆN AN DƯƠNG |
95 | Trường THCS Bát Trang | Hải Phòng | HUYỆN AN LÃO |
96 | Trường THCS Trường Thọ | Hải Phòng | HUYỆN AN LÃO |
97 | Trường THCS Trường Thành | Hải Phòng | HUYỆN AN LÃO |
98 | Trường THCS An Tiến | Hải Phòng | HUYỆN AN LÃO |
99 | Trường THCS Lương Khánh Thiện | Hải Phòng | HUYỆN AN LÃO |
100 | Trường THCS An Thắng | Hải Phòng | HUYỆN AN LÃO |
62. Trường THCS ở Đà Nẵng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đà Nẵng | 359 Tôn Đức Thắng |
2 | Trường Trung học cơ sở Ngô Thì Nhậm | Đà Nẵng | 48 Nguyễn Lương Bằng |
3 | Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh | Đà Nẵng | 86 Đặng Huy Trứ |
4 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Lương Bằng | Đà Nẵng | 27 Nguyễn Lương Bằng |
5 | Trường Trung học cơ sở Lê Anh Xuân | Đà Nẵng | Xuân Thiều 6 |
6 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình | Đà Nẵng | Tổ 34 Hòa Hiệp Bắc |
7 | Trường Trung học cơ sở Đàm Quang Trung | Đà Nẵng | 917 Nguyễn Lương Bằng |
8 | Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thúc Kháng | Đà Nẵng | 154 Hà Huy Tập |
9 | Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu | Đà Nẵng | 162 Trần Cao Vân |
10 | Trường Trung học cơ sở Đỗ Đăng Tuyển | Đà Nẵng | Hồ Quý Ly, Phường Thanh Khê Tây |
11 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu | Đà Nẵng | 313 Trường Chinh |
12 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai | Đà Nẵng | K 47/28 Lý Thái Tổ |
13 | Trường Trung học cơ sở Chu Văn An | Đà Nẵng | 70A Lê Đình Lý |
14 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Duy Hiệu | Đà Nẵng | K478/21 Lê Duẩn |
15 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi | Đà Nẵng | 191 Hải Phòng |
16 | Trường Trung học cơ sở Lê Thị Hồng Gấm | Đà Nẵng | 620 Trần Cao Vân |
17 | Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng | Đà Nẵng | 693/14 Trần Cao Vân |
18 | Trường Trung học cơ sở Tây Sơn | Đà Nẵng | 149 Núi Thành |
19 | Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo | Đà Nẵng | 228 Trưng Nữ Vương |
20 | Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt | Đà Nẵng | 409 Trưng Nữ Vương |
21 | Trường Trung học cơ sở Sào Nam | Đà Nẵng | 52 Lê Hồng Phong |
22 | Trường Trung học cơ sở Kim Đồng | Đà Nẵng | 87 Trần Bình Trọng |
23 | Trường Trung học cơ sở Trưng Vương | Đà Nẵng | 88 Yên Bái |
24 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ | Đà Nẵng | 134 Quang Trung |
25 | Trường Trung học cơ sở Lê Thánh Tôn | Đà Nẵng | 85 Hàn Mặc Tử |
26 | Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong | Đà Nẵng | 36 Hải Sơn |
27 | Trường Trung học cơ sở Hồ Nghinh | Đà Nẵng | 8A Lê Nổ |
28 | Trường Hệ thống giáo dục Sky-Line (Bậc THCS) | Đà Nẵng | Lô A2.4 Trần Đăng Ninh |
29 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Cừ | Đà Nẵng | 64B Nguyễn Duy Hiệu |
30 | Trường Trung học cơ sở Cao Thắng | Đà Nẵng | 59 Mai Hắc Đế |
31 | Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu | Đà Nẵng | Tổ 40 phường Phước Mỹ |
32 | Trường Trung học cơ sở Lê Độ | Đà Nẵng | 09 Nguyễn Trung Trực |
33 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh | Đà Nẵng | Tổ 24B, Phường Mân Thái |
34 | Trường Trung học cơ sở Phạm Ngọc Thạch | Đà Nẵng | Tổ 17 Phường Nại Hiên Đông |
35 | Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng | Đà Nẵng | 02 Nguyễn Phan Vinh |
36 | Trường Trung học cơ sở Hoàng Sa (trực thuộc UBND quận Sơn Trà, là đơn vị sự nghiệp công lập) | Đà Nẵng | 7 Vũ Tông Phan |
37 | Trường TH, THCS, THPT Quốc tế Hoa Kỳ APU | Đà Nẵng | 299 Trần Đại Nghĩa, Phường Hòa Hải |
38 | Trường Trung học cơ sở Huỳnh Bá Chánh | Đà Nẵng | 172 Nguyễn Duy Trinh |
39 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đà Nẵng | Mai Đăng Chơn, Phường Hòa Quý |
40 | Trường Trung học cơ sở Trần Đại Nghĩa | Đà Nẵng | Phường Khuê Mỹ |
41 | Trường Trung học cơ sở Lê Lợi | Đà Nẵng | 07 Hồ Xuân Hương |
42 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thiện Thuật | Đà Nẵng | Đặng Nhơn, Phường Hòa Xuân |
43 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Linh | Đà Nẵng | Trần Ngọc Sương, Phường Hòa Thọ Đông |
44 | Trường Trung học cơ sở Đặng Thai Mai | Đà Nẵng | Tổ 12, Phường Hòa Thọ Tây |
45 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Định | Đà Nẵng | 5 Vũ Trọng Hoàng |
46 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ | Đà Nẵng | 496 Tôn Đản |
47 | Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến | Đà Nẵng | 111 Hồ Nguyên Trừng 2A Đặng Xuân Bảng |
48 | Trường Trung học cơ sở Trần Quý Cáp | Đà Nẵng | 79/7 Cách mạng Tháng Tám |
49 | Trường Trung học cơ sở & Trung học phổ thông Hiển Nhân (Trường tiên phong đào tạo theo quy trình Nội trú - Bán trú tại TP. Đà Nẵng.) | Đà Nẵng | 204 Lương Nhữ Hộc 271 Tố Hữu |
50 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Phú Hường | Đà Nẵng | Lệ Sơn 1, Đường Trường Chinh, Xã Hòa Tiến |
51 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Hồng Ánh | Đà Nẵng | Thôn Phong Nam, Xã Hòa Châu |
52 | Trường Trung học cơ sở Trần Quốc Tuấn | Đà Nẵng | Thôn Cẩm Toại Trung, Xã Hòa Phong |
53 | Trường Trung học cơ sở Ông Ích Đường | Đà Nẵng | Thôn Đông Lâm, Xã Hoà Phú |
54 | Trường Trung học cơ sở Phạm Văn Đồng | Đà Nẵng | Xã Hòa Nhơn |
55 | Trường Trung học cơ sở Trần Quang Khải | Đà Nẵng | Đường 602, An Ngãi Đông, Xã Hòa Sơn |
56 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Viết Xuân | Đà Nẵng | Đường 602, Thôn Sơn Phước, Xã Hòa Ninh |
57 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Phát | Đà Nẵng | Thôn Quan Nam 1, Xã Hòa Liên |
58 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tri Phương | Đà Nẵng | ĐT 601, Thôn Phò Nam, Xã Hòa Bắc |
59 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Linh | Đà Nẵng | Quốc lộ 1A, Quá Giáng 2, Xã Hòa Phước |
60 | Trường Trung học cơ sở Đỗ Thúc Tịnh | Đà Nẵng | Thôn Phú Sơn Tây, Xã Hòa Khương |
63. Trường THCS ở Cần Thơ
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường TH, THCS và THPT Quốc Văn | Cần Thơ | 435 đường 30/4, Q.Ninh Kiều, TPCT |
2 | Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng | Cần Thơ | Xã Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, TP CT |
3 | Trường THCS và THPT Trường Xuân | Cần Thơ | Xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TPCT |
👉 Trên đây là danh sách trường Trung Học Cơ Sở trong nước Việt Nam. Chúc các bạn tìm được trường bạn đang học và tham khảo thêm trường khác