Danh sách trường trung học phổ thông theo từng đơn vị hành chính của Việt Nam. Thành phố trực thuộc trung ương, cho mọi người dễ tìm kiếm và tham khảo.
Mục lục [Ẩn]
Danh sách các trường trung học phổ thông ở Việt Nam
1. Trường THPT ở An Giang
STT | Tên trường | Năm thành lập | Địa chỉ | Loại hình | Logo |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc Hầu | 1948 | Mỹ Bình, Long Xuyên | Công lập | |
2 | Trường Trung học Phổ thông Long Xuyên | 1975 | Mỹ Long, Long Xuyên | Công lập | |
3 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Hiền | 2001 | Bình Khánh, Long Xuyên | Công lập | |
4 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Công Trứ | 1991 | Mỹ Thới, Long Xuyên | Công lập | |
5 | Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm | 1989 | Mỹ Xuyên Long Xuyên | Công lập | |
6 | Trường Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Mỹ Hòa Hưng | Mỹ Hòa Hưng, An Giang | Công lập | ||
7 | Trường Trung học Phổ thông Chưởng Binh Lễ | Mỹ Bình, Long Xuyên | Dân lập | ||
8 | Trường Phổ thông iSCHOOL Long Xuyên | Bình Khánh, Long Xuyên | Tư thục | ||
9 | Trường Phổ thông Quốc tế GIS | 2008 | Mỹ Hòa, Long Xuyên | Tư thục | |
10 | Trường Trung học Phổ thông chuyên Thủ Khoa Nghĩa | 1950 | Châu Phú A, Châu Đốc | Công lập | |
11 | Trường Trung học Phổ thông Châu Thị Tế | 2018 | Núi Sam, Châu Đốc | Công lập | |
12 | Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu | 1976 | Châu Phú B, Châu Đốc | Công lập | |
13 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học Phổ thông An Giang | 2000 | Châu Phú B, Châu Đốc | Công lập | |
14 | Trường Trung học Phổ thông Tân Châu | 1964 | Long Thạnh, Tân Châu | Công lập | |
15 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Sinh Sắc | 2019 | Long Sơn, Tân Châu | Công lập | |
16 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Quang Diêu | 2006 | Tân An, Tân Châu | Công lập | |
17 | Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Xương | 1998 | Vĩnh Xương, Tân Châu | Công lập | |
18 | Trường Trung học Phổ thông Châu Phong | Châu Phong, Tân Châu | Công lập | ||
19 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Hữu Cảnh | 1963 | Chợ Mới, Chợ Mới | Công lập | |
20 | Trường Trung học Phổ thông Châu Văn Liêm | 1972 | Mỹ Luông, Chợ Mới | Công lập | |
21 | Trường Trung học Phổ thông Ung Văn Khiêm | 1971 | Long Kiến, Chợ Mới | Công lập | |
22 | Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thị Hưởng | 1985 | Hội An, Chợ Mới | Công lập | |
23 | Trường Trung học Phổ thông Võ Thành Trinh | 2001 | Hòa Bình, Chợ Mới | Công lập | |
24 | Trường Trung học Phổ thông Lương Văn Cù | Mỹ Hội Đông, Chợ Mới | Công lập | ||
25 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Văn Hưởng | 1998 | Mỹ Hiệp, Chợ Mới | Công lập | |
26 | Trường Trung học Phổ thông Trần Văn Thành | 1969 | Cái Dầu, Châu Phú | Công lập | |
27 | Trường Trung học Phổ thông Thạnh Mỹ Tây | 1998 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | Công lập | |
28 | Trường Trung học Phổ thông Châu Phú | 1984 | Mỹ Đức, Châu Phú | Công lập | |
29 | Trường Trung học Phổ thông Bình Mỹ | 1998 | Bình Mỹ, Châu Phú | Công lập | |
30 | Trường Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Bình Long | Bình Long, Châu Phú | Công lập | ||
31 | Trường Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Bình Chánh | 2019 | Bình Chánh, Châu Phú | Công lập | |
32 | Trường Trung học Phổ thông Chu Văn An | 1972 | Phú Mỹ, Phú Tân | Công lập | |
33 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Chí Thanh | 1995 | Chợ Vàm, Phú Tân | Công lập | |
34 | Trường Trung học Phổ thông Hòa Lạc | 2000 | Hòa Lạc, Phú Tân | Công lập | |
35 | Trường Trung học Phổ thông Bình Thạnh Đông | 2002 | Bình Thạnh Đông, Phú Tân | Công lập | |
36 | Trường Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Phú Tân | 1991/2016 | Phú Mỹ, Phú Tân | Công lập | |
37 | Trường Trung học Phổ thông An Phú | An Phú, An Phú | Công lập | ||
38 | Trường Trung học Phổ thông Quốc Thái | 1998 | Quốc Thái, An Phú | Công lập | |
39 | Trường Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Vĩnh Lộc | 2016 | Vĩnh Lộc, An Phú | Công lập | |
40 | Trường Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Long Bình | 2020 | Long Bình, An Phú | Công Lập | |
41 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Văn Thoại | Núi Sập, Thoại Sơn | Công lập | ||
42 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Khuyến | 1985 | Phú Hòa, Thoại Sơn | Công lập | |
43 | Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Trạch | 2001 | Vĩnh Trạch, Thoại Sơn | Công lập | |
44 | Trường Trung học Phổ thông Vọng Thê | 1997 | Vọng Thê, Thoại Sơn | Công lập | |
45 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1983 | An Châu, Châu Thành | Công lập | |
46 | Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Bình | Vĩnh Bình, Châu Thành | Công lập | ||
47 | Trường Trung học Phổ thông Cần Đăng | 2002 | Cần Đăng, Châu Thành | Công lập | |
48 | Trường Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Vĩnh Nhuận | 2021 | Vĩnh Nhuận, Châu Thành | Công lập | |
49 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Trung Trực | 1972 | Tri Tôn, Tri Tôn | Công lập | |
50 | Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc | 1999 | Ba Chúc, Tri Tôn | Công lập | |
51 | Trường Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Cô Tô | Cô Tô, Tri Tôn | Công lập | ||
52 | Trường Trung học Phổ thông Tịnh Biên | 1983 | Nhà Bàng, Tịnh Biên | Công lập | |
53 | Trường Trung học Phổ thông Chi Lăng | 1997 | Chi Lăng, Tịnh Biên | Công lập | |
54 | Trường Trung học Phổ thông Xuân Tô | 1998 | Tịnh Biên, Tịnh Biên | Công lập |
2. Trường THPT ở Bà Rịa – Vũng Tàu
STT | Tên chính thức | Địa Chỉ | Thuộc ĐVHC cấp Huyện | Thuộc ĐVH cấp Xã |
---|---|---|---|---|
1 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Đường 3 Tháng 2 | Thành phố Vũng Tàu | Phường 11 |
2 | THPT Vũng Tàu | Số 9, Đường Thi Sách | Thành phố Vũng Tàu | Phường 8 |
3 | THPT Nguyễn Khuyến | Đường Nguyễn Gia Thiều | Thành phố Vũng Tàu | Phường 12 |
4 | THPT Trần Nguyên Hãn | Đường 30 Tháng 4 | Thành phố Vũng Tàu | Phường 9 |
5 | THPT Nguyễn Huệ | Số 977, Đường Bình Giã | Thành phố Vũng Tàu | Phường Rạch Dừa |
6 | THPTDL Nguyễn Thị Minh Khai | 935/10/7 - Bình Giã - Phường 10 - TP Vũng Tàu | Thành phố Vũng Tàu | Phường Rạch Dừa |
7 | BTVH Cấp 2,3 Nguyễn Thái Học | ? | Thành phố Vũng Tàu | ? |
8 | Trường THPT Tư thục Lê Hồng Phong | 52 Bình Giã, Phường 8, Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Vũng Tàu | Phường 8 |
9 | THPT Đinh Tiên Hoàng | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Thành phố Vũng Tàu | Phường Thắng Tam |
10 | THPT Song Ngữ | Số 1, Đường Nguyễn Trường Tộ | Thành phố Vũng Tàu | Phường 3 |
11 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Số 78, Đường Hoàng Hoa Thám | Thành phố Bà Rịa | Phường Long Tâm |
12 | THPT Bà Rịa | Đường Nguyễn Tất Thành | Thành phố Bà Rịa | Phường Phước Nguyên |
13 | THPTDL Chu Văn An | ? | Thành phố Bà Rịa | Phường Phước Hiệp |
14 | THPT Châu Thành | Số 124, Đường 27 Tháng 4 | Thành phố Bà Rịa | Phường Phước Hưng |
15 | THPT Phú Mỹ | Đường Trường Chinh | Thị xã Phú Mỹ | Phường Phú Mỹ |
16 | THPT Hắc Dịch | Đường Trần Phú | Thị xã Phú Mỹ | Phường Hắc Dịch |
17 | THPT Trần Hưng Đạo | Quốc Lộ 51 | Thị xã Phú Mỹ | Xã Tân Hải |
18 | THPT Trần Văn Quan | Đường Võ Thị Sáu | Huyện Long Điền | Thị trấn Long Điền |
19 | THPT Trần Quang Khải | Đường Trần Xuân Độ | Huyện Long Điền | Thị Trấn Long Điền |
20 | THPT Long Hải - Phước Tỉnh | Khu phố Hải Bình | Huyện Long Điền | Thị trấn Long Hải |
21 | THPT Minh Đạm | Đường Quy Hoạch Số 7 | Huyện Long Điền | Xã Phước Hưng |
22 | THPT Võ Thị Sáu | Đường Võ Thị Sáu | Huyện Đất Đỏ | Thị trấn Đất Đỏ |
23 | THPT Dương Bạch Mai | Tỉnh lộ 44 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Hội |
24 | THPT Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Huyện Côn Đảo | |
25 | THPT Nguyễn Du | Số 150, Đường Trần Hưng Đạo | Huyện Châu Đức | Thị trấn Ngãi Giao |
26 | THPT Nguyễn Trãi | Số 20, Đường Nguyễn Văn Trỗi | Huyện Châu Đức | Thị trấn Ngãi Giao |
27 | THPT Dân tộc Nội Trú Tỉnh | Đường Bau Chinh | Huyện Châu Đức | Thị trấn Ngãi Giao |
28 | THPT Ngô Quyền | Quốc lộ 56 | Huyện Châu Đức | Xã Đá Bạc |
29 | THPT Trần Phú | ? | Huyện Châu Đức | Xã Xà Bang |
30 | THPT Nguyễn Văn Cừ | ? | Huyện Châu Đức | Xã Xuân Sơn |
31 | THPT Phước Bửu | Số 268, Quốc lộ 55 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu |
32 | THPT Xuyên Mộc | Số 163, Quốc lộ 55 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu |
33 | THPT Hoà Hội | ? | Huyện Xuyên Mộc | Xã Hòa Hội |
34 | THPT Bưng Riềng | Quốc lộ 55 | Huyện Xuyên Mộc | Xã Bưng Riềng |
35 | THPT Hòa Bình | ? | Huyện Xuyên Mộc | Xã Hòa Bình |
3. Trường THPT ở Bạc Liêu
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Tên trường | Năm thành lập | Mã trường | Khu vực | Địa chỉ | Tên cũ |
1 | THPT Bạc Liêu | 1956 | 002 | 2 | Đường Nguyễn Tất Thành, khóm 7, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | THPT Phan Ngọc Hiển |
2 | THPT Lê Thị Riêng | 18/11/1998 | 003 | 1 | Quốc lộ 1, ấp thị trấn A, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình | THPT Vĩnh Lợi |
3 | THPT Lê Văn Đẩu | 14/8/1986 | 004 | 2NT | Ấp Cái Dầy, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | |
4 | THPT Giá Rai | 15/10/1977 | 005 | 1 | Quốc lộ 1, khóm 1, Phường 1, thị xã Giá Rai | |
5 | THPT Võ Văn Kiệt | 23/3/2012 | 006 | 2NT | Số 10B, ấp Long Hòa, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long |
|
6 | THPT Ngan Dừa | 1982 – 1983 | 007 | 2NT | Số 01, ấp Thống Nhất, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân | *Năm học 1982 – 1983: Trường THPT Ngan Dừa
|
7 | THPT Phan Ngọc Hiển | 1991 | 008 | 2 | Số 51, đường Cao Văn Lầu, khóm 1, Phường 5, thành phố Bạc Liêu | THPT Bán Công Bạc Liêu |
8 | THPT Chuyên Bạc Liêu | 8/1992 | 009 | 2 | Đường Trần Huỳnh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | THPT Chuyên Bạc cấp II – III Bạc Liêu |
9 | THPT Dân tộc Nội Trú tỉnh Bạc Liêu | 1993 | 011 | 1 | Quốc lộ 1, ấp thị trấn A, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình | |
10 | THPT Trần Văn Bảy | 012 | 2NT | Ấp Phước Thọ, xã Phước Long, huyện Phước Long | ||
11 | THPT Nguyễn Trung Trực | 013 | 1 | Đường Trần Hưng Đạo, khóm 4, Phường 1, thị xã Giá Rai | ||
12 | THPT Điền Hải | 2012 | 014 | 1 | Ấp Gò Cát, xã Điền Hải, huyện Đông Hải | |
13 | THPT Vĩnh Hưng | 2001 | 020 | 1 | Ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Năm học 2006 - 2007: Trường THPT Vĩnh Hưng |
14 | THPT Hiệp Thành | 1990 | 021 | 2 | Đường Bạch Đằng, khóm Nhà Mát, phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | |
15 | THPT Gành Hào | 13/11/2005 | 022 | 2NT | Ấp 3, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải | |
15 | THPT Định Thành | 023 | 2NT | Ấp Lung Chim, xã Định Thành, huyện Đông Hải | ||
17 | THPT Ninh Quới | 2004 | 024 | 2NT | Ấp Ninh Phước, xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | |
18 | THPT Ninh Thạnh Lợi | 025 | 1 | Ấp Ninh Thạnh Tây, xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân | ||
19 | THCS & THPT Trần Văn Lắm | 2011 | 039 | 2NT | Ấp Thanh Sơn, xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình | |
20 | THPT Tân Phong | 2013 | 040 | 2NT | Quốc lộ 1, ấp Khúc Tréo A, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai |
4. Trường THPT ở Bắc Giang
STT |
Tên trường |
Loại hình |
Huyện, thành phố |
|
Công lập |
Tư thục |
|||
1 |
Trường THPT Chuyên Bắc Giang |
Công lập |
|
Thành phố Bắc Giang |
2 |
Trường THPT Ngô Sỹ Liên |
Công lập |
|
Thành phố Bắc Giang |
3 |
Trường THPT Thái Thuận |
Công lập |
|
Thành phố Bắc Giang |
4 |
Trường THPT Giáp Hải |
Công lập |
|
Thành phố Bắc Giang |
5 |
Trường PT Dân tộc Nội trú Tỉnh |
Công lập |
|
Thành phố Bắc Giang |
6 |
Trường THPT Nguyên Hồng |
|
Tư thục |
Thành phố Bắc Giang |
7 |
Trường Tiểu học, THCS & THPT Quốc tế Success Academy |
|
Tư thục |
Thành phố Bắc Giang |
8 |
Trường PT Dân tộc Nội trú huyện Lục Ngạn |
Công lập |
|
Huyện Lục Ngạn |
9 |
Trường THPT Lục Ngạn số 1 |
Công lập |
|
Huyện Lục Ngạn |
10 |
Trường THPT Lục Ngạn số 2 |
Công lập |
|
Huyện Lục Ngạn |
11 |
Trường THPT Lục Ngạn số 3 |
Công lập |
|
Huyện Lục Ngạn |
12 |
Trường THPT Lục Ngạn 4 |
Công lập |
|
Huyện Lục Ngạn |
13 |
Trường THPT Lục Ngạn Số 5 |
|
Tư thục |
Huyện Lục Ngạn |
14 |
Trường THPT Lục Nam |
Công lập |
|
Huyện Lục Nam |
15 |
Trường THPT Cẩm Lý |
Công lập |
|
Huyện Lục Nam |
16 |
Trường THPT Phương Sơn |
Công lập |
|
Huyện Lục Nam |
17 |
Trường THPT Tứ Sơn |
Công lập |
|
Huyện Lục Nam |
18 |
Trường THPT Thanh Lâm |
|
Tư thục |
Huyện Lục Nam |
19 |
Trường THPT Đồi Ngô |
|
Tư thục |
Huyện Lục Nam |
20 |
Trường THPT Yên Thế |
Công lập |
|
Huyện Yên Thế |
21 |
Trường THPT Bố Hạ |
Công lập |
|
Huyện Yên Thế |
22 |
Trường THPT Mỏ Trạng |
Công lập |
|
Huyện Yên Thế |
23 |
Trường THPT Lạng Giang số 1 |
Công lập |
|
Huyện Lạng Giang |
24 |
Trường THPT Lạng Giang số 2 |
Công lập |
|
Huyện Lạng Giang |
25 |
Trường THPT Lạng Giang số 3 |
Công lập |
|
Huyện Lạng Giang |
26 |
Trường THPT Tân Yên số 1 |
Công lập |
|
Huyện Tân Yên |
27 |
Trường THPT Tân Yên số 2 |
Công lập |
|
Huyện Tân Yên |
28 |
Trường THPT Nhã Nam |
Công lập |
|
Huyện Tân Yên |
29 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
|
Tư thục |
Huyện Tân Yên |
30 |
Trường THPT Việt Yên số 1 |
Công lập |
|
Huyện Việt Yên |
31 |
Trường THPT Việt Yên số 2 |
Công lập |
|
Huyện Việt Yên |
32 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt. |
Công lập |
|
Huyện Việt Yên |
33 |
Trường THPT Thân Nhân Trung |
|
Tư thục |
Huyện Việt Yên |
34 |
Trường TH-THCS-THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
Tư thục |
Huyện Việt Yên |
35 |
Trường THPT Yên Dũng số 1 |
Công lập |
|
Huyện Yên Dũng |
36 |
Trường THPT Yên Dũng số 2 |
Công lập |
|
Huyện Yên Dũng |
37 |
Trường THPT Yên Dũng số 3 |
Công lập |
|
Huyện Yên Dũng |
38 |
Trường THPT Quang Trung |
|
Tư thục |
Huyện Yên Dũng |
39 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 1 |
Công lập |
|
Huyện Hiệp Hòa |
40 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 2 |
Công lập |
|
Huyện Hiệp Hòa |
41 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 3 |
Công lập |
|
Huyện Hiệp Hòa |
42 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 4 |
Công lập |
|
Huyện Hiệp Hòa |
43 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 5 |
|
Tư thục |
Huyện Hiệp Hòa |
44 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 6 |
|
Tư thục |
Huyện Hiệp Hòa |
45 |
Trường THPT Sơn Động số 1 |
Công lập |
|
Huyện Sơn Động |
46 |
Trường THPT Sơn Động số 2 |
Công lập |
|
Huyện Sơn Động |
47 |
Trường THPT Sơn Động số 3 |
Công lập |
|
Huyện Sơn Động |
48 |
Trường PT DTNT huyện Sơn Động |
Công lập |
|
Huyện Sơn Động |
5. Trường THPT ở Bắc Kạn
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Bắc Kạn | Bắc Kạn | P.Sông Cầu TX Bắc Kạn |
2 | Trường THPT Chuyên | Bắc Kạn | P. Sông Cầu -TX Bắc Kạn |
3 | Trường THPT Dân lập Hùng Vương | Bắc Kạn | Ph. Chí Kiên TX Bắc Kạn |
4 | Trường THPT Chợ Đồn | Bắc Kạn | TT Bằng Lũng -H. Chợ Đồn |
5 | Trường THPT Bình Trung | Bắc Kạn | Xã Bình Trung H Chợ Đồn |
6 | Trường THPT Phủ Thông | Bắc Kạn | TT Phủ Thông -H. Bạch Thông |
7 | Trường THPT Na Rỳ | Bắc Kạn | TT Yến Lạc -H. Na Rỳ |
8 | Trường THPT Ngân Sơn | Bắc Kạn | Xã Vân Tùng -H. Ngân Sơn |
9 | Trường THPT Ba Bể | Bắc Kạn | TT Chợ Rã -H. Ba Bể |
10 | Trường THPT Quảng Khê | Bắc Kạn | Xã Quảng khê -H Ba Bể |
11 | Trường THPT Chợ Mới | Bắc Kạn | Xã Yên Đĩnh -H. Chợ Mới |
12 | Trường THPT Yên Hân | Bắc Kạn | Xã Yên Hân -H. Chợ Mới |
13 | Trường THPT Bộc Bố | Bắc Kạn | Xã Bộc Bố -H. Pác Nặm |
6. Trường THPT ở Bắc Ninh
STT | Tên trường cũ | Tên trường mới |
---|---|---|
1 | Trường Trung học Phổ thông Quế Võ số 4 | Trường Trung học Phổ thông Hàm Long |
2 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Quế Võ | Trường Trung học Phổ thông Phố Mới |
3 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Quế Võ số 2 | Trường Trung học Phổ thông Trần Hưng Đạo |
4 | Trường Trung học Phổ thông Tiên Du số 2 | Trường Trung học Phổ thông Lý Thường Kiệt |
5 | Trường Trung học Phổ thông Tiên Du số 3 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Đăng Đạo |
6 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Tiên Du số 1 | Trường Trung học Phổ thông Trần Nhân Tông |
7 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Tiên Du số 2 | Trường Trung học Phổ thông Lê Quý Đôn |
8 | Trường Trung học Phổ thông Yên Phong số 2 | Trường Trung học Phổ thông Lý Nhân Tông |
9 | Trường Trung học Phổ thông Yên Phong số 3 | Trường Trung học Phổ thông Yên Phong số 2 |
10 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Trãi |
11 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Bắc Ninh số 1 | Trường Trung học Phổ thông Bắc Ninh |
12 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Nguyễn Du | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Du |
13 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Từ Sơn | Trường Trung học Phổ thông Từ Sơn |
14 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Thuận Thành | Trường Trung học Phổ thông Thiên Đức |
15 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Gia Bình | Trường Trung học Phổ thông Gia Bình số 3 |
16 | Trường Trung học Phổ thông Dân lập Lương Tài | Trường Trung học Phổ thông Lương Tài số 3 |
17 | Trường Trung học Phổ thông Tư thục Hải Á | Trường Trung học Phổ thông Hải Á |
18 | Trường Trung Học Phổ thông Lý Thái Tổ | Trường Trung học Phổ thông Lý Thái Tổ |
7. Trường THPT ở Bến Tre
STT | Tên trường | Địa chỉ | Loại hình |
---|---|---|---|
Thành phố Bến Tre | |||
1 | Trường THPT Chuyên Bến Tre | Phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Công lập |
2 | Trường THPT Lạc Long Quân | Xã Mỹ Thạnh An, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Công lập |
3 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Công lập |
4 | Trường THPT Võ Trường Toản | Xã Phú Hưng, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Công lập |
5 | Trường Phổ Thông Hermann Gmeiner Bến Tre | Phường 6, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Dân lập |
Huyện Ba Tri | |||
6 | Trường THPT Phan Liêm | Xã An Hòa Tây, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Công lập |
7 | Trường THPT Phan Ngọc Tòng | Xã An Ngãi Tây, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Công lập |
8 | Trường THPT Phan Thanh Giản | Thị trấn Ba Tri, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Công lập |
9 | Trường THPT Sương Nguyệt Anh | Xã Phước Ngãi, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Công lập |
10 | Trường THPT Tán Kế | Xã Mỹ Thạnh, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Công lập |
Huyện Bình Đại | |||
11 | Trường THPT Huỳnh Tấn Phát | Xã Châu Hưng, H. Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Công lập |
12 | Trường THPT Lê Hoàng Chiếu | Thị trấn Bình Đại, H. Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Công lập |
13 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Xã Định Trung, H. Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Công lập |
14 | Trường THPT Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước, H. Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Công lập |
Huyện Châu Thành | |||
15 | Trường THPT Diệp Minh Châu | Thị trấn Tiên Thủy, H. Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Công lập |
16 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | Xã An Hóa, H. Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Công lập |
17 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Xã Phú Túc, H. Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Công lập |
18 | Trường THPT Trần Văn Ơn | Xã Phú An Hòa, H. Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Công lập |
Huyện Chợ Lách | |||
19 | Trường THPT Trần Văn Kiết | Thị trấn Chợ Lách, H. Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Công lập |
20 | Trường THPT Trương Vĩnh Ký | Xã Vĩnh Thành, H. Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Công lập |
21 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | Xã Long Thới, H. Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Công lập |
Huyện Giồng Trôm | |||
22 | Trường THPT Nguyễn Ngọc Thăng | Xã Phước Long, H. Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Công lập |
23 | Trường THPT Nguyễn Thị Định | Xã Lương Hòa, H. Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Công lập |
24 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Xã Tân Hào, H. Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Công lập |
25 | Trường THPT Phan Văn Trị | Xã Bình Hòa, H. Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Công lập |
Huyện Mỏ Cày Bắc | |||
26 | Trường THPT Lê Anh Xuân | Xã Tân Thành Bình, H. Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Công lập |
27 | Trường THPT Ngô Văn Cấn | Xã Tân Thanh Tây, H. Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Công lập |
28 | Trường THPT Nhuận Phú Tân | Xã Nhuận Phú Tân, H. Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Công lập |
Huyện Mỏ Cày Nam | |||
29 | Trường THPT An Thới | Xã An Định, H. Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Công lập |
30 | Trường THPT Ca Văn Thỉnh | Xã An Định, H. Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Công lập |
31 | Trường THPT Chê-Ghêvara | Thị trấn Mỏ Cày, H. Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Công lập |
32 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Xã Hương Mỹ, H. Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Công lập |
33 | Trường THPT Quản Trọng Hoàng | Xã An Thạnh, H. Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Công lập |
Huyện Thạnh Phú | |||
34 | Trường THPT Đoàn Thị Điểm | Xã Tân Phong, H. Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Công lập |
35 | Trường THPT Lê Hoài Đôn | Xã Bình Thạnh, H. Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Công lập |
36 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Xã An Quy, H. Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Công lập |
37 | Trường THPT Trần Trường Sinh | Xã Giao Thạnh, H. Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Công lập |
8. Trường THPT ở Bình Dương
Tên trường | Thời gian thành lập | Địa chỉ | Lịch sử phát triển | Hiệu trưởng qua các thời kì | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|
1. Trường Trung học phổ thông An Mỹ | 1958[1] | An Mỹ, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một | 1958: Trường Trung học An Mỹ. Từ 1958-1975: Trường Trở thành cơ sở 2 Trường Trung học Công lập Trịnh Hoài Đức. Từ năm 1976 đến năm 1992, Trường Trung học An Mỹ trở thành trường Sư phạm cấp II Sông Bé. Trong thời gian này, học sinh cấp II phải sáp nhập với học sinh cấp I thành Trường Phổ thông cơ sở Phú Mỹ 2, còn những học sinh cấp III của trường phải ra học tại Trường Cấp III Thị xã Thủ Dầu Một. Từ 1993-1999: tên trường từ Trường Phổ thông cơ sở Phú Mỹ 2 thành Trường Trung học cơ sở An Mỹ. Từ 1999-2013: Trường Trung học Phổ thông An Mỹ (cấp II và cấp III). Từ 2013 đến nay: Trường Trung học Phổ thông An Mỹ. |
Hiệu trưởng đầu tiên là thầy Trần Văn Trai. Năm học 1959 – 1962:Thầy Trương Văn Di. (Hiệu trưởng trường THCL Trịnh Hoài Đức và chi nhánh An Mỹ). Năm học 1962 – 1973: Thầy Bùi Ngọc Ẩn. Năm học 1973-1974: Thầy Nguyễn Như Thủy. Năm học 1974 – 1975: Thầy Nguyễn Cộng Hòa. Năm học 1975 – 1976: Thầy Phan Văn Bảy. Năm học 1977 – 1980: Thầy Nguyễn Văn Tám. Năm học 1980 – 1982: Thầy Lê Văn Dậm. Năm học 1982 – 1983; Thầy Nguyễn Xuân Thưởng (đã mất). Năm học 1983 – 1984: Thầy Dương Khánh Hòa. Năm học 1984 – 1985: Thầy Trần Mậu Thành. Năm học 1985 – 1986 đến năm học 2005- 2006: Cô Nguyễn Thị Tuyết. Năm học 2006 – 2007 đến năm 2009: Thầy Trần Đình Hàng. Năm học 2009 – 2010 – đến năm học 2013 - 2014:Cô Nguyễn Thị Tuyết. Năm học 2014: Thầy Võ Tánh Danh. Cô Nguyễn Thị Tám |
1958: Tư thục Từ 1959: Công lập |
2. Trường THPT Bàu Bàng | 8/2014[2] | Ấp Đồng Sổ, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng | Cùng với việc thành lập huyện Bàu Bàng (4/2014) tách ra từ thị xã Bến Cát, Trường THPT Bàu Bàng được khánh thành tháng 8/2014 theo quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Bình Dương, là trường cấp THPT đầu tiên của huyện. Trường được tách ra từ trường THPT Lai Uyên. | 2014-2018: Thầy Phạm Trọng Sang. Từ 2018: Thầy Phạm Tấn Bình |
Công lập |
3. Trường THPT Bình An | 8/9/1994 | Khu phố Bình Thung, Phường Bình An, Thành phố Dĩ An | Do nhu cầu phát triển giáo dục của địa phương xã Bình An thuộc huyện Thuận An trước đây (nay là phường Bình An, thành phố Dĩ An), theo quyết định số 160/GD – TCCB kí ngày 08/09/1994 của Sở GD–ĐT Sông Bé đã quyết định thành lập trường THCS bán công Bình An. Từ năm học 1998- 1999 theo quyết định số 126/1998/QĐ-CT ngày 12/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành, trường trở thành trường PTTH bán công Bình An bắt đầu thu nhận thêm học sinh cấp ba để giảng dạy. Từ năm học 2005- 2006 theo quyết định số 125/2005/QĐ-UBND ngày12/7/2005 của UBND tỉnh Bình Dương, trường trở thành trường THPT Bình An cho đến ngày nay (tách cấp hai sáp nhập vào trường THCS Bình An). |
(?) Thầy Trần Văn Sơn
thầy Phạm Nguyễn Thanh Tuấn. |
Từ 1994-2005: Bán công. Từ 2005 đến nay: Công lập |
4. Trường THPT Bình Phú | 6/1973[3] | Nguyễn Văn Thành, Phường Định Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một | Trường THPT Bình Phú được thành lập từ tháng 6 năm 1973 toạ lạc trên địa bàn xã Tân Định tiếp giáp với các xã Tân An, Định Hoà, Tương Bình Hiệp (TX. TDM) và Hoà Lợi (H. Bến Cát). Ban đầu là Trường Tỉnh Hạt Bình Phú do nhân dân đóng góp xây dựng để đáp ứng nhu cầu học tập của con em người dân trong khu vực. Để ghi nhớ sự đoàn kết thống nhất đóng góp xây dựng của người dân địa phương hết lòng chăm lo cho sự nghiệp giáo dục nên những người sáng lập đã quyết định đặt tên trường là Bình Phú (các xã trên thuộc tổng Bình Phú xưa). Sau ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng Trường được đổi tên là Trường THPT Bình Phú cho đến nay. |
(?) Thầy Nguyễn Văn Cứu. Vẫn đang cập nhật. |
Công lập |
5. Trường THPT Bến Cát | 1963[4] | Khu phố 3, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát | Đầu những năm 1960, Quận Bến Cát[5]chưa có trường trung học, học sinh Bến Cát sau khi học xong bậc Tiểu học phải xuống Tỉnh để học tiếp bậc trung học. Năm 1962, Bà Nguyễn Thị Ngọc Trâm, giáo viên Ngoại ngữ từ Pháp trở về, vận động được một mạnh thường quân là bà giáo Bảy (dì ruột Thầy giáo ưu tú Nguyễn Văn Đô) hiến đất để xây dựng 3 phòng học cấp 4 và 1 văn phòng từ nguồn viện trợ của UNICEF. Từ năm 1963, Trường Trung học Bán Công Bến Cát –tiền thân của Trường THPT Bến Cát ngày nay đã chính thức đi vào hoạt động. Từ 1969-1975: trường được đổi tên thành Trường Trung học Tỉnh hạt Bến Cát. Sau ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng, Trường được đổi tên là trường phổ thông cấp 2,3 Bến Cát. |
1962-1967: cô Nguyễn Thị Ngọc Trậm. 1967-1972: thầy Phạm Văn Sua. 1972-2975: thầy Lê Văn Thành. 1975-1976: thầy Vũ Hồng Tiệp. Năm học 1976-1977: Thầy Bùi Quốc Toàn. Năm học 1977-1978: Thầy Nguyễn Văn Thi. Từ Năm học 1978-1979 đến năm học 1995-1996: Thầy Lê Văn Minh. Đây là người đảm nhiệm chức vụ hiệu trưởng lâu năm nhất của trường (18 năm). Năm học 1996-1997 đến hết Học kỳ I năm học 2008-2009: Thầy Trương Minh Giảng. |
Từ 1962-1969:Bán công Từ 1969:Công lập |
6. Trường THPT Chuyên Hùng Vương | 24/4/1996[6] | 593 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một | Trường THPT chuyên Hùng Vương được xây dựng dưới sự chỉ đạo của Tỉnh ủy, Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh Sông Bé nhiệm kì IV (1989-994). | (?)
Thầy Lê Văn Minh Thầy Trần Văn Hai Thầy Vương Văn Thanh thầy Nguyễn Văn Sơn. |
Công lập |
7. Trường THPT Dĩ An | 1/10/1963[7] | Khu phố Đông Tân, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An | 1963-1975: Trường Dĩ An. 10/1975: Trường được tách để thành lập Trường cấp 2 và cấp 3 Dĩ An. 1991, Trường lại gộp với trường cấp 2 Dĩ An. 7/2001, theo quyết định số 96/2001/QĐUB ngày 06/07/2001 của UBND tỉnh, Trường Phổ thông Trung học Dĩ An được tách ra thành trường THPT Dĩ An và trường THCS Dĩ An. |
1963-1965: thầy Nguyễn Văn Báo. 1965-1975: thầy Trần Anh. 1975-1978: thầy Nguyễn Khắc Liên. 1978-1982: thầy Nguyễn Văn Lộc. 1982-1983: thầy Phạm Ngọc Tuấn. 1983-4/1988: thầy Nguyễn Công Minh. 4/1988-20/03/1989: cô Bá Đặng Thị Thi. 20/03/1989-2010: thầy Trần Văn Phê. 2010-2012: thầy Vương Văn Thanh. 2012-2018: thầy Trần Văn Hai. 2018-nay: thầy Bùi Trọng Duy. |
Công lập |
8. Trường THPT Dầu Tiếng | 1970[8] | Khu phố 4B, Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng | Trường được thành lập năm 1970 lúc đầu có tên là Trường Trung học Tỉnh hạt Trị Tâm.
Từ 1976-1982: Trường Phổ thông cấp 3 vừa học vừa làm. |
1970-1975: cô Đỗ Thị Hạnh. 1975-1976: thầy Nguyễn Văn Phức. 1976-1978: thầy Nguyễn Văn Thuyết. (?) thầy Trần Thế Hùng. (?) thầy Nguyễn Cảnh Thủy. Vẫn đang cập nhật. |
Công lập |
9. Trường TH - THCS & THPT Đức Trí | 2009 | Ấp Hòa Lân 2, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An | Trường được xây dựng vào năm 2009 với tiêu chuẩn quốc tế. | (?) cô Trần Thi Phượng. | Tư thục |
10. Trường THPT Hoàng Diệu | 2/3/2010 | 5/119 đường Thủ Khoa Huân, Ấp Hòa Lân, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An | Ngày 2-3-2010, trường THPT Hoàng Diệu đặt tại số 5/119 đường Thủ Khoa Huân, ấp Hòa Lân, Thuận Giao, Thuận An đã tổ chức lễ ra mắt theo Quyết định thành lập số 455 ngày 1-2 của UBND tỉnh. | Chưa cập nhật | Tư thục |
11. Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ | 1955[9] | Khu phố 4, Phường Uyên Hưng, Thị trấn Uyên Hưng, Thành phố Tân Uyên | Năm 1959, năm năm sau ngày ký hiệp định Giơnevơ, trên vùng đất Chiến khu "Đ" bom cày đạn xới, ngôi trường trung học đầu tiên của tỉnh Phước Thành cũ ra đời trong sự đùm bọc của nhân dân Tân Uyên. Lúc đó ngôi trường có tên khai sinh là Trần Quốc Tuấn. Năm 1961, trường lấy tên tỉnh: trường Trung học Phước Thành. Năm 1973, trường mang tên Quận: trường Trung học Tân Uyên. Sau 30/4/1975, trường đổi tên thành Phổ thông cấp 2, 3 Tân Uyên. Từ năm 1976, trường mang tên PTTH Tân Uyên I, các lớp cấp 2 tách ra nhập vào trường cấp 1 thành lập trường PTCS Uyên Hưng. Đặc biệt từ năm 1992 – 1993 đến nay trường mang tên người con ưu tú của vùng đất cách mạng chiến khu Đ, trường THPT Huỳnh Văn Nghệ. |
1959-1960:thầy Đặng Duy Chiểu. 1960-1962: thầy Trần Bá An. 1962-1965: thầy Trần Thanh Thủy. 1965-1966: thầy Nguyễn Văn Thại. 1966-1972:thầy Huỳnh Kim Thiên. 1972 – 4/1975: thầy Trịnh Văn Tây. 4/1975 – 1976: thầy Nguyễn Danh Thuyết. 1976-1978: thầy Trịnh Hữu Sắc. 1978-1979: thầy Nguyễn Văn Thi. 1979-1982: thầy Huỳnh Tấn Hùng. 1982-1988: thầy Nguyễn Thường Chinh. 1988-1990: thầy Lê Văn Tuấn. 1990-2007: thầy Phan Duy Quan. 2007-7/2010: thầy Võ Thành Danh. Từ 8/2012: thầy Trần Trọng Hoàng. |
Công lập |
12. Trường THPT Lai Uyên | 8/1997 (dừng hoạt động 8/2014) | Xã Lai Uyên, huyện Bến Cát | Trường THPT Lai Uyên được thành lập trên cơ sở trường THCS Lai Uyên vào tháng 8 năm 1997 theo chủ trương của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương. 2014, trường tách thành trường THPT Bàu Bàng và trường THCS Lai Uyên. |
Chưa cập nhật. | Công lập |
13. Trường THPT Lê Lợi | 1976[10] | Ấp 5, Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên | 9/1976: trường có tên là trường Điểm 4. 1978, trường đổi tên thành trường Phổ thông cơ sở Tân Thành. 1981: do yêu cầu hợp nhất địa bàn giáo dục nên trường được đổi tên thành trường Liên Xã 2. 1990: trường được đổi tên thành trường cấp I, II Tân Thành. Năm học 1992 - 1993: do yêu cầu phát triển giáo dục, trường được tách riêng biệt cấp I – II nên được lấy tên là trường THCS Tân Thành. Để đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành giáo dục, trường được đổi tên thành trường THPT Lê Lợi, được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương kí quyết định thành lập năm 2004, là một trong sáu trường THPT của huyện Tân Uyên (cũ), nay là một trong ba trường THPT của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. |
Hiệu trưởng đầu tiên của trường là cô Trần Thị Hường. 1979-1981: Thầy Đặng Thành Sang. 1981-1988:Thầy Nguyễn Văn Gởi. 1988-1992: Thầy Trần Hồng Lê. 1992-1993: Thầy Nguyễn Văn Gởi. 1993 – 1999: Thầy Trần Hồng Lê. 1999 – 2001: Thầy Cao Khắc Bình. 2001 – 2003: Thầy Trần Hồng Lê. 2004-2010: Thầy Nguyễn Ngọc Thạch.2010-2013: Thầy Nguyễn Văn Phong. 2013: Thầy Nguyễn Tấn Tài Cô Phạm Thị Tùng Oanh |
Công lập |
14. Trường THPT Long Hòa | 23/11/2015[11] | DT 240, Xã Long Hòa, huyện Dầu Tiếng | Năm học 2015-2016, ngành giáo dục - đào tạo Bình Dương có thêm 1 trường THPT, đó là trường THPT Long Hòa (Dầu Tiếng). Trường đã tuyển các học sinh và thầy, cô từ trường THPT Dầu Tiếng, số còn lại được bổ nhiệm từ các nơi khác. | Thầy Đặng Hà Kiếm Anh | Công lập |
15. Trường TH,THCS & THPT Ngô Thời Nhiệm | 6/9/2012[12] | Lô M2, Lý Thái Tổ, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một | Từ 1 cơ sở ban đầu thành lập năm 1997, hiện nay trường đã trở thành 1 hệ thống giáo dục chất lượng cao với nhiều cơ sở tại các tỉnh, thành. Cơ sở tại Bình Dương đi vào hoạt động từ 2012. | Chưa cập nhật. | Tư thục |
16. Trường THPT Nguyễn An Ninh | 1970 | Đường 2, Phường An Bình, TP. Dĩ An | Chưa có | Cô Nguyễn Thị Trung
Thầy Tạ Văn Tâm Cô Hồ Nguyễn Thùy Duyên |
Công lập |
17. Trường THPT Nguyễn Huệ | 6/2001[13] | Xã Tân Hiệp, huyện Phú Giáo | Với ước nguyện của thế hệ học trò và tâm tư nguyện vọng của cha mẹ học sinh muốn có ngôi trường để các em học sinh không phải đi quá xa học tập. UBND huyện Phú Giáo, sở GD&ĐT tỉnh Bình Dương tham mưu cho UBND tỉnh Bình Dương thành lập trường THPT đặt tại xã Tân Hiệp là trung tâm của 3 xã Tân Hiệp, Phước Sang, An Linh. Tháng 6 năm 2001 chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương ra quyết định thành lập trường THPT Tân Hiệp, tiền thân của trường là trường THCS Tân Hiệp đóng trên địa bàn xã Tân Hiệp, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. Đến tháng 07/2001 trường được trao quyết định đổi tên thành trường THPT Nguyễn Huệ. Khi mới thành lập trường có cả hai cấp học là THCS và THPT. |
(?) thầy Trần Đình Chỉ. Vẫn đang cập nhật. |
Công lập |
18. Trường THPT Nguyễn Trãi | 8/1997[14] | Đường Nguyễn Văn Tiết, Phường Lái Thiêu, TP. Thuận An | Tiền thân là trường THCS Nguyễn Trãi nằm gần ngã tư cầu Ông Bố với khuôn viên rộng rãi và cổ kính. Nhưng sau đó, trường phải chuyển giao mặt bằng để chính quyền xây dựng trung tâm VH-TDTT. Ngôi trường hiện nay được thành lập từ tháng 8/ 1997 theo quyết định số 2423/QD-UB,ngày 27/8/1997 của UBND tỉnh Bình Dương. | (?) thầy Nguyễn Văn Thành. Vẫn đang cập nhật. |
Công lập |
19. Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | 6/8/2007 | 814A Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu được thành lập theo quyết định số 80/2007/QĐ-UB ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương. Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Đình Chiểu chính thức đi vào hoạt động 9/2007. | Thầy Đặng Thái Hưng
Thầy Trịnh Bá Tùng Thầy Nguyễn Văn Thành |
Công lập |
20. Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến | 9/2013[15] | A26B, Đường Võ Văn Tần (A3), Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một | Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Nguyễn Khuyến Bình Dương được thành lập và phát triển nối tiếp của trường Trung học cơ sở và trung học phổ thông Nguyễn Khuyến thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định của UBND tỉnh Bình Dương. Trường là cơ sở thứ 5 trong hệ thống trường Tư thục Nguyễn Khuyến do hai nhà giáo tâm huyết là GS-NGND Lê Trí Viễn và Nhà giáo Nguyễn Ngọc Phấn sáng lập vào ngày 25 tháng 5 năm 1992. | Chưa cập nhật. | Tư thục |
21. Trường Trung & Tiểu học Pétrus-Ký | 10/6/2008[16] | Cơ sở 1: Số 704, Cách Mạng Tháng 8, phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một.
Cơ sở 2: E 7,Đường số 3, Khu Dân cư Hiệp Thành 3, phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một. |
Trường TTH Pétrus Ký được thành lập theo quyết định số 1808/QĐ -UBND của UBND tỉnh Bình Dương ký ngày 10/6/2008. Năm 2011, trường Pétrus Ký là trường tư thục đầu tiên của Bình Dương được công nhận là trường chuẩn Quốc gia. | Chưa cập nhật | Tư thục |
22. Trường THPT Phan Bội Châu | 5/2005 | Xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng | Trường THPT Phan Bội Châu được thành lập vào tháng 5-2005. | (?) thầy Đặng Hà Kiếm Anh.
Thầy Nguyễn Kiều Điển |
Công lập |
23. Trường TH, THCS & THPT Phan Châu Trinh | 2/8/2010[17] | 8/23 Khu phố Đông Tân, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An | Trường TH -THCS -THPT Phan Chu Trinh được khởi công xây dựng ngày 22-07-2009, khai giảng khoá hoc đầu tiên ngày 02-08-2010. | (?) cô Trần Xuân Mai. Vẫn chưa cập nhật. |
Tư thục |
24. Trường THPT Phước Hòa | 6/5/2014[18] | 741 Ấp 1B, Xã Phước hòa, huyện Phú Giáo | Trường THPT Phước Hòa được thành lập ngày 6-5-2014 theo Quyết định số 1013/QĐ- UBND của Chủ tịch UBND tỉnh. | (?) thầy Lê Đức Thanh. Vẫn đang cập nhật. |
Công lập |
25. Trường THPT Phước Vĩnh | 15/10/1975[19] | Khu phố 3, Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo | 15/10/1975: Trường cấp 2,3 Phú Giáo. Từ 1977-1978 đổi tên thành PTTH Đồng Phú.
1981-1982 tách cấp II ra khỏi trường cấp III. 1982-1983 nhập trường cấp II đổi tên thành Trường cấp 2-3 Phước Vĩnh. Đất nước bước vào thời kỳ đổi mới, trước những yêu cầu ngày càng cao của sự nghiệp giáo dục và đào tạo. Năm học 2005 – 2006 trường lại được tách cấp II ra thành trường THCS Trần Hưng Đạo, và lấy tên là THPT Phước Vĩnh. |
Thầy Trần Đình Phú
Cô Phạm Thị Thanh Thúy |
Công lập |
26. Trường THPT Thanh Tuyền | 1983[20] | Ấp Chợ, Xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng | Trường Thanh Tuyền được thành lập từ năm 1983 theo quyết định số 320/QĐ của UBND tỉnh Sông Bé, ngày 29 tháng 01 năm 1985. Tên Thanh Tuyền bắt đầu từ tiếng đầu tiên trong tên của 2 xã nằm 2 bên con suối là Thanh Trì và Thanh Điền được thành lập năm 1940 đến năm 1945 sau Cách Mạng Tháng Tám 2 xã sáp nhập thì suối Suy Nô nằm trong xã. Vì vậy trường có tên là Thanh Tuyền cũng còn có nghĩa là suối nước trong. |
(?) cô Cao Quế Anh
Thầy Bùi Đình Đồng |
Công lập |
27. Trường THPT Thái Hòa | 1972[21] | Tân Ba, Khu phố Vĩnh Phước, Phường Thái Hòa, Thị xã Tân Uyên | 1972-1975: Trường Trung học Tỉnh hạt Tân Ba. Sau ngày miền Nam giải phóng, trường được đổi tên thành THCS Tân Ba. Đến năm 1978 trường được sáp nhập với trường Tiểu học Tân Ba để hình thành Trường Phổ Thông Cơ Sở Tân Ba. Năm học 1981-1982: trường được tách ra làm 2 cấp. 1982-1983 thành lập Trường PTTH Thái Hòa. Kể từ năm học 1985-1986 nhà trường được sáp nhập cấp 2,3 chung có tên là trường PTTH Thái Hòa. Đến năm học 2011-2012 vừa qua nhà trường mới được tách riêng 2 cấp để thành lập trường THCS Thái Hòa và THPT Thái Hòa. |
1972-1975: thầy Từ Văn Lâm. 1975-1978: thầy Hà Văn Trọng. 1978-1982: thầy Nguyễn Minh Sang. Năm học 1983-1984: thầy Võ Thành Phương. Năm học 1985-1986: thầy Trương Văn Phước. Đang cập nhật. Từ năm học 2012 - 2013: thầy Lê Văn Tuấn. Thầy Nguyễn Văn Dinh |
Công lập |
28. Trường THPT Thường Tân | 2001 | Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên | Được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 31/8/2001, trường THPT Thường Tân đã trở thành ngôi trường THPT đầu tiên của các xã trung tâm vùng chiến khu Đ. | Thầy Lê Văn Tuấn
Cô Đoàn Thị Ngọc Diệp |
Công lập |
29. Trường THPT Trần Văn Ơn | 19/2/2003[22] | 22/12, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An | Thành lập 19/2/2003 theo quyết định số 33/2003/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương. Chính thức đi vào hoạt động từ năm học 2005-2006. ban đầu với quy mô cấp 2 và cấp 3. Năm 2010 tách thành trường THPT Trần Văn Ơn và trường THCS Nguyễn Văn Trỗi. | 2005-2006: Thầy Lê Nhật Nam. 2006-2008: Thầy Trần Thanh Nguyện. 2008-2010: Thầy Trần Văn Cứu. 2010-2011: Thầy Trần Thanh Nguyện. 2011-?: Thầy Nguyễn Văn Thành. 2019: Thầy Hoàng Thanh Cần. Vẫn đang cập nhật. |
Công lập |
30. Trường THPT Trịnh Hoài Đức | 1955[23] | ĐT745, Phường An Thạnh, TP. Thuận An | Trường Trung học Trịnh Hoài Đức là trường Trung học công lập đầu tiên của tỉnh Bình Dương được thành lập từ năm học 1955 – 1956. Đến năm học 1975 – 1976 đổi tên trường Cấp 3 An Thạnh (còn gọi là trường nữ Trung học Trịnh Hoài Đức). Đến năm 1991 trường THPT Trịnh Hoài Đức được tái lập với hai cấp học THCS và THPT. Năm 2005 trường tách thành trường THCS Trịnh Hoài Đức và THPT Trịnh Hoài Đức theo Quyết định số 17/2005/QĐ-UB ngày 24/1/2005 của UBND tỉnh Bình Dương. |
(?) Thầy Từ Văn Nhung
Thầy Nguyễn Văn Thuận Cô Phạm Thị Hòa Hạnh thầy Quách Đức Thịnh. |
Công lập |
31. Trường THPT Tân Bình | 1978[24] | Đường tỉnh 747, Ấp 3, Xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên | Trường THPT-VHVL Phước Sang được thành lập vào đầu năm 1978. Địa điểm: Cạnh suối Giai (Bến Bà Mụ) ấp Phước Sang, xã An Bình, huyện Đồng Phú (Sông Bé) nay là xã Phước Sang,huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương (dựa vào sự tài trợ của Nông trường cao su Phước Sang). Được Công ty Cao su Phước Hòa giúp đỡ, tháng 4 năm 1984 chuyển toàn bộ trường Phước Sang về đây lấy tên trường là Trường Kỹ thuật cao su Phước Hòa. Năm 1988 trường giải thể nội trú và đổi tên trường là trường PTTH Tân Bình. Lúc này dân tranh chấp đất thế là trường phải dời qua địa điểm mới (trường THPT Tân Bình hiện nay). Trường THPT Tân Bình được xây dựng thêm từ năm 1997. Dấu vết trường Phước Sang, Phước Hòa cũ không còn. Bây giờ là trường THPT Tân Bình. |
1978-1980: thầy Trịnh Hữu Sắc. 1980: thầy Nguyễn Đình Thư. 1990-1992: thầy Đoàn Công Quan. 1992-1997:thầy Nguyễn Văn Trâm. 1997-1999: thầy Mai Long Nguyên. 1999 đến năm học 2006-2007: thầy Võ Thành Danh. 2008-7/2012: thầy Trần Phát Hưng. 7/2012 thầy Nguyễn Văn Dinh. Thầy Nguyễn Thế Cường |
Công lập |
32. Trường THPT Tân Phước Khánh | 1966[25] | Tỉnh lộ 746, Phường Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên | Trường cấp 3 Tân Phước Khánh thành lập từ năm 1966. Từ năm 1966 đến năm tháng 4/1975, trường có tên là trung học Châu Thành. Từ tháng 5/1975 đến năm 1996, trường có tên là trường phổ thông trung học Tân Uyên 2. Năm 1992, trường PTTH Tân Uyên I đặt tại Thị trấn Uyên Hưng đổi tên thành trường THPT Huỳnh Văn Nghệ. Vì thế, đến năm 1997,trường PTTH Tân Uyên 2 được UBND tỉnh Sông Bé đổi tên thành trường THPT Tân Phước Khánh. Từ năm 1997 đến nay, trường có tên là THPT Tân Phước Khánh. |
1966: thầy Phạm Thế Hà. 1966-1974: thầy Phan Kỳ Nam.1974 đến trước ngày 30/4/1975: thầy Nông Công nghiệp. Sau ngày 30/04/1975, thầy Nguyễn Văn Nghĩa được cử tạm thời quản lý nhà trường. Sau đó Ty giáo dục Sông Bé quyết định cho thầy Nguyễn Đình Lân làm hiệu trưởng chính thức. 1977-1978: thầy Nguyễn Văn Phức. 1978-1984: thầy Phan Văn Xăng. 1984-1988: thầy Bùi Quang Ẩn. 1988-1989: thầy Đặng Văn Bé. 1990-2000: thầy Lê Việt Hùng. 1/2001-2006: thầy Trần Trọng Hoàng. 2007-8/2010: cô Bồ Kim Lang. 9/2010-6/2012: thầy Nguyễn Văn Dinh. 8/2012-01/2015: thầy Trần Phát Hưng. 2015-09/2023: thầy Nguyễn Hoàng Hùng. 10/2023 đến nay: thầy Phạm Trọng Sang. |
Công lập |
33. Trường THPT Tây Nam | 1999 | 304, ĐT744, Xã Phú An, Thị xã Bến Cát | Trường THPT Tây Nam được nhiều giáo viên và học sinh Bình Dương biết đến vì đây là trường nằm ở vùng chiến khu Tam Giác Sắt một thời nổi danh trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của huyện Bến Cát được thành lập từ năm 1999. | Chưa cập nhật. 2012: Thầy Trương Minh Giảng Thầy Phạm Trọng Sang |
Công lập |
34. Trường THPT Tây Sơn | 13/8/2002[26] | Xã Tân Long, huyện Phú Giáo | Được thành lập vào ngày 13 tháng 8 năm 2002 theo quyết định số 83/2002/QĐ-UB của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương ngày 27/6/2002, trường THPT Tây Sơn là trường THPT thứ ba của huyện Phú Giáo. | Chưa cập nhật. 2014: Thầy Trần Đình Phú. Thầy Trần Duy Tỵ Cô Nguyễn Thị Minh Tuyến |
Công lập |
35. Trường TH,THCS & THPT Việt Anh | 3/2008[27] | Đường Phạm Ngũ Lão, Phường Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một | Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Việt Anh là trường phổ thông đa cấp theo chuẩn quốc tế đầu tiên tại Bình Dương. Trường nhận học sinh từ cấp Mầm non, Tiểu học, Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông được thành lập từ tháng 3.2008. | Chưa cập nhật. | Tư thục |
36. Trường TH, THCS & THPT Việt Anh 2 | 23/12/2016 | Đường Số 13, Khu Phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An | Đường số 13, khu Trung tâm hành chính Dĩ An, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Tp. Dĩ An, Bình Dương | Cô Nguyễn Thị Kim Anh | Tư thục |
37. Trường THPT Võ Minh Đức | 1987 | số 400 Đường 30/4, Phường Chánh Nghĩa, TP.Thủ Dầu Một | Năm 1987 Trường THPT Võ Minh Đức được thành lập-theo tên nhà giáo ưu tú Võ Minh Đức-người con đất Bình Dương. Vừa dạy học vừa tham gia kháng chiến chống Pháp (bí danh Đang Võ) và chống Mỹ (bí danh Chí Thành), tích cực trong công cuộc xây dựng đất nước. | Thầy Trần Đình Hàng
Cô Nguyễn Thị Tuyết Thầy Võ Tánh Danh |
Công lập |
9. Trường THPT ở Bình Định
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Số 1 Tuy phước | Bình Định | TT Tuy Phước, H. Tuy Phước |
2 | Trường THPT Số 2 Tuy phước | Bình Định | Xã Phước Quang, H. Tuy Phước |
3 | Trường THPT Nguyễn Diêu | Bình Định | Xã Phước Sơn, H. Tuy Phước |
4 | Trường THPT Xuân Diệu | Bình Định | TT Tuy Phước, H. Tuy Phước |
5 | Trường THPT Quốc học | Bình Định | 09 Trần Phú, TP. Quy Nhơn |
6 | Trường THPT Trưng Vương | Bình Định | 26 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn |
7 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | Bình Định | 02 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn |
8 | Trường THPT Hùng Vương | Bình Định | P. Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn |
9 | Trường THPT DTNT Tỉnh | Bình Định | 227 Nguyễn Thị Minh khai, TP. Quy Nhơn |
10 | Trường THPT Trần Cao Vân | Bình Định | 72 Trần Cao Vân, TP. Quy Nhơn |
11 | Trường THPT Nguyễn Thái Học | Bình Định | 127 Nguyễn Thái Học, TP. Quy Nhơn |
12 | Trường THPT Chu Văn An | Bình Định | P. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn |
13 | Trường THPT Quy Nhơn | Bình Định | 325 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Quy Nhơn |
14 | Trường THPT An Lão | Bình Định | Xã An Hòa , H. An Lão |
15 | Trường THPT Số 2 An Lão | Bình Định | Xã An Trung, H. An Lão |
16 | Trường THPT Hoài Ân | Bình Định | TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân |
17 | Trường THPT Võ Giữ | Bình Định | Xã Ân Tín, H. Hoài Ân |
18 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bình Định | TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân |
19 | Trường THPT Trần Quang Diệu | Bình Định | Xã Ân Tường Tây, H. Hoài Ân |
20 | Trường THPT Tăng Bạt Hổ | Bình Định | TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn |
21 | Trường THPT Nguyễn Trân | Bình Định | TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn |
22 | Trường THPT Nguyễn Du | Bình Định | Xã Hoài Hương, H. Hoài Nhơn |
23 | Trường THPT Lý Tự Trọng | Bình Định | Xã Hoài Châu Bắc, H. Hoài Nhơn |
24 | Trường THPT Phan Bội Châu | Bình Định | TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn |
25 | Trường THPT Tam Quan | Bình Định | TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn |
26 | Trường THPT Số 1 Phù Mỹ | Bình Định | TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ |
27 | Trường THPT Số 2 Phù Mỹ | Bình Định | TT Bình Dương, H. Phù Mỹ |
28 | Trường THPT An Lương | Bình Định | Xã Mỹ Chánh, H. Phù Mỹ |
29 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | Bình Định | TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ |
30 | Trường THPT Bình Dương | Bình Định | TT Bình Dương, H. Phù Mỹ |
31 | Trường THPT Mỹ Thọ | Bình Định | Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ |
32 | Trường THPT Số 1 Phù Cát | Bình Định | TT Ngô Mây, H. Phù Cát |
33 | Trường THPT Số 2 Phù Cát | Bình Định | Xã Cát Minh, H. Phù Cát |
34 | Trường THPT Số 3 Phù Cát | Bình Định | Xã Cát Hưng, H. Phù Cát |
35 | Trường THPT Ngô Mây | Bình Định | TT Ngô Mây, H. Phù Cát |
36 | Trường THPT Nguyễn Hữu Quang | Bình Định | Xã Cát Hưng, H. Phù Cát |
37 | Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo | Bình Định | Xã Cát Hanh, H. Phù Cát |
38 | Trường THPT Vĩnh Thạnh | Bình Định | Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh |
39 | Trường THPT DTNT Vĩnh Thạnh | Bình Định | Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh |
40 | Trường THPT Quang Trung | Bình Định | TT Phú Phong, H. Tây Sơn |
41 | Trường THPT Tây Sơn | Bình Định | Xã Tây An, H. Tây Sơn |
42 | Trường THPT Võ Lai | Bình Định | Xã Tây Giang, H. Tây Sơn |
43 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Bình Định | TT Phú Phong, H. Tây Sơn |
44 | Trường THPT DTNT Vân Canh | Bình Định | Xã Canh Thuận, H. Vân Canh |
45 | Trường THPT Vân Vanh | Bình Định | Xã Canh Vinh, H. Vân Canh |
46 | Trường THPT Số 1 An Nhơn | Bình Định | 89 Lê Hồng Phong, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn |
47 | Trường THPT Số 2 An Nhơn | Bình Định | 02 Trần Quang Diệu, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn |
48 | Trường THPT Số 3 An Nhơn | Bình Định | Thôn Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn |
49 | Trường THPT Hòa Bình | Bình Định | Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn |
50 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Bình Định | 108 Nguyễn Đình Chiểu, Ph. Bình Định, thị xã An |
51 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | Bình Định | Đường Lê Duẩn, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn |
10. Trường THPT ở Bình Phước
STT | Tên chính thức | Ngày thành lập | Địa Chỉ |
---|---|---|---|
1 | Trường Trung học Phổ thông Đồng Xoài | 1984 | Thành phố Đồng Xoài |
2 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Du | 1995 | Thành phố Đồng Xoài |
3 | Trường Trung học Phổ thông Chuyên Quang Trung | 2003 | Thành phố Đồng Xoài |
4 | Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Tỉnh Bình Phước | Thành phố Đồng Xoài | |
5 | Trường Trung học Phổ thông Hùng Vương | Thành phố Đồng Xoài | |
6 | Trường Trung học Phổ thông Thị xã Bình Long | 1979 | Thị xã Bình Long |
7 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ | 1996 | Thị xã Bình Long |
8 | Trường Trung học phổ thông Chuyên Bình Long | 2012 | Thị xã Bình Long |
9 | Trường Trung học Phổ thông Phước Long | 1977 | Thị xã Phước Long |
10 | Trường Trung học Phổ thông Phước Bình | 1995 | Thị xã Phước Long |
11 | Trường Trung học Phổ thông Chơn Thành | 1977 | Thị Xã Chơn Thành |
12 | Trường Trung học Phổ thông Chu Văn An | 1996 | Thị Xã Chơn Thành |
13 | Trường Cấp 2, 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm | Thị Xã Chơn Thành | |
14 | Trường Cấp 2, 3 Minh Hưng | Thị Xã Chơn Thành | |
15 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Hữu Cảnh | Huyện Hớn Quản | |
16 | Trường Trung học Phổ thông Trần Phú | Huyện Hớn Quản | |
17 | Trường Trung học Phổ thông Lộc Ninh | 1972 | Huyện Lộc Ninh |
18 | Trường Trung học Phổ thông Lộc Thái | Huyện Lộc Ninh | |
19 | Trường Trung học Phổ thông Lộc Hiệp | Huyện Lộc Ninh | |
20 | Trường Trung học Phổ thông Thanh Hòa | 1998 | Huyện Bù Đốp |
21 | Trường Cấp 2, 3 Tân Tiến | Huyện Bù Đốp | |
22 | Trường Trung học Phổ thông Đồng Phú | 1999 | Huyện Đồng Phú |
23 | Trường Cấp 2, 3 Đồng Tiến | Huyện Đồng Phú | |
24 | Trường Trung học Phổ thông Bù Đăng | 2005 | Huyện Bù Đăng |
25 | Trường Trung học Phổ thông Lê Quý Đôn | 1999 | Huyện Bù Đăng |
26 | Trường Trung học Phổ thông Thống Nhất | 2004 | Huyện Bù Đăng |
27 | Trường Cấp 2, 3 Lương Thế Vinh | Huyện Bù Đăng | |
28 | Trường Cấp 2, 3 Đăng Hà | Huyện Bù Đăng | |
29 | Trường Trung học Phổ thông Đắk Ơ | 2014 | Huyện Bù Gia Mập |
30 | Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT Bù Gia Mập | Huyện Bù Gia Mập | |
31 | Trường Cấp 2, 3 Đa Kia | Huyện Bù Gia Mập | |
32 | Trường Cấp 2, 3 Võ Thị Sáu | 2000 | Huyện Bù Gia Mập |
33 | Trường Trung học Phổ thông Phú Riềng | 1984 | Huyện Phú Riềng |
34 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Khuyến | 2004 | Huyện Phú Riềng |
35 | Trường Trung học Phổ thông Ngô Quyền | Huyện Phú Riềng | |
36 | Trường Trung học Cơ sở & Trung học Phổ Thông Đắk Mai | Huyện Bù Gia Mập | |
37 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Điểu Ong | Huyện Bù Đăng |
11. Trường THPT ở Bình Thuận
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Phan Bội Châu | Bình Thuận | Ph. Phú Thuỷ - Tp. Phan Thiết |
2 | Trường THPT Phan Chu Trinh | Bình Thuận | Ph. Phú Thuỷ - Tp. Phan Thiết |
3 | Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | Bình Thuận | Ph. Phú Thuỷ - Tp. Phan Thiết |
4 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | Bình Thuận | Ph. Mũi Né - Tp. Phan Thiết |
5 | Trường THPT Phan Thiết | Bình Thuận | 251 Trần Hưng Đạo, Ph. Bình Hưng, Tp. Phan Thiết |
6 | Trường THPT Tuy Phong | Bình Thuận | TTr. Liên Hương - Tuy Phong |
7 | Trường THPT Hòa Đa | Bình Thuận | TTr. Phan Rí Cửa - Tuy Phong |
8 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Bình Thuận | TTr. Phan Rí Cửa - Tuy Phong |
9 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | Bình Thuận | TTr. Liên Hương - Tuy Phong |
10 | Trường THPT Bắc Bình | Bình Thuận | TTr. Chợ Lầu - Bắc Bình |
11 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Bình Thuận | TTr. Lương Sơn - Bắc Bình |
12 | Trường THPT Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | TTr. Ma Lâm - Hàm Thuận Bắc |
13 | Trường THPT Dân tộc nội trú Tỉnh | Bình Thuận | Xã Hàm Thắng - Hàm Thuận Bắc |
14 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh | Bình Thuận | Xã Hàm Đức - Hàm Thuận bắc |
15 | Trường THPT Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | TTr. Thuận Nam - Hàm Thuận Nam |
16 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Bình Thuận | Xã Hàm Kiệm - Hàm Thuận Nam |
17 | Trường THPT Đức Tân | Bình Thuận | TTr. Tân Minh - Hàm Tân |
18 | Trường THPT Hàm Tân | Bình Thuận | TTr. Tân Nghĩa - Hàm Tân |
19 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Bình Thuận | Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
20 | Trường THPT Đức Linh | Bình Thuận | TTr. Võ Xu - Đức Linh |
21 | Trường THPT Chu Văn An | Bình Thuận | TTr. Võ Xu - Đức Linh |
22 | Trường THPT Hùng Vương | Bình Thuận | TTr. Đức Tài - Đức Linh |
23 | Trường THPT Quang Trung | Bình Thuận | Xã Mê Pu - Đức Linh |
24 | Trường THPT Tánh Linh | Bình Thuận | TTr. Lạc Tánh - Tánh Linh |
25 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Bình Thuận | Xã Bắc Ruộng - Tánh Linh |
26 | Trường THPT Ngô Quyền | Bình Thuận | H. Đảo Phú Quý |
27 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Bình Thuận | Ph. Tân An - Thị xã La Gi |
28 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Bình Thuận | Ph. Tân An - Thị xã La Gi |
29 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | Bình Thuận | Xã Tân Hải - Thị xã La Gi |
12. Trường THPT ở Cà Mau
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Hồ Thị Kỷ | Cà Mau | P2-TP Cà Mau-Cà Mau |
2 | Trường THPT Tắc Vân | Cà Mau | Xã Tắc Vân-TP.Cà Mau |
3 | Trường THPT Cà Mau | Cà Mau | P2-TP Cà Mau-Cà Mau |
4 | Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển | Cà Mau | P1-TP Cà Mau-Cà Mau |
5 | Trường THPT Nguyễn Việt Khái | Cà Mau | P6-TP Cà Mau-Cà Mau |
6 | Trường THPT Thanh Bình Cà Mau | Cà Mau | P8 TP. Cà Mau |
7 | Trường THPT Thới Bình | Cà Mau | TT Thới Bình-Thới Bình |
8 | Trường THPT Lê Công Nhân | Cà Mau | TT Thới Bình-Thới Bình |
9 | Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn | Cà Mau | Xã Trí Phải-Thới Bình |
10 | Trường THPT U Minh | Cà Mau | TT U Minh-U Minh |
11 | Trường THPT Khánh Lâm | Cà Mau | Xã Khánh Lâm-U Minh |
12 | Trường THPT Khánh An | Cà Mau | X Khánh An , H U Minh |
13 | Trường THPT Trần Văn Thời | Cà Mau | TT Trần Văn Thời-TVT |
14 | Trường THPT Huỳnh Phi Hùng | Cà Mau | TT Trần Văn Thời-TVT |
15 | Trường THPT Khánh Hưng | Cà Mau | Xã Khánh Hưng-TVT |
16 | Trường THPT Sông Đốc | Cà Mau | TT Sông Đốc-TVT |
17 | Trường THPT Võ Thị Hồng | Cà Mau | H. Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau |
18 | Trường THPT Cái Nước | Cà Mau | TT Cái Nước-Cái Nước |
19 | Trường THPT Nguyễn Mai | Cà Mau | TT Cái Nước-Cái Nước |
20 | Trường THPT Phú Hưng | Cà Mau | Xã Phú Hưng-Cái Nước |
21 | Trường THPT Đầm Dơi | Cà Mau | TT Đầm Dơi-Đầm Dơi |
22 | Trường THPT Thái Thanh Hoà | Cà Mau | TT Đầm Dơi-Đầm Dơi |
23 | Trường THPT Tân Đức | Cà Mau | Xã Tân Đức, H. Đầm Dơi |
24 | Trường THPT Viên An | Cà Mau | Xã Viên An, H. Ngọc Hiển |
25 | Trường THPT Ngọc Hiển | Cà Mau | H. Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
26 | Trường THPT Phan Ngọc Hiển | Cà Mau | TT Năm Căn-Năm Căn |
27 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Cà Mau | xã Phú Tân - Phú Tân |
28 | Trường THPT Phú Tân | Cà Mau | Xã Nguyễn Việt Khái, H. Phú Tân, Cà Mau |
13. Trường THPT ở Cao Bằng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT DTNT Cao Bằng | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng |
2 | Trường THPT Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng |
3 | Trường THPT Chuyên Cao Bằng | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng |
4 | Trường THPT Cao Bình | Cao Bằng | Xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng |
5 | Trường THPT Bế Văn Đàn | Cao Bằng | Nà Cáp, Ph. sông Hiến, TP Cao Bằng |
6 | Trường THPT Bảo Lạc | Cao Bằng | TT Bảo Lạc, Cao Bằng |
7 | Trường THPT Bản Ngà | Cao Bằng | Huy Giáp, Bảo Lạc, Cao Bằng |
8 | Trường THPT Thông Nông | Cao Bằng | TT Thông Nông, Cao Bằng |
9 | Trường THPT Hà Quảng | Cao Bằng | TT Xuân Hoà, Hà Quảng, Cao Bằng |
10 | Trường THPT Nà Giàng | Cao Bằng | Nà Giàng, Hà Quảng, Cao Bằng |
11 | Trường THPT Lục Khu | Cao Bằng | Thượng Thôn, Hà Quảng, Cao Bằng |
12 | Trường THPT Trà Lĩnh | Cao Bằng | TT Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng |
13 | Trường THPT Quang Trung | Cao Bằng | Quang Trung, Trà Lĩnh, Cao Bằng |
14 | Trường THPT Trùng Khánh | Cao Bằng | TT Trùng Khánh,Cao Bằng |
15 | Trường THPT Pò Tấu | Cao Bằng | Xã Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng |
16 | Trường THPT Thông Huề | Cao Bằng | Thông Huề, Trùng Khánh, Cao Bằng |
17 | Trường THPT Nguyên Bình | Cao Bằng | TT Nguyên Bình, Cao Bằng |
18 | Trường THPT Tinh Túc | Cao Bằng | Tinh Túc, Nguyên Bình, Cao Bằng |
19 | Trường THPT Nà Bao | Cao Bằng | Lang Môn, Nguyên Bình, Cao Bằng |
20 | Trường THPT Hoà An | Cao Bằng | TT Nước Hai, Hoà An, Cao Bằng |
21 | Trường THPT Quảng Uyên | Cao Bằng | TT Quảng Uyên, Cao Bằng |
22 | Trường THPT Đống Đa | Cao Bằng | Xã Ngọc Động, Quảng Uyên |
23 | Trường THPT Thạch An | Cao Bằng | TT Đông Khê, Thạch An, Cao Bằng |
24 | Trường THPT Canh Tân | Cao Bằng | Canh Tân, Thạch An , Cao Bằng |
25 | Trường THPT Hạ Lang | Cao Bằng | Thanh Nhật, Hạ Lang, Cao Bằng |
26 | Trường THPT Bằng Ca | Cao Bằng | Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng |
27 | Trường THPT Bảo Lâm | Cao Bằng | Mông Ân, Bảo Lâm , Cao Bằng |
28 | Trường THPT Lý Bôn | Cao Bằng | Lý Bôn, Bảo Lâm, Cao Bằng |
29 | Trường THPT Phục Hoà | Cao Bằng | TT Hòa Thuận, Phục Hoà, Cao Bằng |
30 | Trường THPT Cách Linh | Cao Bằng | Xã Cánh Linh, Phục Hoà, Cao Bằng |
14. Trường THPT ở Đắk Lắk
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | Số 57, Bà Triệu, Tp. Buôn Ma Thuột |
2 | Trường THPT Chu Văn An | Đắk Lắk | Số 249, Phan Bội Châu, Tp. Buôn Ma Thuột |
3 | Trường THPT Trần Phú | Đắk Lắk | Km 11, Quốc lộ 14, Tp Buôn Ma Thuột |
4 | Trường THPT DTNT Nơ Trang Lơng | Đắk Lắk | Km 9, Quốc lộ 14, Tp Buôn Ma Thuột |
5 | Trường THPT Hồng Đức | Đắk Lắk | Số 3, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột |
6 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Du | Đắk Lắk | Số 1B, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột |
7 | Trường THPT Cao Bá Quát | Đắk Lắk | Km 9, Quốc lộ 14, Ea Tu, Tp Buôn Ma Thuột |
8 | Trường THPT Lê Qúy Đôn | Đắk Lắk | Số 27, Trần Nhật Duật, Tp. Buôn Ma Thuột |
9 | Trường THPT Phú Xuân | Đắk Lắk | Số 8, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột |
10 | Trường THPT DTNT Tây Nguyên | Đắk Lắk | TP.Buôn Ma Thuột |
11 | Trường THPT Thực hành Cao Nguyên | Đắk Lắk | TP.Buôn Ma Thuột |
12 | Trường THPT Lê Duẩn | Đắk Lắk | Số 129, Phan Huy Chú, Tp. Buôn Ma Thuột |
13 | Trường THPT Đông Du | Đắk Lắk | Km 3, Quốc lộ 14, Tp Buôn Ma Thuột |
14 | Trường THPT Ea H'leo | Đắk Lắk | Số 31, Điện Biên Phủ, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo |
15 | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đắk Lắk | Km 92, Quốc lộ 14, xã Ea Rai, huyện Ea H'Leo |
16 | Trường THPT Trường Chinh | Đắk Lắk | Thôn 5, xã Ea sol, huyện Ea H'Leo |
17 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | Đắk Lắk | Xã Cư Né, huyện Krông Buk |
18 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | Đắk Lắk | Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
19 | Trường THPT Phan Bội Châu | Đắk Lắk | Khối 3, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng |
20 | Trường THPT Lý Tự Trọng | Đắk Lắk | Xã Phú Xuân, huyện Krông Năng |
21 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Đắk Lắk | Xã Ea Toh, huyện Krông Năng |
22 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | Đắk Lắk | Xã Tam Giang, huyện Krông Năng |
23 | Trường THPT Ea Sup | Đắk Lắk | Số 9, Chu Văn An, thị trán Ea Sup, huyện Ea Sup |
24 | Trường THPT Ea Rốk | Đắk Lắk | Thôn 7, xã Ea Rốk, huyện Ea Sup |
25 | Trường THPT Cư M'Gar | Đắk Lắk | Số 10, Lê Quý Đôn, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M'gar |
26 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Đắk Lắk | Xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar |
27 | Trường THPT Lê Hữu Trác | Đắk Lắk | Số 47 Lê Hữu Trác, thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M'gar |
28 | Trường THPT Trần Quang Khải | Đắk Lắk | Xã Ea H'Đing, huyện Cư M'gar |
29 | Trường THPT Quang Trung | Đắk Lắk | Xã Hòa Đông, huyện Krông Păc |
30 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đắk Lắk | Xã Ea Yông, huyện Krông Păc |
31 | Trường THPT Lê HồngPhong | Đắk Lắk | Xã Ea Phê, huyện Krông Păc |
32 | Trường THPT Phan Đình Phùng | Đắk Lắk | Xã Ea Kly, huyện Krông Păc |
33 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Đắk Lắk | Thị trấn Phước An, huyện Krông Păc |
34 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Đắk Lắk | Thôn 4, xã Tân Tiến, huyện Krông Păc |
35 | Trường THPT Ngô Gia Tự | Đắk Lắk | Km 52, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar |
36 | Trường THPT Trần Quốc Toản | Đắk Lắk | Km 62, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar |
37 | Trường THPT Trần Nhân Tông | Đắk Lắk | Km 59, Quốc lộ 26, xã Ea Dar, huyện Ea Kar |
38 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | Đắk Lắk | Thôn 5, xã Cư Ni, huyện Ea Kar |
39 | Trường THPT NguyễnTất Thành | Đắk Lắk | Khối 10, thị trấn M'Drăk, huyện M'Drăk |
40 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | Đắk Lắk | Xã Ea Riêng, huyện M'Drăk |
41 | Trường THPT Krông Ana | Đắk Lắk | Số 61, Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
42 | Trường THPT Hùng Vương | Đắk Lắk | Số 222, Hùng Vương, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
43 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | Đắk Lắk | Xã Ea Na, huyện Krông Ana |
44 | Trường THPT Krông Bông | Đắk Lắk | Thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông |
45 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Đắk Lắk | Xã Cư Drăm, huyện Krông Bông |
46 | Trường THPT Lăk | Đắk Lắk | Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk |
47 | Trường THPT Buôn Đôn | Đắk Lắk | Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
48 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | Đắk Lắk | Thôn 4, xã Courknia, huyện Buôn Đôn |
49 | Trường THPT Việt Đức | Đắk Lắk | Xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin |
50 | Trường THPT Y Jut | Đắk Lắk | Xã Ea Bhok, huyện Cư Kuin |
51 | Trường THPT Buôn Hồ | Đắk Lắk | Số 19, Quang Trung, Tx Buôn Hồ |
52 | Trường THPT Hai Bà Trưng | Đắk Lắk | Phường An Bình, Tx Buôn Hồ |
53 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Đắk Lắk | Phường Thống Nhất, Tx Buôn Hồ |
54 | Trường THPT Ea H'leo | Đắk Lắk | Số 31, Điện Biên Phủ, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo |
55 | Trường THPT Cư M'Gar | Đắk Lắk | Số 10, Lê Quý Đôn, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M'gar |
15. Trường THPT ở Đắk Nông
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chu Văn An | Đăk Nông | Thị xã Gia Nghĩa |
2 | Trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | Đăk Nông | Thị xã Gia Nghĩa |
3 | Trường THPT Gia Nghĩa | Đăk Nông | Thị xã Gia Nghĩa, Đăk Nông |
4 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh | Đăk Nông | Thị xã Gia Nghĩa, Đăk Nông |
5 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | Đăk Nông | TT kiến Đức, H. Đăk RLấp |
6 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | Đăk Nông | Xã Nghĩa Thắng, H. Đăk RLấp |
7 | Trường THPT Trường Chinh | Đăk Nông | Xã Nhân Cơ, H. Đăk Rlấp |
8 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Đăk Nông | Xã Đăk Ru, H. Đăk R’Lấp |
9 | Trường THPT Đăk Mil | Đăk Nông | TT Đăk Mil, H. Đăk Mil |
10 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Đăk Nông | TT Đăk Mil, H. Đăk Mil |
11 | Trường THPT Quang Trung | Đăk Nông | Xã Đăk RLa, H. Đăk Mil |
12 | Trường THPT Nguyễn Du | Đăk Nông | Xã Đăk Sắc, H. Đăk Mil |
13 | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đăk Nông | TT EaTLinh, H. Cư Jút |
14 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đăk Nông | X Đăk Drông, H. Cư Jút |
15 | Trường THPT Đào Duy Từ | Đăk Nông | Xã Tâm thắng, H. Cư Jút |
16 | Trường THPT Đăk Song | Đăk Nông | TT Đức An, H. Đăk Song |
17 | Trường THPT Phan Đình Phùng | Đăk Nông | Xã Đăk DNRung, H. Đăk Song |
18 | Trường THPT Krông Nô | Đăk Nông | TT Đăk Mâm. H. Krông Nô |
19 | Trường THPT Hùng Vương | Đăk Nông | Xã Quảng Phú, H. Krông Nô |
20 | Trường THPT Trần Phú | Đăk Nông | Xã Đăk Sô, H. Krông Nô |
21 | Trường THPT Đăk Glong | Đăk Nông | Xã Quảng Khê-H. Đăk Glong |
22 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Đăk Nông | H. Tuy Đức |
16. Trường THPT ở Điện Biên
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | Phố 7, Phường Mường Thanh, Thành phố Điên Biên Phủ |
2 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Điện Biên | Phố 10, Mường Thanh Thành phố Điên Biên Phủ |
3 | Trường THPT Phan Đình Giót | Điện Biên | Phố 5, Phường Him Lam-Thành phố Điên Biên Phủ |
4 | Trường THPT thị xã Mường Lay | Điện Biên | Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay |
5 | Trường THPT huyện Điện Biên | Điện Biên | Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên |
6 | Trường THPT Thanh Chăn | Điện Biên | Xã Thanh Chăn, Huyện Điện Biên |
7 | Trường THPT Mường Nhà | Điện Biên | Xã Mường Nhà, huyện Điện Biên |
8 | Trường THPT Nà Tấu | Điện Biên | Xã Nà Tấu, huyện Điện Biên |
9 | Trường PT DTN THPT huyện Điện Biên | Điện Biên | Phường Nam Thanh- T.P Điện Biên Phủ |
10 | Trường THPT Thanh Nưa | Điện Biên | Xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên |
11 | Trường THPT Tuần Giáo | Điện Biên | Khối 2A, Huyện Tuần Giáo |
12 | Trường THPT Mùn Chung | Điện Biên | Xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo |
13 | Trường PT DTN THPT huyện Tuần Giáo | Điện Biên | Thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo |
14 | Trường THPT Mường Chà | Điện Biên | Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà |
15 | Trường PT DTN THPT Mường Chà | Điện Biên | Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà |
16 | Trường THPT Tủa Chùa | Điện Biên | Phố Thắng Lợi, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa |
17 | Trường THPT Tả Sìn Thàng | Điện Biên | Xã Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa |
18 | Trường PT DTN THPT huyện Tủa Chùa | Điện Biên | Khu Thành Công, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa |
19 | Trường THPT Trần Can | Điện Biên | Thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông |
20 | Trường THPT Mường Luân | Điện Biên | Xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
21 | Trường PT DTN THPT Điện Biên Đông | Điện Biên | Thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông |
22 | Trường THPT Mường Nhé | Điện Biên | Xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé |
23 | Trường THPT DTNT H. Mường Nhé | Điện Biên | Xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé |
24 | Trường THPT Mường ảng | Điện Biên | Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng |
25 | Trường THPT Búng Lao | Điện Biên | Xã Búng Lao, huyện Mường ảng |
26 | Trường PT DTN THPT Mường Ảng | Điện Biên | Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng |
27 | Trường THPT Chà Cang | Điện Biên | Xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ |
17. Trường THPT ở Đồng Nai
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh | Đồng Nai | P.Tân Hiệp, TP.Biên Hòa |
2 | Trường THPT Ngô Quyền | Đồng Nai | P.Trung Dũng, TP.Biên Hòa |
3 | Trường THPT Nam Hà | Đồng Nai | Xã Hiệp Hòa, TP.Biên Hòa |
4 | Trường THPT Tam Hiệp | Đồng Nai | P. Tam Hiệp, TP.Biên Hòa |
5 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Đồng Nai | Ph. Tân Biên, TP.Biên Hòa |
6 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Đồng Nai | Ph. Hố Nai I, TP.Biên Hòa |
7 | Trường THPT Chu Văn An | Đồng Nai | P. Quyết Thắng, TP.Biên Hòa |
8 | Trường THPT Tam Phước | Đồng Nai | Xã Tam Phước, TP.Biên Hòa |
9 | Trường THPT Tư thục Nguyễn Khuyến | Đồng Nai | Ph. Thống Nhất TP.Biên Hòa |
10 | Trường THPT tư thục Đức Trí | Đồng Nai | Ph. Tân Hiệp TP.Biên Hòa |
11 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Đồng Nai | P.Long Bình Tân TP.Biên Hòa |
12 | Trường THPT Tư thục Lê Quý Đôn | Đồng Nai | Ph. Tân Mai TP.Biên Hòa |
13 | Trường THPT DL Bùi Thị Xuân | Đồng Nai | Ph. Tân Tiến TP.Biên Hòa |
14 | Trường THPT Trấn Biên | Đồng Nai | Ph. Tam Hoà TP.Biên Hòa |
15 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | Đồng Nai | P.Tân Hiệp, TP.Biên Hòa |
16 | Trường THPT Vĩnh Cửu | Đồng Nai | Xã Thạnh Phú H.Vĩnh Cửu |
17 | Trường THPT Trị An | Đồng Nai | TTr. Vĩnh An H.Vĩnh Cửu |
18 | Trường THPT Đoàn Kết | Đồng Nai | TTr. Tân Phú H.Tân Phú |
19 | Trường THPT Thanh Bình | Đồng Nai | Xã Phú Bình H.Tân Phú |
20 | Trường THPT Đắc Lua | Đồng Nai | Xã Đắc Lua H.Tân Phú |
21 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | Đồng Nai | Xã Phú Lập H.Tân Phú |
22 | Trường THPT Tân Phú | Đồng Nai | TT Định Quán H.Định Quán |
23 | Trường THPT Điểu Cải | Đồng Nai | Xã Túc Trưng H.Định Quán |
24 | Trường THPT Định Quán | Đồng Nai | TT Định Quán H.Định Quán |
25 | Trường THPT Phú Ngọc | Đồng Nai | Xã Phú Ngọc H.Định Quán |
26 | Trường THPT Thống Nhất | Đồng Nai | Xã Quang Trung, H.Thống Nhất |
27 | Trường THPT Kiệm Tân | Đồng Nai | Xã Gia Tân 2, H.Thống Nhất |
28 | Trường THPT Dầu Giây | Đồng Nai | Xã Xuân Thạnh, H.Thống Nhất |
29 | Trường THPT Long Khánh | Đồng Nai | P.Xuân Hòa, TX.Long Khánh |
30 | Trường THPT Trần Phú | Đồng Nai | Xã Suối Tre, TX Long Khánh |
31 | Trường THPT DL Văn Hiến | Đồng Nai | Thị Xã Long Khánh |
32 | Trường THPT DL Nguyễn Huệ | Đồng Nai | Xã Hàng Gòn, TX Long Khánh |
33 | Trường THPT TT Trương Vĩnh Ký | Đồng Nai | 170 Nguyễn Văn Bé TX Long Khánh |
34 | Trường THPT Xuân Lộc | Đồng Nai | TTr. Gia Ray H.Xuân Lộc |
35 | Trường THPT DL Hồng Bàng | Đồng Nai | TTr. Gia Ray H.Xuân Lộc |
36 | Trường THPT Xuân Hưng | Đồng Nai | Xã Xuân Hưng H.Xuân Lộc |
37 | Trường THPT Xuân Thọ | Đồng Nai | Xã Xuân Thọ, H.Xuân Lộc |
38 | Trường THPT Long Thành | Đồng Nai | TT Long Thành H.Long Thành |
39 | Trường THPT Long Phước | Đồng Nai | Xã Long Phước H.Long Thành |
40 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Đồng Nai | TT Long Thành H.Long Thành |
41 | Trường THPT Bình Sơn | Đồng Nai | Xã Bình Sơn H.Long Thành |
42 | Trường THPT Nhơn Trạch | Đồng Nai | Xã Phú Thạnh H.Nhơn Trạch |
43 | Trường THPT Phước Thiền | Đồng Nai | Xã Phước Thiền H.Nhơn Trạch |
44 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đồng Nai | Khu TT, H.Nhơn Trạch |
45 | Trường THPT Dân Tộc Nội Trú tỉnh | Đồng Nai | Xã Trung Hòa, H.Trảng Bom |
46 | Trường THPT Thống Nhất A | Đồng Nai | TT Trảng Bom, H.Trảng Bom |
47 | Trường THPT Ngô Sĩ Liên | Đồng Nai | TT Trảng Bom, H.Trảng Bom |
48 | Trường THPT DL Văn Lang | Đồng Nai | Xã Hưng Thịnh H.Trảng Bom |
49 | Trường THPT DL Trần Quốc Tuấn | Đồng Nai | Xã Trung Hòa H.Trảng Bom |
50 | Trường THPT Trịnh HoàI Đức | Đồng Nai | Xã Quảng Tiến H.Trảng Bom |
51 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | Đồng Nai | Xã Hố Nai 3, H Trảng Bom |
52 | Trường THPT Xuân Mỹ | Đồng Nai | Xã Xuân Mỹ H.Cẩm Mỹ |
53 | Trường THPT Sông Ray | Đồng Nai | Xã Xuân Tây, H.Cẩm Mỹ |
54 | Trường THPT Võ Trường Toản | Đồng Nai | Xã Xuân Tây, H Cẩm Mỹ |
18. Trường THPT ở Đồng Tháp
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Châu Thành 1 | Đồng Tháp | Xã Tân Nhuận Đông, H.Châu Thành |
2 | Trường THPT Châu Thành 2 | Đồng Tháp | TTr. Cái Tàu Hạ, H.Châu Thành |
3 | Trường THPT Tân Phú Trung | Đồng Tháp | Xã Tân Phú Trung, H. Châu Thành |
4 | Trường THPT Nha Mân | Đồng Tháp | Xã Tân Nhuận Đông, H.Châu Thành |
5 | Trường THPT Lai Vung 1 | Đồng Tháp | Xã Long Hậu, H.Lai Vung |
6 | Trường THPT Lai Vung 2 | Đồng Tháp | Xã Tân Hòa, H.Lai Vung |
7 | Trường THPT Lai Vung 3 | Đồng Tháp | Xã Tân Thành, H. Lai Vung |
8 | Trường THPT Phan Văn Bảy | Đồng Tháp | Xã Long Hậu, H.Lai Vung |
9 | Trường THPT Lấp Vò 1 | Đồng Tháp | TTr. Lấp Vò, H.Lấp Vò |
10 | Trường THPT Lấp Vò 2 | Đồng Tháp | Xã Tân Mỹ, H.Lấp Vò |
11 | Trường THPT Lấp Vò 3 | Đồng Tháp | Xã Long Hưng B, H.Lấp Vò |
12 | Trường THPT Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | Phường 1, TP Sa Đéc |
13 | Trường THPT Nguyễn Du | Đồng Tháp | Phường An Hoà, TP Sa Đéc |
14 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu | Đồng Tháp | Ph. 1, TP Sa Đéc |
15 | Trường THPT Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | Ph. 1, TP Cao Lãnh |
16 | Trường THPT Trần Quốc Toản | Đồng Tháp | Ph. 11, TP Cao Lãnh |
17 | Trường THPT Kỹ Thuật | Đồng Tháp | Ph. 1, TP.Cao Lãnh |
18 | Trường THPT Đỗ Công Tường | Đồng Tháp | Ph. Hòa Thuận, TP Cao Lãnh |
19 | Trường THPT Thiên Hộ Dương | Đồng Tháp | Ph. 6, TP Cao Lãnh |
20 | Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Đồng Tháp | Ph. Mỹ Phú, TP Cao Lãnh |
21 | Trường THPT Cao Lãnh 1 | Đồng Tháp | TTr. Mỹ Thọ, H.Cao Lãnh |
22 | Trường THPT Cao Lãnh 2 | Đồng Tháp | Xã Mỹ Long, H.Cao Lãnh |
23 | Trường THPT Thống Linh | Đồng Tháp | Xã Phương Trà -H. Cao Lãnh |
24 | Trường THPT Kiến Văn | Đồng Tháp | Xã Mỹ Hội, H.Cao Lãnh |
25 | Trường THPT Tháp Mười | Đồng Tháp | TTr. Mỹ An, H.Tháp Mười |
26 | Trường THPT Trường Xuân | Đồng Tháp | Xã Trường Xuân, H.Tháp Mười |
27 | Trường THPT Mỹ Quý | Đồng Tháp | Xã Mỹ Quý, H.Tháp Mười |
28 | Trường THPT Đốc Bình Kiều | Đồng Tháp | TTr. Mỹ An, H. Tháp Mười |
29 | Trường THPT Phú Điền | Đồng Tháp | Xã Phú Điền, H. Tháp Mười |
30 | Trường THPT Tam Nông | Đồng Tháp | Xã Phú Ninh, H.Tam Nông |
31 | Trường THPT Tràm Chim | Đồng Tháp | TTr. Tràm Chim, H.Tam Nông |
32 | Trường THPT Thanh Bình 1 | Đồng Tháp | TTr. Thanh Bình, H.Thanh Bình |
33 | Trường THPT Thanh Bình 2 | Đồng Tháp | Xã Tân Bình, H.Thanh Bình |
34 | Trường THPT Trần Văn Năng | Đồng Tháp | TTr. Thanh Bình, H.Thanh Bình |
35 | Trường THPT Hồng Ngự 1 | Đồng Tháp | Ph. An Lộc,TX. Hồng Ngự |
36 | Trường THPT Chu Văn An | Đồng Tháp | Ph. An Thạnh, TX. Hồng Ngự |
37 | Trường THPT Hồng Ngự 2 | Đồng Tháp | Xã Phú Thuận A, H.Hồng Ngự |
38 | Trường THPT Hồng Ngự 3 | Đồng Tháp | Thường Thới Tiền, H.Hồng Ngự |
39 | Trường THPT Long Khánh A | Đồng Tháp | Xã Long Khánh A, H. Hồng Ngự |
40 | Trường THPT Tân Hồng | Đồng Tháp | TTr. Sa Rài, H.Tân Hồng |
41 | Trường THPT Giồng Thị Đam | Đồng Tháp | Xã An Phước, H.Tân Hồng |
42 | Trường THPT Tân Thành | Đồng Tháp | Xã Tân Thành A H. Tân Hồng |
19. Trường THPT ở Gia Lai
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Pleiku | Gia Lai | 90 Tô Vĩnh Diện,Ph. Hoa Lư, thành phố Pleiku, Gia Lai |
2 | Trường THPT Phan Bội Châu | Gia Lai | Ph. Ia Kring, thành phố Pleiku, Gia Lai |
3 | Trường THPT Lê Lợi | Gia Lai | Ph. Hội Thương, thành phố Pleiku, Gia Lai |
4 | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | Gia Lai | 48 Hùng Vương, thành phố Pleiku, Gia Lai |
5 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | Gia Lai | Ph. Yên Thế, thành phố Pleiku, Gia Lai |
6 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Gia Lai | 138-Nguyễn Chí Thanh. P.Chi Lăng, TP Pleiku, Gia Lai |
7 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | Gia Lai | 21 Quang Trung, TTr. Phú Hòa, H. Chư Păh, Gia Lai |
8 | Trường THPT Ia Ly | Gia Lai | TTr. Ia Ly, H. Chư Păh, Gia Lai |
9 | Trường THPT Phạm Hồng Thái | Gia Lai | Xã Ia Khương, H. Chư Păh, Gia Lai |
10 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Gia Lai | Đường Trần Phú, thị trấn Kon Dơng, H. Mang Yang, Gia Lai |
11 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Gia Lai | TTr. KBang, H. KBang , Gia Lai |
12 | Trường THPT Anh hùng Núp | Gia Lai | Xã Kông Lơng Khơng, KBang, Gia Lai |
13 | Trường THPT Quang Trung | Gia Lai | 27 Chu Văn An, Ph. An Phú, thị xã An Khê, Gia Lai |
14 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | Gia Lai | 194 Quang Trung, Ph. An Phú, thị xã An Khê, Gia Lai |
15 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Gia Lai | Đường Lê Thị Hồng Gấm, Ph. An Bình, thị xã An Khê, Gia Lai |
16 | Trường THPT Hà Huy Tập | Gia Lai | TTr. Kông Chro, H. Kông Chro, Gia Lai |
17 | Trường THPT Lê Hoàn | Gia Lai | TTr. Chư Ty, H. Đức Cơ, Gia Lai |
18 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | Gia Lai | Xã Ia Nan, H. Đức Cơ, Gia Lai |
19 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | Gia Lai | Xã Ia Din, H. Đức Cơ, Gia Lai |
20 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Gia Lai | TTr. Chư Prông, H. Chư Prông , Gia Lai |
21 | Trường THPT Trần Phú | Gia Lai | Xã Thăng Hưng, H. Chư Prông, Gia Lai. |
22 | Trường THPT Pleime | Gia Lai | Xã Ia Ga, H. Chư Prông, Gia Lai |
23 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Gia Lai | 06 Phan Đình Phùng,TTr. Chư Sê, H. Chư Sê, Gia Lai |
24 | Trường THPT Trường Chinh | Gia Lai | Thôn Thanh Bình, TTr. Chư Sê, Gia Lai |
25 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | Gia Lai | Xã Bờ Ngoong, H. Chư Sê, Gia Lai |
26 | Trường THPT Lê Thánh Tông | Gia Lai | 70 Nguyễn Huệ, thị xã Ayun Pa, Gia Lai |
27 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Gia Lai | 48 Nguyễn Viết Xuân, phường Hòa Bình, thị xã Ayun Pa, Gia Lai |
28 | Trường THPT Chu Văn An | Gia Lai | TTr. Phú Túc, H. Krông Pa, Gia Lai |
29 | Trường THPT Nguyễn Du | Gia Lai | Xã Ia Sươm, H. Krông Pa, Gia Lai |
30 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | Gia Lai | Xã Ia Dreh, H. Krông Pa, Gia Lai |
31 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Gia Lai | TTr. Ia Kha, H. Ia Grai, Gia Lai |
32 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | Gia Lai | Xã Ia Sao, H. Ia Grai, Gia Lai |
33 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Gia Lai | 154 Nguyễn Huệ, TTr. Đak Đoa, H. Đak Đoa, Gia Lai |
34 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Gia Lai | Xã Nam Yang, H. Đak Đoa, Gia Lai |
35 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Gia Lai | Xã A Dơk, H. Đak Đoa, Gia Lai |
36 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | Gia Lai | Xã Ia Mrơn, H. Ia Pa, Gia Lai. |
37 | Trường THPT Phan Chu Trinh | Gia Lai | Xã Ia Tul, H. Ia Pa, Gia Lai |
38 | Trường THPT Y Đôn | Gia Lai | TTr. Đak Pơ, H. Đak Pơ, Gia Lai |
39 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Gia Lai | TTr. Phú Thiện, H. Phú Thiện, Gia Lai |
40 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | Gia Lai | Xã Ia Piar, H. Phú Thiện, Gia Lai. |
41 | Trường THPT Nguyễn Thái Học | Gia Lai | TTr. Nhơn Hòa, H. Chư Pưh, Gia Lai. |
20. Trường THPT ở Hà Giang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên | Hà Giang | P. Minh Khai, TP Hà Giang |
2 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Hà Giang | P.Minh Khai, TP Hà Giang |
3 | Trường THPT Ngọc Hà | Hà Giang | Xã Ngọc Đường, TP Hà Giang |
4 | Trường THPT Đồng Văn | Hà Giang | TT. Đồng Văn, H. Đồng Văn |
5 | Trường THPT Mèo Vạc | Hà Giang | TT. Mèo Vạc, H. Mèo Vạc |
6 | Trường THPT Yên Minh | Hà Giang | TT. Yên Minh, H.Yên minh |
7 | Trường THPT Mậu Duệ | Hà Giang | Xã Mậu Duệ, H. Yên Minh |
8 | Trường THPT Quản Bạ | Hà Giang | TT. Tam Sơn, H.Quản Bạ |
9 | Trường THPT Quyết Tiến | Hà Giang | Xã Quyết Tiến, H. Quản Bạ |
10 | Trường THPT Vị Xuyên | Hà Giang | TT. Vị Xuyên, H.Vị Xuyên |
11 | Trường THPT Việt Lâm | Hà Giang | TT. Việt Lâm, H.Vị Xuyên |
12 | Trường THPT Bắc Mê | Hà Giang | TT. Yên Phú, H.Bắc Mê |
13 | Trường THPT Hoàng Su Phì | Hà Giang | TT. Vinh Quang, H. Hoàng Su Phì |
14 | Trường THPT Thông Nguyên | Hà Giang | Xã Thông Nguyên, H. Hoàng Su Phì |
15 | Trường THPT Xín Mần | Hà Giang | TT. Cốc Pài, H Xín Mần |
16 | Trường THPT Đồng Yên | Hà Giang | Xã Đồng Yên, H. Bắc Quang |
17 | Trường THPT Việt Vinh | Hà Giang | TT. Việt Quang, H. Bắc Quang |
18 | Trường THPT Hùng An | Hà Giang | Xã Hùng An, H. Bắc Quang |
19 | Trường THPT Liên Hiệp | Hà Giang | Xã Liên Hiệp, H. Bắc quang |
20 | Trường THPT Kim Ngọc | Hà Giang | Xã Kim Ngọc, H. Bắc Quang |
21 | Trường THPT Xuân Giang | Hà Giang | Xã Xuân Giang, H.Quang Bình |
22 | Trường THPT Quang Bình | Hà Giang | TT. Yên Bình - H. Quang Bình |
21. Trường THPT ở Hà Nam
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Biên Hòa | Hà Nam | P. Minh Khai, TP Phủ Lý |
2 | Trường THPT A Phủ Lý | Hà Nam | P. Lê Hồng Phong, Phủ Lý |
3 | Trường THPT B Phủ Lý | Hà Nam | Xã Thanh Châu, Phủ Lý |
4 | Trường THPT Dân lập Lương Thế Vinh | Hà Nam | P. Lương Khánh Thiện PLý |
5 | Trường THPT C Phủ Lý | Hà Nam | Xã Tiên Hiệp, TP Phủ Lý |
6 | Trường THPT A Duy Tiên | Hà Nam | TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên |
7 | Trường THPT B Duy Tiên | Hà Nam | TTr. Đồng văn, Duy Tiên |
8 | Trường THPT C Duy Tiên | Hà Nam | Xã Tiên Hiệp, Duy Tiên |
9 | Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến | Hà Nam | Xã Trác Văn, Duy Tiên |
10 | Trường THPT A Kim Bảng | Hà Nam | TTr. Quế, Kim Bảng |
11 | Trường THPT B Kim Bảng | Hà Nam | Xã Tân Sơn, Kim Bảng |
12 | Trường THPT C Kim Bảng | Hà Nam | Xã Đồng Hoá, Kim Bảng |
13 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Hà Nam | Xã Thi Sơn - Kim Bảng |
14 | Trường THPT Lý Nhân | Hà Nam | TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân |
15 | Trường THPT Bắc Lý | Hà Nam | Xã Bắc Lý, Lý Nhân |
16 | Trường THPT Nam Lý | Hà Nam | Xã Tiến Thắng, Lý Nhân |
17 | Trường THPT Dân lập Trần Hưng Đạo | Hà Nam | TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân |
18 | Trường THPT Nam Cao | Hà Nam | Xã Nhân Mỹ, Lý Nhân |
19 | Trường THPT A Thanh Liêm | Hà Nam | X.Liêm Thuận, Thanh Liêm |
20 | Trường THPT B Thanh Liêm | Hà Nam | Thanh Nguyên, Thanh Liêm |
21 | Trường THPT Dân lập Thanh Liêm | Hà Nam | Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm |
22 | Trường THPT C Thanh Liêm | Hà Nam | Xã Thanh Thuỷ, Thanh Liêm |
23 | Trường THPT Lê Hoàn | Hà Nam | Xã Liêm Cần, Thanh Liêm |
24 | Trường THPT A Bình Lục | Hà Nam | TTr. Bình Mỹ, Bình Lục |
25 | Trường THPT B Bình Lục | Hà Nam | Xã Vũ Bản , Bình Lục |
26 | Trường THPT C Bình Lục | Hà Nam | Xã Tràng An, Bình Lục |
27 | Trường THPT Dân lập Bình Lục | Hà Nam | TTr. Bình Mỹ, Bình Lục |
28 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | Hà Nam | Xã Tiêu Động, Bình Lục |
22. Trường THPT ở Hà Tĩnh
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Phan Đình Phùng | Hà Tĩnh | Ph. Bắc Hà -TP Hà Tĩnh |
2 | Trường THPT ISCHOOL Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Ph. Thạch Quý – TP Hà Tĩnh |
3 | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Đường Hà Hoàng, X Thạch Trung -TP Hà Tĩnh |
4 | Trường THPT Thành Sen | Hà Tĩnh | Xã Thạch Trung, TP. Hà Tĩnh |
5 | Trường THPT Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | Ph. Bắc Hồng -Thị xã Hồng Lĩnh |
6 | Trường THPT Hồng Lam | Hà Tĩnh | Ph. Bắc Hồng -Thị xã Hồng Lĩnh |
7 | Trường THPTDL Nguyễn Khắc Viện | Hà Tĩnh | Xã Sơn Bằng -H. Hương Sơn |
8 | Trường THPT Hương Sơn | Hà Tĩnh | TTr. Phố Châu -H.Hương Sơn |
9 | Trường THPT Lê Hữu Trác | Hà Tĩnh | Xã Sơn Châu -Huỵên Hương Sơn |
10 | Trường THPT Lý Chính Thắng | Hà Tĩnh | Xã Sơn Hòa -H. Hương Sơn |
11 | Trường THPT Cao Thắng | Hà Tĩnh | Xã Sơn Tây -H. Hương Sơn |
12 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Hà Tĩnh | Xã Bùi Xá -H. Đức Thọ |
13 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Hà Tĩnh | TTr. Đức Thọ -H. Đức Thọ |
14 | Trường THPT Trần Phú | Hà Tĩnh | Xã Đức Thủy -H. Đức Thọ |
15 | Trường THPT Đức Thọ | Hà Tĩnh | Xã Đức Lạng -H. Đức Thọ |
16 | Trường THPT Nguyễn Du | Hà Tĩnh | Xã Tiên Điền -H. Nghi Xuân |
17 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Hà Tĩnh | TTr. Xuân An -H. Nghi Xuân |
18 | Trường THPT Nghi Xuân | Hà Tĩnh | Xã Cổ Đạm -H. Nghi Xuân |
19 | Trường THPT Can Lộc | Hà Tĩnh | Xã Trường Lộc -H. Can Lộc |
20 | Trường THPT Đồng Lộc | Hà Tĩnh | Xã Đồng Lộc -H. Can Lộc |
21 | Trường THPT DL Can Lộc | Hà Tĩnh | TTr. Can Lộc -H. Can Lộc |
22 | Trường THPT Hương Khê | Hà Tĩnh | TTr. Hương Khê -H.Hương Khê |
23 | Trường THPT Hàm Nghi | Hà Tĩnh | Xã Phúc Đồng -H. Hương Khê |
24 | Trường THPT Phúc Trạch | Hà Tĩnh | Xã Phúc Trạch -H. Hương Khê |
25 | Trường THPT Gia Phố | Hà Tĩnh | Xóm 8, X.Gia Phố, H. Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh |
26 | Trường THPT Lý Tự Trọng | Hà Tĩnh | TTr. Thạch Hà -H. Thạch Hà |
27 | Trường THPT Nguyễn Trung Thiên | Hà Tĩnh | Xã Thạch Khê -H. Thạch Hà |
28 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Hà Tĩnh | Xã Thạch Đài -H. Thạch Hà |
29 | Trường THPT Mai Kính | Hà Tĩnh | Xã Việt Xuyên-H. Thạch Hà |
30 | Trường THPT Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | Thôn 5-Cẩm Thăng- H.Cẩm Xuyên |
31 | Trường THPT Cẩm Bình | Hà Tĩnh | Xã Cẩm Bình -H. Cẩm Xuyên |
32 | Trường THPT Hà Huy Tập | Hà Tĩnh | Xã Cẩm Sơn -H. Cẩm Xuyên |
33 | Trường THPT Phan Đình Giót | Hà Tĩnh | TTr. Cẩm Xuyên - H.Cẩm Xuyên |
34 | Trường THPT Nguyễn Đình Liễn | Hà Tĩnh | Xã Cẩm Dương, H. Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh |
35 | Trường THPT Kỳ Anh | Hà Tĩnh | TTr. Kỳ Anh -H. Kỳ Anh |
36 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Hà Tĩnh | Xã Kỳ Phong -H. Kỳ Anh |
37 | Trường THPT Kỳ Lâm | Hà Tĩnh | Xã Kỳ Lâm -H. Kỳ Anh |
38 | Trường THPT Nguyễn Thị Bích Châu | Hà Tĩnh | Xã Kỳ Thư-H. Kỳ Anh |
39 | Trường THPT Lê Quảng Chí | Hà Tĩnh | Xã Kỳ Long, H. Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh |
40 | Trường THPT Vũ Quang | Hà Tĩnh | TTr. Vũ Quang -H. Vũ Quang |
41 | Trường THPT Cù Huy Cận | Hà Tĩnh | Xã Đức Lĩnh – H. Vũ Quang |
42 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Hà Tĩnh | Xã Phù Lưu -H. Lộc Hà |
43 | Trường THPT Mai Thúc Loan | Hà Tĩnh | Xã Thạch Châu -H. Lộc Hà |
44 | Trường THPT Nguyễn Đổng Chi | Hà Tĩnh | Xã ích Hậu -H. Lộc Hà |
23. Trường THPT ở Hải Dương
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Hải Dương | P.Tân Bình,TP.Hải Dương |
2 | Trường THPT Hồng Quang | Hải Dương | P. Trần Phú, TP. Hải Dương |
3 | Trường THPT Nguyễn Du | Hải Dương | P.Tân Bình,TP.Hải Dương |
4 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Hải Dương | P. Ngọc Châu, TP. Hải Dương |
5 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hải Dương | P. Quang Trung, TP. Hải Dương |
6 | Trường THPT Thành Đông | Hải Dương | P. Lê Thanh Nghị, TP. Hải Dương |
7 | Trường THPT ái Quốc | Hải Dương | Xã ái Quốc, TP. Hải Dương |
8 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Hải Dương | Xã Thạch Khôi, TP.Hải Dương |
9 | Trường THPT Marie Curie | Hải Dương | Phường Hải Tân, TP.Hải Dương |
10 | Trường THPT Chí Linh | Hải Dương | Phường Sao Đỏ, TX. Chí Linh |
11 | Trường THPT Phả Lại | Hải Dương | Phường Phả Lại, TX.Chí Linh |
12 | Trường THPT Trần Phú | Hải Dương | Phường Sao Đỏ, TX. Chí Linh |
13 | Trường THPT Bến Tắm | Hải Dương | Phường Bến Tắm, TX. Chí Linh |
14 | Trường THPT Nam Sách | Hải Dương | TT Nam Sách, H. Nam Sách |
15 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | Hải Dương | Xã Thanh Quang, H. Nam Sách |
16 | Trường THPT Nam Sách II | Hải Dương | Xã An Lâm, H. Nam Sách |
17 | Trường THPT Phan Bội Châu | Hải Dương | Thị trấn Nam Sách, H. Nam Sách |
18 | Trường THPT Kinh Môn | Hải Dương | TT Kinh Môn, H. Kinh Môn |
19 | Trường THPT Nhị Chiểu | Hải Dương | TT Phú Thứ, H. Kinh Môn |
20 | Trường THPT Phúc Thành | Hải Dương | Xã Phúc Thành, H. Kinh Môn |
21 | Trường THPT Kinh Môn II | Hải Dương | Xã Hiệp Sơn, H. Kinh Môn |
22 | Trường THPT Trần Quang Khải | Hải Dương | Phú Thứ, H. Kinh Môn |
23 | Trường THPT Quang Thành | Hải Dương | Xã Phúc Thành, H. Kinh Môn |
24 | Trường THPT Gia Lộc | Hải Dương | TT Gia Lộc, H. Gia Lộc |
25 | Trường THPT Đoàn Thượng | Hải Dương | Xã Đoàn Thượng, H. Gia Lộc |
26 | Trường THPT Gia Lộc II | Hải Dương | TT Gia Lộc, H. Gia Lộc |
27 | Trường THPT Tứ Kỳ | Hải Dương | TT Tứ Kỳ, H. Tứ Kỳ |
28 | Trường THPT Cầu Xe | Hải Dương | Xã Cộng Lạc, H. Tứ Kỳ |
29 | Trường THPT Hưng Đạo | Hải Dương | Xã Hưng Đạo, H. Tứ Kỳ |
30 | Trường THPT Tứ Kỳ II | Hải Dương | Thị trấn Tứ Kỳ-H. Tứ Kỳ |
31 | Trường THPT Thanh Miện | Hải Dương | TT Thanh Miện, H. Thanh Miện |
32 | Trường THPT Thanh Miện II | Hải Dương | Xã Hồng Quang, H. Thanh Miện |
33 | Trường THPT Thanh Miện III | Hải Dương | Xã Ngũ Hùng, H. Thanh Miện |
34 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Hải Dương | Đoàn Tùng, Thanh Miện |
35 | Trường THPT Ninh Giang | Hải Dương | TT Ninh Giang, H. Ninh Giang |
36 | Trường THPT Quang Trung | Hải Dương | Xã Văn Hội, H. Ninh Giang |
37 | Trường THPT Khúc Thừa Dụ | Hải Dương | Xã Tân Hương, H. Ninh Giang |
38 | Trường THPT Ninh Giang II | Hải Dương | TT Ninh Giang, H. Ninh Giang |
39 | Trường THPT Hồng Đức | Hải Dương | Xã Hồng Đức, H. Ninh Giang |
40 | Trường THPT Cẩm Giàng | Hải Dương | Xã Tân Trường, H. Cẩm Giàng |
41 | Trường THPT Tuệ Tĩnh | Hải Dương | Xã Cẩm Vũ, H. Cẩm Giàng |
42 | Trường THPT Cẩm Giàng II | Hải Dương | Xã Tân Trường, H. Cẩm Giàng |
43 | Trường THPT Thanh Hà | Hải Dương | TT Thanh Hà, H. Thanh Hà |
44 | Trường THPT Hà Đông | Hải Dương | Xã Thanh Cường, H. Thanh Hà |
45 | Trường THPT Hà Bắc | Hải Dương | Xã Cẩm Chế, H. Thanh Hà |
46 | Trường THPT Thanh Bình | Hải Dương | TT Thanh Hà, H. Thanh Hà |
47 | Trường THPT Kim Thành | Hải Dương | TT Phú Thái, H. Kim Thành |
48 | Trường THPT Đồng Gia | Hải Dương | Xã Đồng Gia, H. Kim Thành |
49 | Trường THPT Kim Thành II | Hải Dương | Xã Kim Anh, H. Kim Thành |
50 | Trường THPT Phú Thái | Hải Dương | Phúc Thành-H. Kim Thành |
51 | Trường THPT Bình Giang | Hải Dương | Xã Thái Học, H. Bình Giang |
52 | Trường THPT Kẻ Sặt | Hải Dương | Tráng Liệt, H. Bình Giang |
53 | Trường THPT Đường An | Hải Dương | Xã Bình Minh, H. Bình Giang |
54 | Trường THPT Vũ Ngọc Phan | Hải Dương | TT Kẻ Sặt, H.Bình Giang |
24. Trường THPT ở Hậu Giang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Vị Thanh | Hậu Giang | Ph. III thành phố Vị Thanh |
2 | Trường THPT Chiêm Thành Tấn | Hậu Giang | Ph. VII thành phố Vị Thanh |
3 | Trường THPT chuyên Vị Thanh | Hậu Giang | Ph. I thành phố Vị Thanh |
4 | Trường THPT Vị Thủy | Hậu Giang | TT Nàng Mau H. Vị Thủy |
5 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Hậu Giang | Xã Vị Thanh H. Vị Thuỷ |
6 | Trường THPT Vĩnh Tường | Hậu Giang | Xã Vĩnh Tường, H. Vị Thuỷ |
7 | Trường THPT Long Mỹ | Hậu Giang | TT Long Mỹ H. Long Mỹ |
8 | Trường THPT Tây Đô | Hậu Giang | Xã Vĩnh Viễn H. Long Mỹ |
9 | Trường THPT Tân Phú | Hậu Giang | Xã Tân Phú H. Long Mỹ |
10 | Trường THPT Lương Tâm | Hậu Giang | Xã Lương Tâm H. Long Mỹ |
11 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Hậu Giang | TT Kinh Cùng H. Phụng Hiệp |
12 | Trường THPT Cây Dương | Hậu Giang | TT Cây Dương H. Phụng Hiệp |
13 | Trường THPT Tân Long | Hậu Giang | Xã Tân Long, H. Phùng Hiệp |
14 | Trường THPT Hòa An | Hậu Giang | Xã Hòa An H. Phụng Hiệp |
15 | Trường THPT Ngã Sáu | Hậu Giang | TT Ngã Sáu H. Châu Thành |
16 | Trường THPT Phú Hữu | Hậu Giang | Xã Phú Hữu H. Châu Thành |
17 | Trường THPT Tầm Vu | Hậu Giang | Xã Thạnh Xuân H. Châu Thành A |
18 | Trường THPT Cái Tắc | Hậu Giang | Xã Tân Phú Thạnh H. Châu Thành A |
19 | Trường THPT Châu Thành A | Hậu Giang | TT Một Ngàn H. Châu Thành A |
20 | Trường THPT Trường Long Tây | Hậu Giang | Xã Trường Long Tây, H. Châu Thành A |
21 | Trường THPT Nguyễn Minh Quang | Hậu Giang | Ph. Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy |
22 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Hậu Giang | Ph. Lái Hiếu thị xã Ngã Bảy |
25. Trường THPT ở Hòa Bình
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ | Hoà Bình | Ph. Thịnh Lang -Thành phố HB |
2 | Trường THPT Lạc Long Quân | Hoà Bình | Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB |
3 | Trường THPT Nguyễn Du | Hoà Bình | Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB |
4 | Trường THPT Công Nghiệp | Hoà Bình | Ph. Đồng Tiến -Thành phố HB |
5 | Trường THPT Ngô Quyền | Hoà Bình | Ph. Chăm Mát -Thành phố HB |
6 | Trường THPT Đà Bắc | Hoà Bình | TTr. Đà Bắc -H. Đà Bắc |
7 | Trường THPT Mường Chiềng | Hoà Bình | Xã Mường Chiềng -H. Đà Bắc |
8 | Trường THPT Yên Hoà | Hoà Bình | Xã Yên Hoà - H. Đà Bắc |
9 | Trường THPT Mai Châu A | Hoà Bình | TTr. Mai Châu -H. Mai Châu |
10 | Trường THPT Mai Châu B | Hoà Bình | Xã Xăm Khoè -H. Mai Châu |
11 | Trường THPT Tân Lạc | Hoà Bình | TTr. Mường Khến -Huyên Tân Lạc |
12 | Trường THPT Mường Bi | Hoà Bình | Xã Phong Phú -H. Tân Lạc |
13 | Trường THPT Đoàn Kết | Hoà Bình | Xã Đông Lai -H. Tân Lạc |
14 | Trường THPT Lũng Vân | Hoà Bình | Xã Lũng Vân -H. Tân Lạc |
15 | Trường THPT Lạc Sơn | Hoà Bình | TTr. Vụ Bản -H. Lạc Sơn |
16 | Trường THPT Cộng Hoà | Hoà Bình | Xã Nhân Nghĩa -H. Lạc Sơn |
17 | Trường THPT Đại Đồng | Hoà Bình | Xã Ân Nghĩa -H. Lạc Sơn |
18 | Trường THPT Quyết Thắng | Hoà Bình | Xã Thượng Cốc - H. Lạc Sơn |
19 | Trường THPT Kỳ Sơn | Hoà Bình | Xã Dân Hạ -H. Kỳ Sơn |
20 | Trường THPT Phú Cường | Hoà Bình | Xã Hợp Thịnh -H. Kỳ Sơn |
21 | Trường THPT Lương Sơn | Hoà Bình | TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn |
22 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Hoà Bình | TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn |
23 | Trường THPT Nam Lương Sơn | Hoà Bình | Xã Thành Lập -H. Lương Sơn |
24 | Trường THPT Cù Chính Lan | Hoà Bình | Xã Long Sơn -H. Lương Sơn |
25 | Trường THPT Kim Bôi | Hoà Bình | Xã Kim Bình -H. Kim Bôi |
26 | Trường THPT 19/5 | Hoà Bình | Xã Tú Sơn -H. Kim Bôi |
27 | Trường THPT Bắc Sơn | Hoà Bình | Xã Bắc Sơn - H. Kim Bôi |
28 | Trường THPT Sào Báy | Hoà Bình | Xã Sào Báy - H. Kim Bôi |
29 | Trường THPT Thanh Hà | Hoà Bình | TTr. Thanh Hà -H. Lạc Thủy |
30 | Trường THPT Lạc Thuỷ A | Hoà Bình | TTr. Chi Nê -H. Lạc Thuỷ |
31 | Trường THPT Lạc Thuỷ B | Hoà Bình | Xã Cố Nghĩa -H. Lạc Thuỷ |
32 | Trường THPT Lạc Thuỷ C | Hoà Bình | Xã An Bình -H. Lạc Thuỷ |
33 | Trường THPT Yên Thuỷ A | Hoà Bình | TTr. Hàng Trạm -H. Yên Thuỷ |
34 | Trường THPT Yên Thuỷ B | Hoà Bình | Xã Bảo Hiệu -H. Yên Thuỷ |
35 | Trường THPT Yên Thuỷ C | Hoà Bình | Xã Yên Trị -H. Yên Thuỷ |
36 | Trường THPT Cao Phong | Hoà Bình | TTr. Cao Phong -H. Cao Phong |
37 | Trường THPT Thạch Yên | Hoà Bình | Xã Dũng Phong - H. Cao Phong |
26. Trường THPT ở Hưng Yên
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | Ph. An Tảo, TP Hưng Yên |
2 | Trường THPT TP Hưng Yên | Hưng Yên | Ph. Quang Trung, TP Hưng Yên |
3 | Trường THPT Tô Hiệu | Hưng Yên | Ph. Hiến Nam, TP Hưng Yên |
4 | Trường THPT Quang Trung | Hưng Yên | Xã Bảo Khê TP Hưng Yên |
5 | Trường THPT Kim Động | Hưng Yên | Xã Lương Bằng H Kim Động |
6 | Trường THPT Đức Hợp | Hưng Yên | Xã Đức Hợp H Kim Động |
7 | Trường THPT Nghĩa Dân | Hưng Yên | Xã Nghĩa Dân, Kim Động, HY |
8 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Hưng Yên | Xã Lương Bằng H. Kim Động HY |
9 | Trường THPT Ân Thi | Hưng Yên | TTr. Ân Thi |
10 | Trường THPT Ng Trung Ngạn | Hưng Yên | Xã Hồ Tùng Mậu H Ân Thi |
11 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Hưng Yên | TTr. Ân Thi, Ân Thi |
12 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | Hưng Yên | Xã Tân Phúc H Ân Thi |
13 | Trường THPT Khoái Châu | Hưng Yên | TTr. Khoái Châu |
14 | Trường THPT Nam Khoái Châu | Hưng Yên | Xã Đại Hưng H Khoái Châu |
15 | Trường THPT Trần Quang Khải | Hưng Yên | Xã Dạ Trạch H Khoái Châu |
16 | Trường THPT Phùng Hưng | Hưng Yên | Xã Phùng Hưng H Khoái Châu |
17 | Trường THPT Nguyễn Siêu | Hưng Yên | Xã Đông Kết, Khoái Châu, HY |
18 | Trường THPT Yên Mỹ | Hưng Yên | Xã Tân Lập H Yên Mỹ |
19 | Trường THPT Triệu Quang Phục | Hưng Yên | Yên Phú H Yên Mỹ |
20 | Trường THPT Hồng Bàng | Hưng Yên | TTr. Yên Mỹ H Yên Mỹ |
21 | Trường THPT Minh Châu | Hưng Yên | Xã Tân Lập, Yên Mỹ, Hưng Yên |
22 | Trường THPT Tiên Lữ | Hưng Yên | TTr. Vương H Tiên Lữ |
23 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Hưng Yên | Xã Thiện Phiến H Tiên Lữ |
24 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | Hưng Yên | Xã Thuỵ Lôi H Tiên Lữ |
25 | Trường THPT Ngô Quyền | Hưng Yên | TTr. Vương, Tiên Lữ, Hưng Yên |
26 | Trường THPT Phù Cừ | Hưng Yên | Xã Tống Phan H Phù Cừ |
27 | Trường THPT Nam Phù Cừ | Hưng Yên | Xã Tam Đa H Phù Cừ |
28 | Trường THPT Nguyễn Du | Hưng Yên | TTr. Phù Cừ, Phù Cừ, Hưng Yên |
29 | Trường THPT Mỹ Hào | Hưng Yên | TTr. Bần H Mỹ Hào |
30 | Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật | Hưng Yên | Xã Bạch Sam H Mỹ Hào |
31 | Trường THPT Hồng Đức | Hưng Yên | Xã Dị Sử, Mỹ Hào, Hưng Yên |
32 | Trường THPT Văn Lâm | Hưng Yên | Xã Lạc Đạo H Văn Lâm |
33 | Trường THPT Trưng Vương | Hưng Yên | Xã Trưng Trắc H Văn Lâm |
34 | Trường THPT Hùng Vương | Hưng Yên | H. Văn Lâm, Hưng Yên |
35 | Trường THPT Lương Tài | Hưng Yên | Xã Lương Tài, Văn Lâm, HY |
36 | Trường THPT Văn Giang | Hưng Yên | Xã Cửu Cao H Văn Giang |
37 | Trường THPT Dương Quảng Hàm | Hưng Yên | Xã Liên Nghĩa, Văn Giang, HY |
38 | Trường THPT Nguyễn Công Hoan | Hưng Yên | Xã Long Hưng,Văn Giang, HY |
27. Trường THPT ở Khánh Hòa
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Lý Tự Trọng | Khánh Hoà | Số 03, Lý Tự Trọng, P.Lộc Thọ, Nha Trang , KH |
2 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Khánh Hoà | Số 32 Hàn Thuyên,Nha Trang, KH |
3 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | Khánh Hoà | Số 67 Yersin, Nha Trang, KH |
4 | Trường THPT Hà Huy Tập | Khánh Hoà | Xã Vĩnh Thạnh, Tp. Nha Trang, KH |
5 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Khánh Hoà | Số 02 Hòn Chồng, P. Vĩnh Phước, Nha Trang, KH |
6 | Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ | Khánh Hoà | Số 02 Hòn Chồng, P. Vĩnh Phước, Nha Trang, KH |
7 | Trường THPT DL Nguyễn Thiện Thuật | Khánh Hoà | Nguyễn Thị Minh Khai, P. Phước Hoà, Nha Trang, KH |
8 | Trường THPT DL Lê Thánh Tôn | Khánh Hoà | Số 10, đường Phước Long, P.Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang, KH |
9 | Trường THPT Hermann Gmeiner | Khánh Hoà | Đồng Đế, Nha Trang, KH |
10 | Trường THPT Đại Việt | Khánh Hoà | Xã Phước Đồng, TP Nha Trang, KH |
11 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Khánh Hoà | TTr.Vạn Giã (Quốc lộ 1A), H. Vạn Ninh, KH |
12 | Trường THPT Tô Văn Ơn | Khánh Hoà | Xã Vạn Khánh, huyên Vạn Ninh, KH |
13 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Khánh Hoà | Khóm 4, TTr.Vạn Giã, H.Vạn Ninh, KH |
14 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Khánh Hoà | xã Vạn Hưng, H.Vạn Ninh, Khánh Hòa |
15 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Khánh Hoà | Ph. Ninh Hiệp, Tx. Ninh Hoà, KH |
16 | Trường THPT Trần Quý Cáp | Khánh Hoà | Ph. Ninh Diêm, Tx. Ninh Hoà, KH |
17 | Trường THPT Trần Cao Vân | Khánh Hoà | Ph. Ninh Hiệp, Tx. Ninh Hoà, KH |
18 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Khánh Hoà | Thôn Đại Cát , xã Ninh Phụng, TX Ninh Hoà, KH |
19 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | Khánh Hoà | Thôn Mỹ Lợi, xã Ninh Lộc, Tx. Ninh Hoà, KH |
20 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | Khánh Hoà | Khóm Phú Lộc Đông, TTr. Diên Khánh, KH |
21 | Trường THPT BC Lê Lợi | Khánh Hoà | Xã Diên An, H.Diên Khánh, KH |
22 | Trường THPT BC Nguyễn Bỉnh Khiêm | Khánh Hoà | Xã Diên Lạc, huyên Diên Khánh, KH |
23 | Trường THPT Nguyễn Thái Học | Khánh Hoà | Phước Tuy, Xã Diên Phước, H.Diên Khánh, KH |
24 | Trường THPT Đoàn Thị Điểm | Khánh Hoà | Tân Xương, xã Suối Cát, Diên Khánh, Khánh Hòa. |
25 | Trường THPT Lạc Long Quân | Khánh Hoà | Số 90, Đường Hùng Vương, TTr. Khánh Vĩnh, KH |
26 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Khánh Hoà | Đường 3/4, Cam Linh, TP Cam Ranh, KH |
27 | Trường THPT Phan Bội Châu | Khánh Hoà | Khóm I, P. Cam Lộc , TP Cam Ranh, KH |
28 | Trường THPT Ngô Gia Tự | Khánh Hoà | Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, TP Cam Ranh, KH |
29 | Trường THPT Thăng Long | Khánh Hoà | Địa chỉ: 35B Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam Ranh |
30 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Khánh Hoà | TTr. Cam Đức, H. Cam Lâm |
31 | Trường THPT Trần Bình Trọng | Khánh Hoà | Số 08, đường Trường Chinh, Thị trấn Cam Đức, H.Cam Lâm, KH |
28. Trường THPT ở Kiên Giang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | Kiên Giang | Phường Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá -Kiên Giang |
2 | Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Kiên Giang | Phường Vĩnh Lạc,TP Rạch Giá -Kiên Giang |
3 | Trường THPT Nguyễn Hùng Sơn | Kiên Giang | Phường Rạch Sỏi,TP Rạch Giá -Kiên Giang |
4 | Trường THPT iSCHOOL Rạch Giá | Kiên Giang | Phường Vĩnh Lạc-Thành phố Rạch Giá |
5 | Trường THPT Phó Cơ Điều | Kiên Giang | Phường An Hoà, TP Rạch Giá -Kiên Giang |
6 | Trường THPT Ngô Sĩ Liên | Kiên Giang | Xã Phi Thông-Tp.Rạch Giá-Kiên Giang |
7 | Trường THPT Nguyễn Thần Hiến | Kiên Giang | Phường Pháo Đài, TX Hà Tiên -Kiên Giang |
8 | Trường THPT Kiên Lương | Kiên Giang | TT Kiên Lương -H.Kiên Lương |
9 | Trường THPT Ba Hòn | Kiên Giang | TT Kiên Lương, H. Kiên Lương Kiên Giang |
10 | Trường THPT Hòn Đất | Kiên Giang | TT Hòn Đất -H. Hòn Đất |
11 | Trường THPT Sóc Sơn | Kiên Giang | Thị trấn Sóc Sơn -H. Hòn Đất |
12 | Trường THPT Bình Sơn | Kiên Giang | Xã Bình Sơn H. Hòn Đất |
13 | Trường THPT Phan Thị Ràng | Kiên Giang | Xã Thổ Sơn-H.Hòn Đất |
14 | Trường THPT Nguyễn Hùng Hiệp | Kiên Giang | xã Mỹ Hiệp Sơn H. Hòn Đất |
15 | Trường THPT Nam Thái Sơn | Kiên Giang | Xã Nam Thái Sơn H. Hòn Đất Kiên Giang |
16 | Trường THPT Tân Hiệp | Kiên Giang | TT Tân Hiệp -H. Tân Hiệp |
17 | Trường THPT Thạnh Đông | Kiên Giang | xã Thạnh Đông A -H. Tân Hiệp |
18 | Trường THPT Cây Dương | Kiên Giang | Xã Tân Thành H. Tân Hiệp |
19 | Trường THPT Thạnh Tây | Kiên Giang | Xã Thạnh Đông H. Tân Hiệp, Kiên Giang |
20 | Trường THPT Châu Thành | Kiên Giang | TT Minh Lương-H. Châu Thành |
21 | Trường THPT Mong Thọ | Kiên Giang | Xã Mong Thọ -Châu Thành |
22 | Trường THPT Giồng Riềng | Kiên Giang | TT Giồng Riềng-H.Giồng Riềng |
23 | Trường THPT Hòa Thuận | Kiên Giang | Xã Hòa Thuận -H.Giồng Riềng |
24 | Trường THPT Long Thạnh | Kiên Giang | Xã Long Thạnh -H. Giồng Riềng |
25 | Trường THPT Thạnh Lộc | Kiên Giang | Xã Thạnh Lộc H. Giồng Riềng |
26 | Trường THPT Hoà Hưng | Kiên Giang | Xã Hoà Hưng-H. Giồng Riềng |
27 | Trường THPT Bàn Tân Định | Kiên Giang | Xã Bàn Tân Định -Giồng Riềng -Kiên Giang |
28 | Trường THPT Gò Quao | Kiên Giang | TT Gò Quao -H. Gò Quao |
29 | Trường THPT Định An | Kiên Giang | Xã Định An-H. Gò Quao |
30 | Trường THPT Vĩnh Thắng | Kiên Giang | Xã Vĩnh Tuy-H.Gò Quao |
31 | Trường THPT Vĩnh Hoà Hưng Bắc | Kiên Giang | Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc -Gò Quao -Kiên Giang |
32 | Trường THPT Thới Quản | Kiên Giang | Xã Thới Quản H. Gò Quao-KG |
33 | Trường THPT An Biên | Kiên Giang | TT Thứ Ba -H. An Biên |
34 | Trường THPT Đông Thái | Kiên Giang | Xã Đông Thái -H. An Biên |
35 | Trường THPT Nam Yên | Kiên Giang | Xã Nam Yên -An Biên -Kiên Giang |
36 | Trường THPT An Minh | Kiên Giang | TT Thứ 11 -H. An Minh |
37 | Trường THPT Nguyễn Văn Xiện | Kiên Giang | Xã Đông Thạnh H. An Minh |
38 | Trường THPT Vĩnh Phong | Kiên Giang | xã Vĩnh Phong-H. Vĩnh Thuận-Kiên Giang |
39 | Trường THPT Vĩnh Thuận | Kiên Giang | TT Vĩnh Thuận-H.Vĩnh Thuận |
40 | Trường THPT Vĩnh Bình Bắc | Kiên Giang | Xã Vĩnh Bình Bắc H.Vĩnh Thuận |
41 | Trường THPT Vân Khánh | Kiên Giang | Xã Vân Khánh-H.An Minh |
42 | Trường THPT Phú Quốc | Kiên Giang | TT Dương Đông -H.Phú Quốc |
43 | Trường THPT An Thới | Kiên Giang | TT An Thới -H.Phú Quốc |
44 | Trường THPT Dương Đông | Kiên Giang | Thị trấn Dương Đông Huyện Phú Quốc Kiên Giang |
45 | Trường THPT Kiên Hải | Kiên Giang | Xã Hòn Tre -H. Kiên Hải |
46 | Trường THPT Lại Sơn | Kiên Giang | Xã Lại Sơn-H. Kiên Hải, Kiên Giang |
47 | Trường THPT U Minh Thượng | Kiên Giang | Xã Thạnh Yên - U Minh Thượng - KG |
48 | Trường THPT Minh Thuận | Kiên Giang | Xã Minh Thuận, U Minh Thượng, Kiên Giang |
49 | Trường THPT Vĩnh Hoà | Kiên Giang | Xã Vĩnh Hoà, U Minh Thượng, Kiên Giang |
50 | Trường THPT Thoại Ngọc Hầu | Kiên Giang | Xã Tân Khánh Hòa H. Giang Thành |
29. Trường THPT ở Kon Tum
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Kon Tum | Kon Tum | Ph. Quyết Thắng - Tp Kon Tum - Kon Tum |
2 | Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Kon Tum | Ph. Thống Nhất - Tp KonTum |
3 | Trường THPT Duy Tân | Kon Tum | Ph. Duy Tân - TP Kon Tum - Kon Tum |
4 | Trường THPT Lê Lợi | Kon Tum | Ph. Lê Lợi - Tp Kon Tum - Kon Tum |
5 | Trường THPT Ngô Mây | Kon Tum | Ph. Ngô Mây - Tp Kon Tum - Kon Tum |
6 | Trường THPT Trường Chinh | Kon Tum | Ph. Trường Chinh - Tp Kon Tum - Kon Tum |
7 | Trường THPT Phan Bội Châu | Kon Tum | Xã Ya Chim - Tp Kon Tum - Kon Tum |
8 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Kon Tum | H. Đăk Glei - KonTum |
9 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Kon Tum | H. Ngọc Hồi - KonTum |
10 | Trường THPT Phan Chu Trinh | Kon Tum | Xã Đăk Dục - H. Ngọc Hồi - Kon Tum |
11 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | Kon Tum | H. Đăk Tô - KonTum |
12 | Trường THPT Quang Trung | Kon Tum | H. Sa Thầy - Kon Tum |
13 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Kon Tum | H. Đắk Hà - Kon Tum |
14 | Trường THPT Nguyễn Du | Kon Tum | H. Đắk Hà - Kon Tum |
15 | Trường THPT Chu Văn An | Kon Tum | H. Kon Rẫy - Kon Tum |
30. Trường THPT ở Lai Châu
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Lai Châu | Phường Đoàn Kết -TP Lai Châu - tỉnh Lai Châu |
2 | Trường THPT Thành Phố | Lai Châu | Phường Tân Phong - TP Lai Châu - tỉnh Lai Châu |
3 | Trường THPT Quyết Thắng | Lai Châu | Phường Quyết Thắng- TP Lai Châu - tỉnh Lai Châu |
4 | Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh | Lai Châu | Phường Quyết Thắng - TP Lai Châu - tỉnh Lai Châu |
5 | Trường THPT Bình Lư | Lai Châu | TT Tam Đường - huyện Tam Đường- Lai Châu |
6 | Trường THPT Phong Thổ | Lai Châu | TT Phong Thổ - huyện Phong Thổ - tỉnh Lai Châu |
7 | Trường THPT Mường So | Lai Châu | Xã Mường So - huyện Phong Thổ - huyện Lai Châu |
8 | Trường THPT Dào San | Lai Châu | Xã Dào San - huyện Phong Thổ - tỉnh Lai Châu |
9 | Trường THPT Sìn Hồ | Lai Châu | TT Sìn Hồ - huyện Sìn Hồ - tỉnh Lai Châu |
10 | Trường THPT Nậm Tăm | Lai Châu | Xã Nậm Tăm - huyện Sìn Hồ - tỉnh Lai Châu |
11 | Trường THPT Mường Tè | Lai Châu | TT Mường Tè - huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu |
12 | Trường THPT Dân tộc Nội trú Ka Lăng | Lai Châu | Xã Ka Lăng - huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu |
13 | Trường THPT Than Uyên | Lai Châu | TT Than Uyên - huyện Than Uyên - tỉnh Lai Châu |
14 | Trường THPT Mường Than | Lai Châu | Xã Phúc Than - huyện Than Uyên - tỉnh Lai Châu |
15 | Trường THPT Mường Kim | Lai Châu | Xã Mường Kim - huyện Than Uyên - tỉnh Lai Châu |
16 | Trường THPT Tân uyên | Lai Châu | TT Tân Uyên - huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu |
17 | Trường THPT Trung Đồng | Lai Châu | Xã Trung Đồng - huyện Tân Uyên - tỉnh Lai Châu |
18 | Trường THPT Nậm Nhùn | Lai Châu | TT Nậm Nhùn - huyện Nậm Nhùn - tỉnh Lai Châu |
31. Trường THPT ở Lạng Sơn
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Việt Bắc | Lạng Sơn | Số 72, đường Phai Vệ, P. Đông Kinh, TP Lạng Sơn |
2 | Trường THPT Chuyên Chu Văn An | Lạng Sơn | Số 55- Đường Tổ Sơn- P. Chi Lăng- TP Lạng Sơn |
3 | Trường THPT DT Nội trú tỉnh | Lạng Sơn | Ph. Đông Kinh-TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
4 | Trường THPT Ngô Thì Sỹ | Lạng Sơn | Ph. Vĩnh Trại, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
5 | Trường THPT Tràng Định | Lạng Sơn | TTr Thất Khê, H. Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
6 | Trường THPT Bình Độ | Lạng Sơn | Thôn Nà Nạ, Xã Quốc Việt, H. Tràng Định |
7 | Trường THPT Bình Gia | Lạng Sơn | TTr Bình Gia, H. Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn |
8 | Trường THPT Pác Khuông | Lạng Sơn | Thôn Pác Khuông, xã Thiện Thuật, H. Bình Gia, LS |
9 | Trường THPT Văn Lãng | Lạng Sơn | TTr Na Sầm, H. Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
10 | Trường THPT Bắc Sơn | Lạng Sơn | TTr. Bắc Sơn, H. Bắc Sơn, Lạng Sơn |
11 | Trường THPT Vũ Lễ | Lạng Sơn | Xã Vũ Lễ, H. Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn |
12 | Trường THPT Lương Văn Tri | Lạng Sơn | TTr. Văn Quan, H. Văn Quan, Lạng Sơn |
13 | Trường THPT Văn Quan | Lạng Sơn | Phố Điềm He, xã Văn An, H. Văn Quan, Lạng Sơn |
14 | Trường THPT Đồng Đăng | Lạng Sơn | Khu Hoàng V.Thụ, T.trấn Đồng Đăng, H. Cao Lộc |
15 | Trường THPT Cao Lộc | Lạng Sơn | TTr. Cao Lộc, H. Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
16 | Trường THPT Lộc Bình | Lạng Sơn | TTr. Lộc Bình, H. Lộc Bình, Lạng Sơn |
17 | Trường THPT Na Dương | Lạng Sơn | Khu 9, TTr. Na Dương, H. Lộc Bình |
18 | Trường THPT Tú Đoạn | Lạng Sơn | Thôn Rinh Chùa, xã Tú Đoạn, H. Lộc Bình |
19 | Trường THPT Chi Lăng | Lạng Sơn | Khu Hòa Bình, TTr. Đồng Mỏ, Chi Lăng |
20 | Trường THPT Hòa Bình | Lạng Sơn | Thôn Pa Ràng- Xã Hòa Bình-H.Chi Lăng, Lạng Sơn. |
21 | Trường THPT Đồng Bành | Lạng Sơn | TTr Chi Lăng, H. Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
22 | Trường THPT Đình Lập | Lạng Sơn | TTr. Đình Lập, H. Đình Lập, Lạng Sơn |
23 | Trường THPT Hữu Lũng | Lạng Sơn | Số 123 Đ.Xương Giang,TTr Hữu Lũng, H. Hữu Lũng |
24 | Trường THPT Vân Nham | Lạng Sơn | Xã Vân Nham, H. Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
32. Trường THPT ở Lào Cai
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT số 1 Bắc Hà | Lào Cai | TTr. Bắc Hà -H Bắc Hà |
2 | Trường THPT số 2 Bắc Hà | Lào Cai | Xã Bảo Nhai -H Bắc Hà |
3 | Trường THPT Số 1 Sa Pa | Lào Cai | TTr. Sa Pa -H Sa Pa |
4 | Trường THPT số 2 Sa Pa | Lào Cai | Xã Bản Hồ -H Sa Pa |
5 | Trường THPT Số 1 Bát Xát | Lào Cai | TTr. Bát Xát -H Bát Xát |
6 | Trường THPT Số 2 Bát Xát | Lào Cai | Xã Bản Vược – H Bát Xát |
7 | Trường THPT Số 1 Si Ma Cai | Lào Cai | Xã Si Ma Cai -H Si Ma Cai |
8 | Trường THPT Số 2 Si ma cai | Lào Cai | Xã Sín Chéng – H Si ma cai |
9 | Trường THPT số 1 Bảo Thắng | Lào Cai | TTr. Phố Lu -H Bảo Thắng |
10 | Trường THPT số 2 Bảo Thắng | Lào Cai | Xã Xuân Giao -H Bảo Thắng |
11 | Trường THPT số 3 Bảo Thắng | Lào Cai | TTr. Phong Hải -H Bảo Thắng |
12 | Trường THPT số 1 Văn Bàn | Lào Cai | TTr. Khánh Yên -H Văn Bàn |
13 | Trường THPT số 2 Văn Bàn | Lào Cai | Xã Võ Lao -H Văn Bàn |
14 | Trường THPT số 3 Văn Bàn | Lào Cai | Xã Dương Quỳ -H Văn Bàn |
15 | Trường THPT số 4 Văn Bàn | Lào Cai | Khánh Yên Hạ, H. Văn Bàn |
16 | Trường THPT số 1 Tp Lào Cai | Lào Cai | Ph. Cốc Lếu -Tp Lào Cai |
17 | Trường THPT số 2 Tp Lào Cai | Lào Cai | Ph. Bình Minh - T.p Lào Cai |
18 | Trường THPT số 3 Tp Lào Cai | Lào Cai | Ph. Duyên Hải -Tp Lào Cai |
19 | Trường THPT số 4 Tp Lào Cai | Lào Cai | Xã Cam Đường -Tp Lào Cai |
20 | Trường THPT DTNT tỉnh | Lào Cai | Ph. Kim Tân -Tp Lào Cai |
21 | Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai | Lào Cai | Đường M9, Ph. Bắc Cường - T.p Lào Cai |
22 | Trường THPT số 1 Bảo Yên | Lào Cai | TTr. Phố Ràng -H Bảo Yên |
23 | Trường THPT số 2 Bảo Yên | Lào Cai | Xã Bảo Hà -H Bảo Yên |
24 | Trường THPT số 3 Bảo Yên | Lào Cai | Xã Nghĩa Đô -H Bảo Yên |
25 | Trường THPT số 1 Mường Khương | Lào Cai | TTr. Mường Khương -H Mường Khương |
26 | Trường THPT số 2 Mường Khương | Lào Cai | Xã Bản Lầu -H Mường Khương |
27 | Trường THPT số 3 Mường Khương | Lào Cai | xã Cao Sơn, H Mường Khương |
33. Trường THPT ở Lâm Đồng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Trần Phú -Đà Lạt | Lâm Đồng | P10 -Đà Lạt |
2 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | Lâm Đồng | P2 -Đà Lạt |
3 | Trường THPT Chi Lăng | Lâm Đồng | P9 -Đà Lạt |
4 | Trường THPT Xuân Trường | Lâm Đồng | Xã Xuân trường -Đà Lạt |
5 | Trường THPT Đống Đa | Lâm Đồng | P7 -Đà Lạt |
6 | Trường THPT DTNT Tỉnh | Lâm Đồng | P5-Đà Lạt |
7 | Trường THPT chuyên Thăng Long -Đà lạt | Lâm Đồng | P4 -Đà Lạt |
8 | Trường THPT Phù Đổng | Lâm Đồng | P8 -Đà Lạt |
9 | Trường THPT Tây Sơn | Lâm Đồng | P3 -Đà Lạt |
10 | Trường THPT Lộc Phát - Bảo Lộc | Lâm Đồng | Phường Lộc Phát Bảo Lộc |
11 | Trường THPT Tà Nung-Đà Lạt | Lâm Đồng | Xã Tà Nung -Đà Lạt |
12 | Trường THPT Yersin -Đà Lạt | Lâm Đồng | Phường 7 -Đà Lạt |
13 | Trường THPT Bảo Lộc | Lâm Đồng | TP Bảo Lộc, Lâm Đồng |
14 | Trường THPT Lộc Thanh | Lâm Đồng | Xã Lộc Thanh -Bảo Lộc, Lâm Đồng |
15 | Trường THPT BC Nguyễn Du -Bảo Lộc | Lâm Đồng | TP Bảo Lộc, Lâm Đồng |
16 | Trường THPT Lê Thị Pha -Bảo Lộc | Lâm Đồng | TP Bảo Lộc, Lâm Đồng |
17 | Trường THPT Nguyễn Tri Phương | Lâm Đồng | Xã Lộc Tiến -Bảo Lộc, Lâm Đồng |
18 | Trường THPT Bá Thiên - Bảo Lộc | Lâm Đồng | Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
19 | Trường THPT TT Duy Tân Bảo Lộc | Lâm Đồng | TP Bảo Lộc Lâm Đồng |
20 | Trường THPT chuyên Bảo Lộc | Lâm Đồng | TP Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
21 | Trường THPT Đức Trọng | Lâm Đồng | TT Liên Nghĩa-Đức Trọng, Lâm Đồng |
22 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
23 | Trường THPT Chu Văn An-Đức Trọng | Lâm Đồng | Xã Hiệp Thạnh, Lâm Đồng |
24 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Lâm Đồng |
25 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | Lâm Đồng | Xã Tân Hội -Đức Trọng, Lâm Đồng |
26 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | Lâm Đồng | Xã NThôl Hạ -Đức Trọng |
27 | Trường THPT Di Linh | Lâm Đồng | TT Di Linh, Lâm Đồng |
28 | Trường THPT Phan Bội Châu | Lâm Đồng | TT Di Linh, Lâm Đồng |
29 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Lâm Đồng | Xã Hoà Ninh -Di Linh, Lâm Đồng |
30 | Trường THPT Nguyễn Viết Xuân | Lâm Đồng | TT Di Linh, Lâm Đồng |
31 | Trường THPT Nguyễn Huệ - Di Linh | Lâm Đồng | Xã Tân Thượng Di Linh |
32 | Trường THPT Trường Chinh | Lâm Đồng | Xã Hòa Ninh Di Linh Lâm Đồng |
33 | Trường THPT Hùng Vương | Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
34 | Trường THPT Đơn Dương | Lâm Đồng | TT Thạnh Mỹ, Đơn Dương, Lâm Đồng |
35 | Trường THPT Próh -Đơn Dương | Lâm Đồng | Xã Próh -Đơn Dương, Lâm Đồng |
36 | Trường THPT Lê Lợi -Đơn Dương | Lâm Đồng | H. Đơn Dương, Lâm Đồng |
37 | Trường THPT Lang Biang | Lâm Đồng | Xã Lát -Lạc Dương, Lâm Đồng |
38 | Trường THPT Đạ Sar Lạc Dương | Lâm Đồng | Xã Đạ Sar-Lạc Dương |
39 | Trường THPT Đạ Huoai | Lâm Đồng | TT Madaguoi -Đạ Huoai, Lâm Đồng |
40 | Trường THPT Đạmri -Đạ Huoai | Lâm Đồng | TT Đạmri -Đạ Huoai, Lâm Đồng |
41 | Trường THPT Đạ Tẻh | Lâm Đồng | TT Đạ Tẻh, Lâm Đồng |
42 | Trường THPT Lê Quý Đôn -Đạ Tẻh | Lâm Đồng | TT Đạ Tẻh, Lâm Đồng |
43 | Trường THPT TT Nguyễn Khuyến -Đạ Tẻh | Lâm Đồng | TT Đạ Tẻh Lâm Đồng |
44 | Trường THPT Cát Tiên | Lâm Đồng | TT Cát Tiên, Lâm Đồng |
45 | Trường THPT Gia Viễn-Cát Tiên | Lâm Đồng | Xã Gia Viễn -Cát Tiên, Lâm Đồng |
46 | Trường THPT Quang Trung -Cát Tiên | Lâm Đồng | H. Cát Tiên, Lâm Đồng |
47 | Trường THPT Lâm Hà | Lâm Đồng | TT Đinh Văn -Lâm Hà, Lâm Đồng |
48 | Trường THPT Thăng Long -Lâm Hà | Lâm Đồng | TT Nam Ban -Lâm Hà, Lâm Đồng |
49 | Trường THPT Tân Hà -Lâm Hà | Lâm Đồng | Xã Tân Văn -Lâm Hà, Lâm Đồng |
50 | Trường THPT Lê Quý Đôn -Lâm Hà | Lâm Đồng | TT Đinh Văn Lâm Hà |
51 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Lâm Đồng | Xã HoàI Đức Lâm Hà |
52 | Trường THPT Bảo Lâm | Lâm Đồng | TT Lộc Thắng -Bảo Lâm, Lâm Đồng |
53 | Trường THPT Lộc Thành -Bảo Lâm | Lâm Đồng | Xã Lộc Thành -Bảo Lâm, Lâm Đồng |
54 | Trường THPT Lộc An -Bảo Lâm | Lâm Đồng | Xã Lộc An -Bảo Lâm, Lâm Đồng |
55 | Trường THPT Lộc Bắc Bảo Lâm | Lâm Đồng | Xã Lộc Bắc Bảo Lâm |
56 | Trường THPT Đạ Tông | Lâm Đồng | Xã Đạ Tông -Đam Rông, Lâm Đồng |
57 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh - Đam Rông | Lâm Đồng | Xã Phi Liêng -Đam Rông |
58 | Trường THPT Phan Đình Phùng | Lâm Đồng | Huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
34. Trường THPT ở Long An
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Long An | số 404, Quốc lộ 1, phường 4, Tp. Tân An |
2 | Trường THPT Tân An | Long An | số 213 Nguyễn Thái Bình, phường 3, TP Tân An |
3 | Trường THPT Hùng Vương | Long An | 83, CMT8,TP Tân An, Long An |
4 | Trường THPT Huỳnh Ngọc | Long An | 136 Nguyễn Thái Bình P3, TP Tân An, Long An |
5 | Trường THPT chuyên Long An | Long An | số 112 Nguyễn Minh Đường, Phường 4, Tp. Tân An, Long An |
6 | Trường THPT Vĩnh Hưng | Long An | Nguyễn Thái Bình, TT Vĩnh Hưng, Long An |
7 | Trường THPT Tân Thạnh | Long An | Khu vực 1, TT Tân Thạnh, Long An |
8 | Trường THPT Thạnh Hóa | Long An | Khóm II, TT Thạnh Hoá, Long An |
9 | Trường THPT Đức Huệ | Long An | Khu phố 4, TT Đông Thành, huyện Đức Huệ, Long An |
10 | Trường THPT Đức Hòa | Long An | TT Đức Hoà, huyện Đức Hoà, Long An |
11 | Trường THPT Hậu Nghĩa | Long An | khu A TT Hậu Nghĩa, huyện Đức Hoà, Long An |
12 | Trường THPT Võ Văn Tần | Long An | Khu III, TT Đức Hoà, huyện Đức Hoà, Long An |
13 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Long An | TT Hậu Nghĩa, huyện Đức Hoà, Long An |
14 | Trường THPT An Ninh | Long An | ấp Hoà Hiệp 1, xã An Ninh Đông, huyện Đức Hoà, Long An |
15 | Trường THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo | Long An | Xã Hựu Thạnh, Đức Hòa |
16 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ | Long An | ấp Phước Tú, Thanh Phú, Bến Lức, Long An |
17 | Trường THPT Gò Đen | Long An | ấp 4, xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, Long An |
18 | Trường THPT Thủ Thừa | Long An | ấp Cầu Xây, TT Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, Long An |
19 | Trường THPT Thủ Khoa Thừa | Long An | ấp 3, TT Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, Long An |
20 | Trường THPT Nguyễn Thông | Long An | ấp Phú Thạnh, TT Tầm Vu, huyện Châu Thành, Long An |
21 | Trường THPT Châu Thành | Long An | Khóm 3, TT Tầm Vu, huyện Châu Thành, Long An |
22 | Trường THPT Phan Văn Đạt | Long An | ấp Bình Thạnh 2, xã Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An |
23 | Trường THPT Tân Trụ | Long An | ấp Bình Hòa, TT Tân Trụ, huyện Tân Trụ, Long An |
24 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | Long An | ấp 5, xã Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, Long An |
25 | Trường THPT Cần Đước | Long An | Khu 1B, TT Cần Đước, huyện Cần Đước, Long An |
26 | Trường THPT Rạch Kiến | Long An | ấp 5, Long Hoà, huyện Cần Đước, Long An |
27 | Trường THPT Chu Văn An | Long An | Khu 1B, TT Cần Đước, huyện Cần Đước, Long An |
28 | Trường THPT Long Hòa | Long An | ấp 5, Long Hoà, huyện Cần Đước, Long An |
29 | Trường THPT Đông Thạnh | Long An | ấp Bắc, Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc, Long An |
30 | Trường THPT Cần Giuộc | Long An | Hoà Thuận 1, Trường Bình, huyện Cần Giuộc, Long An |
31 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Long An | Số 166, Nguyễn Đình Chiểu, TT Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, Long An |
32 | Trường THPT Tân Hưng | Long An | Khu A, TT Tân Hưng, Tân Hưng Long An |
33 | Trường THPT Kiến Tường | Long An | Đường Lê Lợi (nối dài), KP 5, phường 1, TX Kiến Tường, Long An |
35. Trường THPT ở Nam Định
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | Đường Vỵ Xuyên, Tp NĐ |
2 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Nam Định | 75/203 đường Trần Thái Tông,TP Nam Định |
3 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | Nam Định | Nguyễn Du, Tp NĐ |
4 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Nam Định | Đường Nguyễn Văn Trỗi, Tp NĐ |
5 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Nam Định | Đường Bến Ngự, Tp NĐ |
6 | Trường THPT Trần Quang Khải | Nam Định | 176 Phan Đình Phùng, tp NĐ |
7 | Trường THPT DL Trần Nhật Duật | Nam Định | Ngõ 253 đường Hưng Yên, Tp Nam Định. ĐT: 03503840304. |
8 | Trường THPT Hùng Vương | Nam Định | Xã Đại An, H. Vụ Bản, NĐ |
9 | Trường THPT Mỹ Lộc | Nam Định | Km5, QL 21 A NĐ-HN |
10 | Trường THPT Trần Văn Lan | Nam Định | Đệ Nhất, xã Mỹ Trung, H. Mỹ Lộc |
11 | Trường THPT Xuân Trường A | Nam Định | Xã Xuân Hồng, H. Xuân Trường |
12 | Trường THPT Xuân Trường B | Nam Định | TT Xuân Trường, H. Xuân Trường |
13 | Trường THPT Xuân Trường C | Nam Định | Xã Xuân Đài, H. Xuân Trường |
14 | Trường THPT Cao Phong | Nam Định | Xã Xuân Thượng, H.Xuân Trường |
15 | Trường THPT Nguyễn Trường Thuý | Nam Định | Xã Xuân Vinh, H. Xuân Trường |
16 | Trường THPT Giao Thủy | Nam Định | TT. Ngô Đồng, H. Giao Thuỷ |
17 | Trường THPT Giao Thuỷ B | Nam Định | Xã Giao Yến, H. Giao Thuỷ |
18 | Trường THPT Giao Thuỷ C | Nam Định | Xã Hồng Thuận, H. Giao Thuỷ |
19 | Trường THPT Thiên Trường | Nam Định | Xã Hoành Sơn, H. Giao Thuỷ |
20 | Trường THPT Quất Lâm | Nam Định | TTr. Quất Lâm, H. Giao Thuỷ |
21 | Trường THPT Tống Văn Trân | Nam Định | TT. Lâm, H. Ý Yên |
22 | Trường THPT Phạm Văn Nghị | Nam Định | Xã Yên Cường, H. Ý Yên |
23 | Trường THPT Mỹ Tho | Nam Định | Xã Yên Chính, H. Ý Yên |
24 | Trường THPT Ý Yên | Nam Định | Xã Yên Xá, H. Ý Yên |
25 | Trường THPT Đại An | Nam Định | Xã Yên Đồng, H. Ý Yên |
26 | Trường THPT Đỗ Huy Liêu | Nam Định | Xã Yên Thắng, H. Ý Yên |
27 | Trường THPT Lý Nhân Tông | Nam Định | Xã Yên Lợi, H. Ý Yên |
28 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Nam Định | Xã Trung Thành, H. Vụ Bản |
29 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Nam Định | TTr. Gôi, H. Vụ Bản |
30 | Trường THPT Nguyễn Bính | Nam Định | Xã Hiển Khánh, H.Vụ Bản |
31 | Trường THPT Nguyễn Đức Thuận | Nam Định | Xã Thành Lợi, H. Vụ Bản |
32 | Trường THPT Nam Trực | Nam Định | TTr. Nam Giang, H. Nam Trực |
33 | Trường THPT Lý Tự Trọng | Nam Định | Xã Nam Thanh, H. Nam Trực |
34 | Trường THPT Nguyễn Du | Nam Định | Xã Nam Tiến, H. Nam Trực |
35 | Trường THPT Phan Bội Châu | Nam Định | Xã Hồng Quang, H. Nam Trực |
36 | Trường THPT Quang Trung | Nam Định | Xã Nam Hồng, H. Nam Trực |
37 | Trường THPT Trần Văn Bảo | Nam Định | Xã Điền Xá, H. Nam Trực |
38 | Trường THPT Trực Ninh | Nam Định | Xã Trực Cát, H. Trực Ninh |
39 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Nam Định | Xã Trực Hưng, H. Trực Ninh |
40 | Trường THPT Trực Ninh B | Nam Định | Xã Trực Thái, H. Trực Ninh |
41 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Nam Định | TTr. Cổ Lễ, H. Trực Ninh |
42 | Trường THPT Đoàn Kết | Nam Định | TTr. Cổ Lễ, H. Trực Ninh |
43 | Trường THPT A Nghĩa Hưng | Nam Định | TTr. Liễu Đề, H. Nghĩa Hưng |
44 | Trường THPT B Nghĩa Hưng | Nam Định | Xã Nghĩa Tân, H. Nghĩa Hưng |
45 | Trường THPT C Nghĩa Hưng | Nam Định | TTr. Rạng Đông, H. Nghĩa Hưng |
46 | Trường THPT Nghĩa Hưng | Nam Định | TTr. Liễu Đề, H. Nghĩa Hưng |
47 | Trường THPT Trần Nhân Tông | Nam Định | Xã Nghĩa Phong, H. Nghĩa Hưng |
48 | Trường THPT Nghĩa Minh | Nam Định | Xã Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng |
49 | Trường THPT A Hải Hậu | Nam Định | TTr. Yên Định, H. Hải Hậu |
50 | Trường THPT B Hải Hậu | Nam Định | Xã Hải Phú, H. Hải Hậu |
51 | Trường THPT C Hải Hậu | Nam Định | TTr. Cồn, H. Hải Hậu |
52 | Trường THPT Tô Hiến Thành | Nam Định | TTr. Yên Định, H. Hải Hậu |
53 | Trường THPT Thịnh Long | Nam Định | TTr. Thịnh Long, H. Hải Hậu |
54 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Nam Định | Xã Hải Hà, H. Hải Hậu |
55 | Trường THPT An Phúc | Nam Định | Xã Hải Phong, H. Hải Hậu |
56 | Trường THPT Vũ Văn Hiếu | Nam Định | Xã Hải Anh, Hải Hậu |
36. Trường THPT ở Nghệ An
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Nghệ An | Số 54 Lê Hồng Phong - TP Vinh, Nghệ An |
2 | Trường THPT Hà Huy Tập | Nghệ An | Số 8-Phan Bội Châu - TP Vinh, Nghệ An |
3 | Trường THPT Lê Viết Thuật | Nghệ An | Khối 5 - Phường Trường Thi - TP Vinh, Nghệ An |
4 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - TP Vinh | Nghệ An | Khối 11 - Phường Hà Huy Tập - TP Vinh, Nghệ An |
5 | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Số 48 -Lê Hồng Phong - TP Vinh, Nghệ An |
6 | Trường THPT DTNT Tỉnh | Nghệ An | Số 98 -Mai Hắc Đế - TP Vinh, Nghệ An |
7 | Trường THPT VTC | Nghệ An | Số 83-Ngư Hải - TP Vinh, Nghệ An |
8 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Nghệ An | Số 247B Lê Duẩn - TP Vinh, Nghệ An |
9 | Trường THPT Hermann Gmeiner | Nghệ An | Số 30 -Đường HERMAN - TP Vinh, Nghệ An |
10 | Trường THPT DTNT Số 2 | Nghệ An | TP Vinh, Nghệ An |
11 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Nghệ An | Số 9 -Mai Hắc đế , TP Vinh, Nghệ An |
12 | Trường THPT Cửa lò | Nghệ An | TX Cửa lò - TX Cửa Lò, Nghệ An |
13 | Trường THPT Cửa Lò 2 | Nghệ An | TX Cửa Lò, Nghệ An |
14 | Trường THPT Quỳ Châu | Nghệ An | Thị trấn Quỳ Châu - Huyện Quỳ Châu, Nghệ An |
15 | Trường THPT Quỳ Hợp 2 | Nghệ An | Xã Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An |
16 | Trường THPT Quỳ Hợp 1 | Nghệ An | Thị trấn Quỳ Hợp , Nghệ An |
17 | Trường THPT Quỳ Hợp 3 | Nghệ An | Xã Châu Quang. Quỳ Hợp, Nghệ An |
18 | Trường THPT 1/5 | Nghệ An | Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn , Nghệ An |
19 | Trường THPT Cờ Đỏ | Nghệ An | Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Đàn, Nghệ An |
20 | Trường THPT Bắc Quỳnh Lưu | Nghệ An | Xã Quỳnh Xuân, Quỳnh Lưu , Nghệ An |
21 | Trường THPT Quỳnh Lưu 1 | Nghệ An | Thị trấn Giát, Quỳnh Lưu , Nghệ An |
22 | Trường THPT Quỳnh Lưu 2 | Nghệ An | Xã Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu , Nghệ An |
23 | Trường THPT Quỳnh Lưu 3 | Nghệ An | Xã Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
24 | Trường THPT Quỳnh Lưu 4 | Nghệ An | Xã Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu , Nghệ An |
25 | Trường THPT Nguyễn Đức Mậu | Nghệ An | Xã Sơn Hải, Quỳnh Lưu , Nghệ An |
26 | Trường THPT Cù Chính Lan | Nghệ An | Xã Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
27 | Trường THPT Lý Tự Trọng | Nghệ An | Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
28 | Trường THPT Kỳ Sơn | Nghệ An | Thị trấn Mường xén, Nghệ An |
29 | Trường THPT Tương Dương 1 | Nghệ An | Thị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ An |
30 | Trường THPT Tương Dương 2 | Nghệ An | Xã Tam Quang, Tương Dương , Nghệ An |
31 | Trường THPT Con Cuông | Nghệ An | Thị trấn Con cuông, Con Cuông , Nghệ An |
32 | Trường THPT Mường Quạ | Nghệ An | Xã Môn Sơn, Con Cuông , Nghệ An |
33 | Trường THPT Tân Kỳ | Nghệ An | Thị trấn Lạt, Tân Kỳ , Nghệ An |
34 | Trường THPT Lê Lợi | Nghệ An | Xã Nghĩa Thái, Tân Kỳ , Nghệ An |
35 | Trường THPT Tân Kỳ 3 | Nghệ An | Xã Tân An, Tân kỳ , Nghệ An |
36 | Trường THPT Yên Thành 2 | Nghệ An | Xã Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ An |
37 | Trường THPT Phan Thúc Trực | Nghệ An | Xã Công Thành, Yên Thành , Nghệ An |
38 | Trường THPT Bắc Yên Thành | Nghệ An | Xã Lăng Thành, Yên Thành , Nghệ An |
39 | Trường THPT Lê Doãn Nhã | Nghệ An | Thị trấn Yên Thành, Yên Thành , Nghệ An |
40 | Trường THPT Yên Thành 3 | Nghệ An | Xã Quang Thành, Yên Thành , Nghệ An |
41 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | Nghệ An | Thị trấn yên Thành , Nghệ An |
42 | Trường THPT Trần Đình Phong | Nghệ An | Xã Thọ Thành, Yên Thành, Nghệ An |
43 | Trường THPT Nam Yên Thành | Nghệ An | Xã Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An |
44 | Trường THPT Diễn Châu 2 | Nghệ An | Xã Diễn Hồng, Diễn châu , Nghệ An |
45 | Trường THPT Diễn Châu 3 | Nghệ An | Xã Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ An |
46 | Trường THPT Diễn Châu 4 | Nghệ An | Xã Diễn Mỹ, Diễn châu , Nghệ An |
47 | Trường THPT Nguyễn Văn Tố | Nghệ An | Xã Diễn Phong, Diễn Châu , Nghệ An |
48 | Trường THPT Ngô Trí Hoà | Nghệ An | Thị trấn Diễn Châu , Nghệ An |
49 | Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn | Nghệ An | Thị trấn Diễn Châu , Nghệ An |
50 | Trường THPT Diễn Châu 5 | Nghệ An | Xã Diễn Thọ, Diễn Châu , Nghệ An |
51 | Trường THPT Quang Trung | Nghệ An | Xã Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An |
52 | Trường THPT Nguyễn Du | Nghệ An | Xã Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ An |
53 | Trường THPT Anh Sơn 3 | Nghệ An | Xã Đỉnh Sơn, Anh Sơn , Nghệ An |
54 | Trường THPT Anh Sơn 1 | Nghệ An | Xã Thạch Sơn, Anh Sơn , Nghệ An |
55 | Trường THPT Anh Sơn 2 | Nghệ An | Xã Lĩnh Sơn , Anh Sơn , Nghệ An |
56 | Trường THPT Đô Lương 3 | Nghệ An | Xã Quang Sơn, Đô Lương , Nghệ An |
57 | Trường THPT Đô Lương 1 | Nghệ An | Xã Đà Sơn, Đô Lương , Nghệ An |
58 | Trường THPT Đô Lương 2 | Nghệ An | Xã Lam Sơn. Đô Lương , Nghệ An |
59 | Trường THPT Văn Tràng | Nghệ An | Xã Văn Sơn, Đô Lương , Nghệ An |
60 | Trường THPT Duy Tân | Nghệ An | Xã Tân Sơn, Đô Lương , Nghệ An |
61 | Trường THPT Đô Lương 4 | Nghệ An | Xã Hiến Sơn, Đô Lương, Nghệ An |
62 | Trường THPT Thanh Chương 3 | Nghệ An | Xã Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An |
63 | Trường THPT Nguyễn Sỹ Sách | Nghệ An | Xã Thanh Dương, Thanh Chương , Nghệ An |
64 | Trường THPT Đặng Thúc Hứa | Nghệ An | Xã Võ Liệt, Thanh Chương, Nghệ An |
65 | Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân | Nghệ An | Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An |
66 | Trường THPT Thanh Chương 1 | Nghệ An | Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An |
67 | Trường THPT Đặng Thai Mai | Nghệ An | Xã Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ An |
68 | Trường THPT Cát Ngạn | Nghệ An | Xã Thanh liên, Thanh Chương, Nghệ An |
69 | Trường THPT Nghi Lộc 3 | Nghệ An | Xã Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An |
70 | Trường THPT Nguyễn Duy Trinh | Nghệ An | Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An |
71 | Trường THPT Nghi Lộc 2 | Nghệ An | Xã Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ An |
72 | Trường THPT Nguyễn Thức Tự | Nghệ An | Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An |
73 | Trường THPT Nghi Lộc 4 | Nghệ An | Xã Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An |
74 | Trường THPT Nghi Lộc 5 | Nghệ An | Xã Nghi Lâm, Nghi lộc, Nghệ An |
75 | Trường THPT Nam Đàn 1 | Nghệ An | Thị trấn Nam Đàn, Nam Đàn, Nghệ An |
76 | Trường THPT Nam Đàn 2 | Nghệ An | Xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An |
77 | Trường THPT Kim Liên | Nghệ An | Xã Kim Liên, Nam Đàn , Nghệ An |
78 | Trường THPT Sào Nam | Nghệ An | Xã Xuân Hoà, Nam Đàn, Nghệ An |
79 | Trường THPT Mai Hắc Đế | Nghệ An | Xã Hùng Tiến, Nam Đàn, Nghệ An |
80 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Nghệ An | Xã Hưng Thông, Hưng Nguyên, Nghệ An |
81 | Trường THPT Phạm Hồng Thái | Nghệ An | Xã Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An |
82 | Trường THPT Thái Lão | Nghệ An | Thị trấn Hưng Nguyên, Nghệ An |
83 | Trường THPT Đinh Bạt Tụy | Nghệ An | Xã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An |
84 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ-Hưng Nguyên | Nghệ An | Xã Hưng Trung, Hưng Nguyên, Nghệ An |
85 | Trường THPT Quế Phong | Nghệ An | Thị trấn Kim Sơn, Quế Phong, Nghệ An |
86 | Trường THPT Sông Hiếu | Nghệ An | TX Thái Hòa, Nghệ An |
87 | Trường THPT Đông Hiếu | Nghệ An | Xã Nghĩa Thuận, TX Thái Hòa, Nghệ An |
88 | Trường THPT Thái Hoà | Nghệ An | TX. Thái Hoà, Nghệ An |
89 | Trường THPT Tây Hiếu | Nghệ An | Xã Tây Hiếu, TX. Thái Hòa , Nghệ An |
90 | Trường THPT Hoàng Mai | Nghệ An | Xã Quỳnh Thiện, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
37. Trường THPT ở Ninh Bình
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy | Ninh Bình | Ph. Tân Thành TP Ninh Bình |
2 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | Ninh Bình | Ph. Bích Đào TP Ninh Bình |
3 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Ninh Bình | Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình |
4 | Trường THPT Ninh Bình Bạc Liêu | Ninh Bình | Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình |
5 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Ninh Bình | Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình |
6 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Ninh Bình | Ph. Bắc Sơn TX Tam Điệp |
7 | Trường THPT Ngô Thì Nhậm | Ninh Bình | Ph. Đông Sơn TX Tam Điệp |
8 | Trường THPT Nho Quan A | Ninh Bình | Xã Quỳnh Lưu H. Nho Quan |
9 | Trường THPT Nho Quan B | Ninh Bình | TTr. Nho Quan H Nho Quan |
10 | Trường THPT DT Nội Trú | Ninh Bình | TTr. Nho Quan H Nho Quan |
11 | Trường THPT Nho Quan C | Ninh Bình | Xã Gia Lâm H. Nho Quan |
12 | Trường THPT Gia Viễn A | Ninh Bình | Xã Gia Phú H Gia Viễn |
13 | Trường THPT Gia Viễn B | Ninh Bình | Xã Gia Lập H Gia Viễn |
14 | Trường THPT Gia Viễn C | Ninh Bình | Xã Gia Sinh H Gia Viễn |
15 | Trường THPT Hoa Lư A | Ninh Bình | TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư |
16 | Trường THPT Trương Hán Siêu | Ninh Bình | Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư |
17 | Trường THPT Yên Mô A | Ninh Bình | Xã Khánh Thượng H Yên Mô |
18 | Trường THPT Yên Mô B | Ninh Bình | Xã Yên Mạc H Yên Mô |
19 | Trường THPT Tạ Uyên | Ninh Bình | Xã Yên Phong H Yên Mô |
20 | Trường THPT Kim Sơn A | Ninh Bình | TTr. Phát Diệm H Kim Sơn |
21 | Trường THPT Kim Sơn B | Ninh Bình | Xã Hùng Tiến H Kim Sơn |
22 | Trường THPT Bình Minh | Ninh Bình | TTr. Bình Minh H Kim Sơn |
23 | Trường THPT Kim Sơn C | Ninh Bình | Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn |
24 | Trường THPT Yên Khánh A | Ninh Bình | Xã Khánh Hội H Yên Khánh |
25 | Trường THPT Yên Khánh B | Ninh Bình | Xã Khánh Cư H Yên Khánh |
26 | Trường THPT Vũ Duy Thanh | Ninh Bình | Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh |
27 | Trường THPT Yên Khánh C | Ninh Bình | Xã Khánh Cường H Yên Khánh |
38. Trường THPT ở Ninh Thuận
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Ninh Thuận | Ph. Mỹ Hương, TP. Phan Rang -Tháp Chàm |
2 | Trường THPT Dân tộc nội trú Ninh Thuận | Ninh Thuận | Ph. Phủ Hà, TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
3 | Trường THPT Tháp Chàm | Ninh Thuận | Ph. Bảo An, TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
4 | Trường THPT Ischool | Ninh Thuận | Ph. Thanh Sơn, TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
5 | Trường THPT Chu Văn An | Ninh Thuận | Ph. Phước Mỹ, TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
6 | Trường THPT chuyên Lê Quí Đôn | Ninh Thuận | P.Mỹ Hải, TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
7 | Trường THPT Nguyễn Du | Ninh Thuận | Xã Quảng Sơn, H. Ninh Sơn |
8 | Trường THPT Trường Chinh | Ninh Thuận | TTr. Tân Sơn, Ninh Sơn |
9 | Trường THPT Lê Duẩn | Ninh Thuận | Xã Nhơn Sơn, H. Ninh Sơn |
10 | Trường THPT Ninh Hải | Ninh Thuận | TTr. Khánh Hải, H. Ninh Hải |
11 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | Ninh Thuận | Xã Tân Hải, H. Ninh Hải |
12 | Trường THPT Phan Chu Trinh | Ninh Thuận | Xã Nhơn Hải, H. Ninh Hải |
13 | Trường THPT An Phước | Ninh Thuận | TTr. Phước Dân, H. Ninh Phước |
14 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Ninh Thuận | TTr. Phước Dân, H. Ninh Phước |
15 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | Ninh Thuận | Xã Phước Hậu, H. Ninh Phước |
16 | Trường THPT Bác ái | Ninh Thuận | Xã Phước Đại, H. Bác ái |
17 | Trường THPT Phan Bội Châu | Ninh Thuận | Xã Lợi Hải, H. Thuận Bắc |
18 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh | Ninh Thuận | Xã Phước Minh, H. Thuận Nam |
39. Trường THPT ở Phú Thọ
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | Phường Tân Dân, TP.Viêt Trì |
2 | Trường THPT Việt Trì | Phú Thọ | Phường Gia Cẩm, TP.Viêt Trì |
3 | Trường THPT Công nghiệp Việt Trì | Phú Thọ | Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì |
4 | Trường THPT Kĩ thuật Việt Trì | Phú Thọ | Phường Vân Phú, TP. Việt Trì |
5 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | Phú Thọ | Phường Gia Cẩm, TP.Việt Trì |
6 | Trường THPT Vũ Thê Lang | Phú Thọ | Phường Tân Dân, TP.Việt Trì |
7 | Trường THPT Herman | Phú Thọ | Phường Dữu Lâu, TP.Viêt Trì |
8 | Trường THPT Trần Phú | Phú Thọ | Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì |
9 | Trường THPT Lê Qúy Đôn | Phú Thọ | Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì |
10 | Trường THPT Dân lập Âu cơ | Phú Thọ | Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì |
11 | Trường THPT Dân lập Vân Phú | Phú Thọ | Xã Vân Phú, thành phố Việt Trì |
12 | Trường THPT Bán Công Công nghiệp Việt Trì | Phú Thọ | Phường Thanh miếu, thành phố Việt Trì |
13 | Trường THPT Hùng Vương | Phú Thọ | Phường Hùng Vương, TX. Phú Thọ |
14 | Trường THPT thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | Phường Hùng Vương, TX. Phú Thọ |
15 | Trường THPT Trường Thịnh | Phú Thọ | Phường Trường Thịnh, Thị xã Phú Thọ |
16 | Trường THPT Bán Công Hùng Vương | Phú Thọ | Phường Hùng Vương, TX. Phú Thọ |
17 | Trường THPT Đoan Hùng | Phú Thọ | Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
18 | Trường THPT Chân Mộng | Phú Thọ | Xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng |
19 | Trường THPT Quế Lâm | Phú Thọ | Xã Quế Lâm, huyện Đoan Hùng |
20 | Trường THPT Bán Công Đoan Hùng | Phú Thọ | Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
21 | Trường THPT Thanh Ba | Phú Thọ | Xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba |
22 | Trường THPT Yển Khê | Phú Thọ | Xã Yển Khê, huyện Thanh Ba |
23 | Trường THPT Bán Công Thanh Ba | Phú Thọ | Xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba |
24 | Trường THPT Hạ Hoà | Phú Thọ | Thị trấn Hạ Hoà, huyện Hạ Hoà |
25 | Trường THPT Vĩnh Chân | Phú Thọ | Xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hoà |
26 | Trường THPT Xuân áng | Phú Thọ | Xã Xuân áng, huyện Hạ Hoà |
27 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phú Thọ | Thị trấn Hạ Hoà, huyện Hạ Hoà |
28 | Trường THPT Cẩm Khê | Phú Thọ | Thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê |
29 | Trường THPT Hiền Đa | Phú Thọ | Xã Hiền Đa, huyện Cẩm Khê |
30 | Trường THPT Phương Xá | Phú Thọ | Xã Phương xá, huyện Cẩm Khê |
31 | Trường THPT Bán Công Cẩm Khê | Phú Thọ | Thị Trấn Sông thao, huyện Cẩm Khê |
32 | Trường THPT Yên Lập | Phú Thọ | Thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
33 | Trường THPT Lương Sơn | Phú Thọ | Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
34 | Trường THPT Minh Hoà | Phú Thọ | Xã Minh Hoà, huyện Yên Lập |
35 | Trường THPT Thanh Sơn | Phú Thọ | Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn |
36 | Trường THPT Văn Miếu | Phú Thọ | Xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn |
37 | Trường THPT Hương Cần | Phú Thọ | Xã Hương Cần, huyện Thanh Sơn |
38 | Trường THPT Bán Công Thanh Sơn | Phú Thọ | Thị trấn Thanh Sơn, H. Thanh Sơn |
39 | Trường THPT Phù Ninh | Phú Thọ | Xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh |
40 | Trường THPT Tử Đà | Phú Thọ | Xã Tử Đà, huyện Phù Ninh |
41 | Trường THPT Trung Giáp | Phú Thọ | Xã Trung Giáp, huyện Phù Ninh |
42 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Phú Thọ | Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh |
43 | Trường THPT Bán Công Phù Ninh | Phú Thọ | Xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh |
44 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | Phú Thọ | Thị trấn Phong Châu, H. Phù Ninh |
45 | Trường THPT Long Châu Sa | Phú Thọ | Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao |
46 | Trường THPT Phong Châu | Phú Thọ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
47 | Trường THPT Lâm Thao | Phú Thọ | Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao |
48 | Trường THPT Bán Công Phong Châu | Phú Thọ | Thị trấn Hùng Sơn, H. Lâm Thao |
49 | Trường THPT Tam Nông | Phú Thọ | Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông |
50 | Trường THPT Mỹ Văn | Phú Thọ | Xã Mỹ Văn, huyện Tam Nông |
51 | Trường THPT Hưng Hoá | Phú Thọ | Thị trấn Hưng Hoá, huyện Tam Nông |
52 | Trường THPT Bán Công Tam Nông | Phú Thọ | Xã Hương Nộm, H. Tam Nông |
53 | Trường THPT Thanh Thuỷ | Phú Thọ | Xã La Phù, huyện Thanh Thuỷ |
54 | Trường THPT Trung Nghĩa | Phú Thọ | Xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thuỷ |
55 | Trường THPT Tản Đà | Phú Thọ | Thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thuỷ |
56 | Trường THPT Minh Đài | Phú Thọ | Xã Minh Đài, huyện Tân Sơn |
57 | Trường THPT Thạch Kiệt | Phú Thọ | Xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn |
40. Trường THPT ở Phú Yên
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
2 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
3 | Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
4 | Trường THPT Ngô Gia Tự | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
5 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
6 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
7 | Trường THPT DL Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa |
8 | Trường THPT Lê Lợi | Phú Yên | Thị trấn La hai, H. Đồng Xuân |
9 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | Phú Yên | Xã Xuân Phước, H. Đồng Xuân |
10 | Trường THPT Phan Đình Phùng | Phú Yên | Phường Xuân Phú , thị xã Sông Cầu |
11 | Trường THPT Lê Thành Phương | Phú Yên | Xã An Mỹ, H. Tuy An |
12 | Trường THPT Trần Phú | Phú Yên | Thị Trấn Chí Thạnh, H. Tuy An |
13 | Trường THPT Phan Bội Châu | Phú Yên | Thị trấn Củng Sơn, H. Sơn Hòa |
14 | Trường THPT Nguyễn Du | Phú Yên | Thị trấn Hai Riêng, H. Sông Hinh |
15 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | Phú Yên | Xã Tân Lập, H. Sông Hinh |
16 | Trường THPT Lê Trung Kiên | Phú Yên | Thị trấn Hòa Vinh, H. Đông Hòa |
17 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Phú Yên | Thị trấn Hòa Vinh, H. Đông Hòa |
18 | Trường THPT DL Lê Thánh Tôn | Phú Yên | Xã Hòa Xuân Đông, H. Đông Hòa |
19 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh | Phú Yên | Xã Hòa Hiệp Nam, H. Đông Hoà |
20 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Phú Yên | Xã Hòa Định Đông, H. Phú Hòa |
21 | Trường THPT Trần Bình Trọng | Phú Yên | Xã Hòa Thắng , H. Phú Hòa |
22 | Trường THPT Trần Suyền | Phú Yên | Xã Hòa Trị , H. Phú Hòa |
23 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Phú Yên | Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa |
24 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | Phú Yên | Xã Hòa Phú, H. Tây Hòa |
25 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Yên | Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa |
41. Trường THPT ở Quảng Bình
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Đào Duy Từ, Đồng Hới | Quảng Bình | Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình |
2 | Trường THPT Đồng Hới | Quảng Bình | Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình |
3 | Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp | Quảng Bình | Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình |
4 | Trường THPT Phan Đình Phùng | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình |
5 | Trường THPT Tuyên Hoá | Quảng Bình | Tuyên Hoá, Quảng Bình |
6 | Trường THPT Lê Trực - Tuyên Hoá | Quảng Bình | Tuyên Hoá, Quảng Bình |
7 | Trường THPT Phan Bội Châu -Tuyên Hoá | Quảng Bình | Tuyên Hoá, Quảng Bình |
8 | Trường THPT Minh Hoá | Quảng Bình | Minh Hoá, Quảng Bình |
9 | Trường THPT Quang Trung | Quảng Bình | Quảng Trạch, Quảng Bình |
10 | Trường THPT số 1 Bố Trạch | Quảng Bình | Bố Trạch, Quảng Bình |
11 | Trường THPT số 2 Bố Trạch | Quảng Bình | Bố Trạch, Quảng Bình |
12 | Trường THPT số 3 Bố Trạch | Quảng Bình | Bố Trạch, Quảng Bình |
13 | Trường THPT số 5 Bố Trạch | Quảng Bình | Bố Trạch, Quảng Bình |
14 | Trường THPT số 4 Bố trạch | Quảng Bình | Bố Trạch, Quảng Bình |
15 | Trường THPT Quảng Ninh | Quảng Bình | Quảng Ninh, Quảng Bình |
16 | Trường THPT Ninh Châu - Quảng Ninh | Quảng Bình | Quảng Ninh, Quảng Bình |
17 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Quảng Bình | Quảng Ninh, Quảng Bình |
18 | Trường THPT Lệ Thuỷ | Quảng Bình | Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
19 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Lệ Thuỷ | Quảng Bình | Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
20 | Trường THPT Trần Hưng Đạo - Lệ Thuỷ | Quảng Bình | Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
21 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Quảng Bình | Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
22 | Trường THPT KT Lệ Thuỷ | Quảng Bình | Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
23 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Quảng Bình | Ba Đồn, Quảng Bình |
24 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Quảng Bình | Ba Đồn, Quảng Bình |
25 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Bình | Ba Đồn, Quảng Bình |
26 | Trường THPT Lê Lợi | Quảng Bình | Ba Đồn, Quảng Bình |
42. Trường THPT ở Quảng Nam
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Duy Tân | Quảng Nam | Th. Phú Thạnh, X.Tam Phú, tp Tam Kỳ, Quảng Nam |
2 | Trường THPT Phan Bội Châu | Quảng Nam | Đường Phan Châu Trinh, Tam Kỳ, Q. Nam |
3 | Trường THPT Trần Cao Vân | Quảng Nam | Ph. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam |
4 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Quảng Nam | Đường Trần Văn Dư, Tam Kỳ, Quảng Nam |
5 | Trường THPT DL Hà Huy Tập | Quảng Nam | Đường Lý Thường Kiệt, TP Tam Kỳ, Quảng Nam |
6 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Nam | Đường Trần Hưng Đạo, TP Tam Kỳ, Quảng Nam |
7 | Trường THPT Trần Quý Cáp | Quảng Nam | Thành phố Hội An, Quảng Nam |
8 | Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông | Quảng Nam | Thành phố Hội An, Quảng Nam |
9 | Trường THPT NguyễnTrãi | Quảng Nam | Thành phố Hội An, Quảng Nam |
10 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Quảng Nam | 170 Cửa Đại, Tp Hội An, Quảng Nam |
11 | Trường THPT Sào Nam | Quảng Nam | H. Duy Xuyên, Quảng Nam |
12 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Quảng Nam | H. Duy Xuyên, Quảng Nam |
13 | Trường THPT Nguyễn Hiền | Quảng Nam | Xã Duy Sơn, H. Duy Xuyên, Quảng Nam |
14 | Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu | Quảng Nam | H. Điện Bàn, Quảng Nam |
15 | Trường THPT Hoàng Diệu | Quảng Nam | H. Điện Bàn, Quảng Nam |
16 | Trường THPT Phạm Phú Thứ | Quảng Nam | H. Điện Bàn, Quảng Nam |
17 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Quảng Nam | H. Điện Bàn, Quảng Nam |
18 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | Quảng Nam | H. Điện Bàn, Quảng Nam |
19 | Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ | Quảng Nam | H. Đại Lộc, Quảng Nam |
20 | Trường THPT Chu Văn An | Quảng Nam | Xã Đại Đồng, H. Đại Lộc, Quảng Nam |
21 | Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển | Quảng Nam | H. Đại Lộc, Quảng Nam |
22 | Trường THPT Lương Thúc Kỳ | Quảng Nam | H. Đại Lộc, Quảng Nam |
23 | Trường THPT Quế Sơn | Quảng Nam | H. Quế Sơn, Quảng Nam |
24 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | Quảng Nam | H. Quế Sơn, Quảng Nam |
25 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | Quảng Nam | H. Quế Sơn, Quảng Nam |
26 | Trường THPT DL Phạm Văn Đồng | Quảng Nam | H. Quế Sơn, Quảng Nam |
27 | Trường THPT Hiệp Đức | Quảng Nam | H. Hiệp Đức, Quảng Nam |
28 | Trường THPT Trần Phú | Quảng Nam | Xã Bình Lâm, H. Hiệp Đức, Quảng Nam |
29 | Trường THPT Hùng Vương | Quảng Nam | Xã Bình An, H. Thăng Bình, Quảng Nam |
30 | Trường THPT Tiểu La | Quảng Nam | H. Thăng Bình, Quảng Nam |
31 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | Quảng Nam | Xã Bình Đào, H. Thăng Bình, Quảng Nam |
32 | Trường THPT Thái Phiên | Quảng Nam | H. Thăng Bình, Quảng Nam |
33 | Trường THPT Lý Tự Trọng | Quảng Nam | H. Thăng Bình, Quảng Nam |
34 | Trường THPT Núi Thành | Quảng Nam | H. Núi Thành, Quảng Nam |
35 | Trường THPT Cao Bá Quát | Quảng Nam | Xã Tam Anh Bắc, H. Núi Thành, Quảng Nam |
36 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Quảng Nam | H. Núi Thành, Quảng Nam |
37 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Quảng Nam | H. Tiên Phước, Quảng Nam |
38 | Trường THPT Phan Châu Trinh | Quảng Nam | H. Tiên Phước, Quảng Nam |
39 | Trường THPT Bắc Trà My | Quảng Nam | H. Bắc Trà My, Quảng Nam |
40 | Trường THPT Quang Trung | Quảng Nam | H. Đông Giang, Quảng Nam |
41 | Trường THPT Âu Cơ | Quảng Nam | Xã Ba, H. Đông Giang, Quảng Nam |
42 | Trường THPT Nam Giang | Quảng Nam | H. Nam Giang, Quảng Nam |
43 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Quảng Nam | Xã La Dêê, H. Nam Giang, Quảng Nam |
44 | Trường THPT Khâm Đức | Quảng Nam | H. Phước Sơn, Quảng Nam |
45 | Trường THPT Nam Trà My | Quảng Nam | H. Nam Trà My, Quảng Nam |
46 | Trường THPT Tây Giang | Quảng Nam | H. Tây Giang, Quảng Nam |
47 | Trường THPT Trần Văn Dư | Quảng Nam | H. Phú Ninh, Quảng Nam |
48 | Trường THPT Nguyễn Dục | Quảng Nam | Xã Tam Dân, H. Phú Ninh, Quảng Nam |
49 | Trường THPT Nông Sơn | Quảng Nam | Xã Quế Trung, H. Nông Sơn, Quảng Nam |
43. Trường THPT ở Quảng Ngãi
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Trần Kỳ Phong | Quảng Ngãi | Xã Bình Nguyên, H. Bình Sơn |
2 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Quảng Ngãi | Xã Bình Trung, H. Bình Sơn |
3 | Trường THPT Bình Sơn | Quảng Ngãi | TTr. Châu ổ, H. Bình Sơn |
4 | Trường THPT Vạn Tường | Quảng Ngãi | Xã Bình Phú, H. Bình Sơn |
5 | Trường THPT Ba Gia | Quảng Ngãi | Xã Tịnh Bắc, H. Sơn Tịnh |
6 | Trường THPT Tư thục Trương Định | Quảng Ngãi | Xã Tịnh Bắc, H. Sơn Tịnh |
7 | Trường THPT Võ Nguyên Giáp | Quảng Ngãi | Ph. Trương Quang Trọng, Tp. Quảng Ngãi |
8 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Quảng Ngãi | Ph. Trương Quang Trọng, Tp Quảng Ngãi |
9 | Trường THPT Sơn Mỹ | Quảng Ngãi | Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi |
10 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Quảng Ngãi | Ph. Nguyễn Nghiêm, Tp. Quảng Ngãi |
11 | Trường THPT Lê Trung Đình | Quảng Ngãi | Ph. Trần Hưng Đạo, Tp. Quảng Ngãi |
12 | Trường THPT chuyên Lê Khiết | Quảng Ngãi | Ph. Nghĩa Lộ, Tp. Quảng Ngãi |
13 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | Ph. Quảng Phú, Tp. Quảng Ngãi |
14 | Trường THPT Tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Ngãi | Ph. Lê Hồng Phong, Tp. Quảng Ngãi |
15 | Trường THPT Tư thục Hoàng Văn Thụ | Quảng Ngãi | Ph. Nghĩa Lộ, Tp. Quảng Ngãi |
16 | Trường THPT Số 1 Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | TTr. La Hà, H. Tư Nghĩa |
17 | Trường THPT Chu Văn An | Quảng Ngãi | TTr. La Hà, H. Tư Nghĩa |
18 | Trường THPT Số 2 Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | Xã Nghĩa Thuận, H. Tư Nghĩa |
19 | Trường THPT Thu Xà | Quảng Ngãi | Xã Nghĩa Hoà, H. Tư Nghĩa |
20 | Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | TTr. Chợ Chùa, H. Nghĩa Hành |
21 | Trường THPT Nguyễn Công Phương | Quảng Ngãi | TTr. Chợ Chùa, H. Nghĩa Hành |
22 | Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | Xã Hành Thiện, H. Nghĩa Hành |
23 | Trường THPT Số 2 Mộ Đức | Quảng Ngãi | Xã Đức Nhuận, H. Mộ Đức |
24 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | Quảng Ngãi | TTr. Mộ Đức, H. Mộ Đức |
25 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Quảng Ngãi | Xã Đức Thạnh, H. Mộ Đức |
26 | Trường THPT Trần Quang Diệu | Quảng Ngãi | Xã Đức Lân, H. Mộ Đức |
27 | Trường THPT Số 1 Đức Phổ | Quảng Ngãi | Xã Phổ Ninh, H. Đức Phổ |
28 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Quảng Ngãi | Xã Phổ Ninh, H. Đức Phổ |
29 | Trường THPT Số 2 Đức Phổ | Quảng Ngãi | Xã Phổ Khánh, H. Đức Phổ |
30 | Trường THPT Ba Tơ | Quảng Ngãi | TTr. Ba Tơ, H. Ba Tơ |
31 | Trường THPT Phạm Kiệt | Quảng Ngãi | Xã Ba Vì, H. Ba Tơ |
32 | Trường THPT Minh Long | Quảng Ngãi | Xã Long Hiệp, H. Minh Long |
33 | Trường THPT Quang Trung | Quảng Ngãi | Xã Sơn Thành, H. Sơn Hà |
34 | Trường THPT Sơn Hà | Quảng Ngãi | TTr. Di Lăng, H. Sơn Hà |
35 | Trường THPT Trà Bồng | Quảng Ngãi | Xã Trà Sơn, H. Trà Bồng |
36 | Trường THPT Tây Trà | Quảng Ngãi | Xã Trà Phong, H. Tây Trà |
37 | Trường THPT Lý Sơn | Quảng Ngãi | Xã An Vĩnh, H. Lý Sơn |
44. Trường THPT ở Quảng Ninh
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Hạ Long | Quảng Ninh | P.Hồng Hải, TP Hạ Long |
2 | Trường THPT.DTNT tỉnh | Quảng Ninh | P.Hồng Hải, TP Hạ Long |
3 | Trường THPT Hòn Gai | Quảng Ninh | P. Hồng Hải, TP Hạ Long |
4 | Trường THPT Ngô Quyền | Quảng Ninh | P.Cao Thắng,TP Hạ Long |
5 | Trường THPT Vũ Văn Hiếu | Quảng Ninh | P.Hà Tu, TP Hạ Long |
6 | Trường THPT Bãi Cháy | Quảng Ninh | P.Bãi Cháy, TP Hạ Long |
7 | Trường THPT Hạ Long | Quảng Ninh | P.Cao Xanh, TP Hạ Long |
8 | Trường THPT Nguyễn Bình Khiêm | Quảng Ninh | P.Hà Khẩu, TP Hạ Long |
9 | Trường THPT Cẩm Phả | Quảng Ninh | P.Cẩm Thành, Cẩm Phả |
10 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Quảng Ninh | P.Cẩm Phú, Cẩm Phả |
11 | Trường THPT Cửa Ông | Quảng Ninh | P.Cửa Ông, Cẩm Phả |
12 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Quảng Ninh | P.Quang Hanh, Cẩm Phả |
13 | Trường THPT Mông Dương | Quảng Ninh | P.Mông Dương, Cẩm Phả |
14 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Quảng Ninh | P.Cẩm Trung, Cẩm Phả |
15 | Trường THPT Hùng Vương | Quảng Ninh | P.Cẩm Phú, Cẩm Phả |
16 | Trường THPT Uông Bí | Quảng Ninh | P.Quang Trung, Uông Bí |
17 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Quảng Ninh | P.Vành Danh, Uông Bí |
18 | Trường THPT Hồng Đức | Quảng Ninh | P.Quang Trung, Uông Bí |
19 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | Quảng Ninh | P.Phương Đông,Uông Bí |
20 | Trường THPT Trần Phú | Quảng Ninh | P.Ka Long, TP Móng Cái |
21 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Quảng Ninh | P.Hải Tiến, TP Móng Cái |
22 | Trường THPT Bình Liêu | Quảng Ninh | TT Bình Liêu, Bình Liêu |
23 | Trường THPT Đầm Hà | Quảng Ninh | TT Đầm Hà, Đầm Hà |
24 | Trường THPT Quảng Hà | Quảng Ninh | TT Quảng Hà, Hải Hà |
25 | Trường THPT Nguyễn Du | Quảng Ninh | TT Quảng Hà, Hải Hà |
26 | Trường THPT Tiên Yên | Quảng Ninh | TT Tiên Yên, Tiên Yên |
27 | Trường THPT Hải Đông | Quảng Ninh | X.Đông Hải, Tiên Yên |
28 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Quảng Ninh | X.Tiên Lãng, Tiên Yên |
29 | Trường THPT Ba Chẽ | Quảng Ninh | TT Ba Chẽ, H. Ba Chẽ |
30 | Trường THPT Đông Triều | Quảng Ninh | TT Đông Triều, H.Đông Triều |
31 | Trường THPT Hoàng Quốc Việt | Quảng Ninh | TT Mạo Khê, H.Đông Triều |
32 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | Quảng Ninh | X.Hoàng Quế, H.Đông Triều |
33 | Trường THPT Lê Chân | Quảng Ninh | X.Thuỷ An, H.Đông Triều |
34 | Trường THPT Bạch Đằng | Quảng Ninh | P.Quảng Yên, TX Quảng Yên |
35 | Trường THPT Minh Hà | Quảng Ninh | P. Cẩm La, TX Quảng Yên |
36 | Trường THPT Đông Thành | Quảng Ninh | P. Minh Thành, TX Quảng Yên |
37 | Trường THPT Yên Hưng | Quảng Ninh | P.Quảng Yên, TX Quảng Yên |
38 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Quảng Ninh | P. Minh Thành, TX Quảng Yên |
39 | Trường THPT Ngô Gia Tự | Quảng Ninh | P. Liên Hoà, TX Quảng Yên |
40 | Trường THPT Hoành Bồ | Quảng Ninh | T.Trấn Trới, Hoành Bồ |
41 | Trường THPT Quảng La | Quảng Ninh | Xã Quảng La, H. Hoành Bồ |
42 | Trường THPT Thống Nhất | Quảng Ninh | Xã Thống Nhất, H. Hoành Bồ |
43 | Trường THPT Hải Đảo | Quảng Ninh | Xã Hạ Long, Vân Đồn |
44 | Trường THPT Quan Lạn | Quảng Ninh | Xã Quan Lạn,Vân Đồn |
45 | Trường THPT Trần Khánh Dư | Quảng Ninh | Xã Đông Xá, Vân Đồn |
46 | Trường THPT Cô Tô | Quảng Ninh | T.trấn Cô Tô, Cô Tô |
45. Trường THPT ở Quảng Trị
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Quảng Trị | Phường 5-TP. Đông Hà |
2 | Trường THPT Đông Hà | Quảng Trị | Phường 1- TP. Đông Hà |
3 | Trường THPT Lê Lợi Đông Hà | Quảng Trị | Phường 5- TP. Đông Hà |
4 | Trường THPT Phan Châu Trinh | Quảng Trị | Phường 1- TP. Đông Hà |
5 | Trường THPT TX Quảng Trị | Quảng Trị | Phường1-Thị xã Quảng Trị |
6 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Quảng Trị | Phường1-Thị xã Quảng Trị |
7 | Trường THPT Vĩnh Linh | Quảng Trị | Thị trấn Hồ Xá-H.Vĩnh Linh |
8 | Trường THPT Cửa Tùng | Quảng Trị | Xã Vĩnh Quang -H.Vĩnh Linh |
9 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Quảng Trị | Thị trấn Hồ Xá-H.Vĩnh Linh |
10 | Trường THPT Bến Quan | Quảng Trị | TT Bến Quan-H.Vĩnh Linh |
11 | Trường THPT Cồn Tiên | Quảng Trị | Xã Hải Thái-H. Gio Linh |
12 | Trường THPT Gio Linh | Quảng Trị | Thị trấn Gio Linh-H. Gio Linh |
13 | Trường THPT Nguyễn Du | Quảng Trị | Thị trấn Gio Linh-H. Gio Linh |
14 | Trường THPT Tân Lâm | Quảng Trị | Xã Cam Thành-H. Cam Lộ |
15 | Trường THPT Cam Lộ | Quảng Trị | Thị trấn Cam Lộ-H. Cam Lộ |
16 | Trường THPT Lê Thế Hiếu | Quảng Trị | Xã Cam Chính-H. Cam Lộ |
17 | Trường THPT Chế Lan Viên | Quảng Trị | Xã Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị |
18 | Trường THPT Triệu Phong | Quảng Trị | Xã Triệu Phước-H. Triệu Phong |
19 | Trường THPT Chu Văn An | Quảng Trị | Thị trấn ái Tử-H. Triệu Phong |
20 | Trường THPT Vĩnh Định | Quảng Trị | Xã Triệu Tài-H. Triệu Phong |
21 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thận | Quảng Trị | Triệu Đại, Triệu Phong, Quảng Trị |
22 | Trường THPT Bùi Dục Tài | Quảng Trị | Xã Hải Chánh-H. Hải Lăng |
23 | Trường THPT Hải Lăng | Quảng Trị | Thị Trấn Hải Lăng-H. Hải Lăng |
24 | Trường THPT Trần Thị Tâm | Quảng Trị | Xã Hải Quế -H. Hải Lăng |
25 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Trị | Thị trấn Hải Lăng-H. Hải Lăng |
26 | Trường THPT Hướng Hoá | Quảng Trị | Thị trấn Khe Sanh-H. Hướng Hoá |
27 | Trường THPT Lao Bảo | Quảng Trị | Thị trấn Lao Bảo-H. Hướng Hoá |
28 | Trường THPT Hướng Phùng | Quảng Trị | Xã Hướng Phùng-H. Hướng Hoá |
29 | Trường THPT A Túc | Quảng Trị | Xã A Túc H. Hướng Hoá |
30 | Trường THPT Đakrông | Quảng Trị | TT Krông Klang-H. Đakrông |
31 | Trường THPT Số 2 Đakrông | Quảng Trị | Xã Tà Rụt-H. Đakrông |
46. Trường THPT ở Sóc Trăng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Hoàng Diệu | Sóc Trăng | 1 Mạc Đỉnh Chi, P4, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng |
2 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai | Sóc Trăng | Đường Hồ Nước Ngọt, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng |
3 | Trường THPT DTNT Huỳnh Cương | Sóc Trăng | 473 Lê Hồng Phong, P3, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng |
4 | Trường THPT Kế Sách | Sóc Trăng | Ấp An Khương, TT Kế Sách, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng |
5 | Trường THPT An Lạc Thôn | Sóc Trăng | Xã An Lạc Thôn, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng |
6 | Trường THPT Phan Văn Hùng | Sóc Trăng | Xã Đại Hải, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng |
7 | Trường THPT Thiều Văn Chỏi | Sóc Trăng | Xã Trinh Phú, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng |
8 | Trường THPT Mỹ Hương | Sóc Trăng | Xã Mỹ Hương, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng |
9 | Trường THPT Huỳnh Hữu Nghĩa | Sóc Trăng | TT Huỳnh Hữu Nghĩa, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng |
10 | Trường THPT An Ninh | Sóc Trăng | Xã Thuận Hưng, H.Mỹ Tú, T. Sóc Trăng |
11 | Trường THPT Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | TT Mỹ Xuyên, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng |
12 | Trường THPT Văn Ngọc Chính | Sóc Trăng | Xã Thạnh Phú, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng |
13 | Trường THPT Ngọc Tố | Sóc Trăng | Xã Ngọc Tố, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng |
14 | Trường THPT Hòa Tú | Sóc Trăng | Xã Hòa Tú 1, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng |
15 | Trường THPT Trần Văn Bảy | Sóc Trăng | TT Phú Lộc, H. Thạnh Trị, T. Sóc Trăng |
16 | Trường THPT Lương Định Của | Sóc Trăng | TT Long Phú, H. Long Phú, T. Sóc Trăng |
17 | Trường THPT Đại Ngãi | Sóc Trăng | TT Đại Ngãi, huyện Long Phú, T. Sóc Trăng |
18 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | Sóc Trăng | Phường 1, TX Vĩnh Châu, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng |
19 | Trường THPT Vĩnh Hải | Sóc Trăng | Xã Lạc Hòa, TX Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng |
20 | Trường THPT Đoàn Văn Tố | Sóc Trăng | TT Cù Lao Dung, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng |
21 | Trường THPT An Thạnh 3 | Sóc Trăng | Xã An Thạnh 3, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng |
22 | Trường THPT Mai Thanh Thế | Sóc Trăng | TT Ngã Năm, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng |
23 | Trường THPT Lê Văn Tám | Sóc Trăng | Xã Mỹ Quới, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng |
24 | Trường THPT Phú Tâm | Sóc Trăng | Xã Phú Tâm, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng |
25 | Trường THPT Thuận Hòa | Sóc Trăng | TT Châu Thành, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng |
26 | Trường THPT Lịch Hội Thượng | Sóc Trăng | TT Lịch Hội Thượng, H. Trần Đề, T. Sóc Trăng |
47. Trường THPT ở Sơn La
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Tô Hiệu | Sơn La | Phường Tô Hiệu - Thành phố Sơn La |
2 | Trường THPT Chiềng Sinh | Sơn La | Phường Chiềng Sinh -TP. Sơn La |
3 | Trường THPT Chuyên | Sơn La | Phường Chiềng Lề -Thành phố Sơn La |
4 | Trường THPT Nguyễn Du | Sơn La | Xã Chiềng Đen -Thành phố Sơn La |
5 | Trường THPT Quỳnh Nhai | Sơn La | Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai |
6 | Trường THPT Mường Giôn | Sơn La | Xã Mường Giôn - Huyện Quỳnh Nhai |
7 | Trường THPT Mường La | Sơn La | Thị Trấn - Huyện Mường La |
8 | Trường THPT Mường Bú | Sơn La | Xã Mường Bú - Huyện Mường La |
9 | Trường THPT Thuận Châu | Sơn La | Thị Trấn - Huyện Thuận Châu |
10 | Trường THPT Tông Lệnh | Sơn La | Xã Tông Lệnh - Huyện Thuận Châu |
11 | Trường THPT Bình Thuận | Sơn La | Xã Bình Thuận - Huyện Thuận Châu |
12 | Trường THPT Co Mạ | Sơn La | Xã Co Mạ - Huyện Thuận Châu |
13 | Trường THPT Bắc Yên | Sơn La | Thị Trấn - Huyện Bắc Yên |
14 | Trường THPT Phù Yên | Sơn La | Thị Trấn - Huyện Phù Yên |
15 | Trường THPT Gia Phù | Sơn La | Thị tứ Gia Phù - Huyện Phù Yên |
16 | Trường THPT Tân Lang | Sơn La | Xã Tân Lang - Huyện Phù Yên |
17 | Trường THPT Mai Sơn | Sơn La | Thị Trấn Hát lót - Huyện Mai Sơn |
18 | Trường THPT Cò Nòi | Sơn La | Xã Cò Nòi - Huyện Mai Sơn |
19 | Trường THPT Chu Văn Thịnh | Sơn La | Xã Chiềng Ban - Huyện Mai Sơn |
20 | Trường THPT Yên Châu | Sơn La | Thị Trấn - Huyện Yên Châu |
21 | Trường THPT Phiêng Khoài | Sơn La | Xã Phiêng Khoài - Huyện Yên Châu |
22 | Trường THPT Sông Mã | Sơn La | Thị Trấn - Huyện Sông Mã |
23 | Trường THPT Chiềng Khương | Sơn La | Xã Chiềng Khương - Huyện Sông Mã |
24 | Trường THPT Mường Lầm | Sơn La | Xã Mường Lầm - Huyện Sông Mã |
25 | Trường THPT Chiềng Sơn | Sơn La | Xã Chiềng Sơn - Huyện Mộc Châu |
26 | Trường THPT Tân Lập | Sơn La | Xã Tân Lập - Huyện Mộc Châu |
27 | Trường THPT Mộc Lỵ | Sơn La | Thị Trấn - Huyện Mộc Châu |
28 | Trường THPT Thảo Nguyên | Sơn La | TT Nông trường - Huyện Mộc Châu |
29 | Trường THPT Sốp Cộp | Sơn La | Xã Sốp Cộp - Huyện Sốp Cộp |
30 | Trường THPT Mộc Hạ | Sơn La | Xã Mộc Hạ -Huyện Vân Hồ |
48. Trường THPT ở Tây Ninh
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | Tây Ninh | Phường 3, Thành phố Tây Ninh |
2 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Tây Ninh | Phường 4, Thành phố Tây Ninh |
3 | Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha | Tây Ninh | Phường 3, Thành phố Tây Ninh |
4 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tây Ninh | Phường 3, Thành phố Tây Ninh |
5 | Trường THPT Tây Ninh | Tây Ninh | Phường 3, Thành phố Tây Ninh |
6 | Trường THPT Trần Phú | Tây Ninh | Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh |
7 | Trường THPT Nguyễn An Ninh | Tây Ninh | Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh |
8 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Tây Ninh | Mỏ Công , Tân Biên, Tây Ninh |
9 | Trường THPT Tân Châu | Tây Ninh | Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh |
10 | Trường THPT Lê Duẩn | Tây Ninh | Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh |
11 | Trường THPT Tân Hưng | Tây Ninh | Tân Hưng, Tân Châu, Tây Ninh |
12 | Trường THPT Tân Đông | Tây Ninh | Tân Đông, Tân Châu, Tây Ninh |
13 | Trường THPT Dương Minh Châu | Tây Ninh | Thị trấn Dương Minh Châu, Tây Ninh |
14 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Tây Ninh | Ấp Phước Hòa, Suối Đá, Dương Minh Châu, Tây Ninh |
15 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | Tây Ninh | Truông Mít, Dương Minh Châu, Tây Ninh |
16 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Tây Ninh | Thị trấn Châu Thành, Tây Ninh |
17 | Trường THPT Châu Thành | Tây Ninh | Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh |
18 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Tây Ninh | Hoà Thạnh, Châu Thành, Tây Ninh |
19 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Tây Ninh | Thị trấn Hoà Thành, Tây Ninh |
20 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Tây Ninh | Trường Tây , Hoà Thành, Tây Ninh |
21 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | Tây Ninh | Long Thành Trung, Hoà Thành, Tây Ninh |
22 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Tây Ninh | Thị trấn Bến Cầu, Tây Ninh |
23 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Tây Ninh | Long Giang, Bến Cầu, Tây Ninh |
24 | Trường THPT Quang Trung | Tây Ninh | Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh |
25 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Tây Ninh | Bàu Đồn, Gò Dầu, Tây Ninh |
26 | Trường THPT Trần Quốc Đại | Tây Ninh | Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh |
27 | Trường THPT Ngô Gia Tự | Tây Ninh | Thạnh Đức, Gò Dầu, Tây Ninh |
28 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Tây Ninh | Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh |
29 | Trường THPT Trảng Bàng | Tây Ninh | Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh |
30 | Trường THPT Lộc Hưng | Tây Ninh | Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh |
31 | Trường THPT Bình Thạnh | Tây Ninh | Bình Thạnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
49. Trường THPT ở Thái Bình
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên | Thái Bình | Đường Lý Thường Kiệt, TP Thái Bình |
2 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Thái Bình | Đường Lý Bôn, Thành phố Thái Bình |
3 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | Thái Bình | Số 24 Đinh Tiên Hoàng, Kỳ Bá, TP Thái Bình |
4 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Thái Bình | Phố Kim Đồng, Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình |
5 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | Thái Bình | Đường Hoàng Văn Thái, Thành phố Thái Bình |
6 | Trường THPT Quỳnh Côi | Thái Bình | Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
7 | Trường THPT Quỳnh Thọ | Thái Bình | Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
8 | Trường THPT Phụ Dực | Thái Bình | Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
9 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Thái Bình | Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
10 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Thái Bình | Xã An Vũ, Quỳnh Phụ- Thái Bình |
11 | Trường THPT Hưng Nhân | Thái Bình | Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình |
12 | Trường THPT Bắc Duyên Hà | Thái Bình | Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái Bình |
13 | Trường THPT Nam Duyên Hà | Thái Bình | Xã Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình |
14 | Trường THPT Đông Hưng Hà | Thái Bình | Xã Hùng Dũng, Hưng Hà, Thái Bình |
15 | Trường THPT Trần Thị Dung | Thái Bình | Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình |
16 | Trường THPT Tiên Hưng | Thái Bình | Xã Thăng Long, Đông Hưng, Thái Bình |
17 | Trường THPT Bắc Đông Quan | Thái Bình | Thị trấn Đông Hưng, Thái Bình |
18 | Trường THPT Nam Đông Quan | Thái Bình | Xã Đông á, Đông Hưng, Thái Bình |
19 | Trường THPT Mê Linh | Thái Bình | Xã Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình |
20 | Trường THPT Đông Quan | Thái Bình | Thị trấn Đông Hưng, Thái Bình |
21 | Trường THPT Tư thục Đông Hưng | Thái Bình | Xã Đông Xuân, Đông Hưng, Thái Bình |
22 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Thái Bình | Xã Hoà Bình, Vũ Thư, Thái Bình |
23 | Trường THPT Vũ Tiên | Thái Bình | Xã Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình |
24 | Trường THPT Lý Bôn | Thái Bình | Xã Hiệp Hoà, Vũ Thư, Thái Bình |
25 | Trường THPT Hùng Vương | Thái Bình | Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình |
26 | Trường THPT Phạm Quang Thẩm | Thái Bình | Xã Vũ Tiến, Vũ Thư, Thái Bình |
27 | Trường THPT Nguyễn Du | Thái Bình | Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình |
28 | Trường THPT Bắc Kiến Xương | Thái Bình | Xã Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình |
29 | Trường THPT Chu Văn An | Thái Bình | Xã Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình |
30 | Trường THPT Bình Thanh | Thái Bình | Xã Bình Thanh, Kiến Xương, Thái Bình |
31 | Trường THPT Hồng Đức | Thái Bình | Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình |
32 | Trường THPT Tây Tiền Hải | Thái Bình | Thị trấn Tiền Hải, Thái Bình |
33 | Trường THPT Nam Tiền Hải | Thái Bình | Xã Nam Trung, Tiền Hải, Thái Bình |
34 | Trường THPT Đông Tiền Hải | Thái Bình | Xã Đông Xuyên, Tiền Hải, Thái Bình |
35 | Trường THPT Hoàng Văn Thái | Thái Bình | Thị trấn Tiền Hải, Thái Bình |
36 | Trường THPT Đông Thụy Anh | Thái Bình | Xã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình |
37 | Trường THPT Tây Thụy Anh | Thái Bình | Xã Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình |
38 | Trường THPT Thái Ninh | Thái Bình | Xã Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình |
39 | Trường THPT Thái Phúc | Thái Bình | Xã Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình |
40 | Trường THPT Diêm Điền | Thái Bình | Khu 6 TT Diêm Điền, Thái Thuỵ Thái Bình |
50. Trường THPT ở Thái Nguyên
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | Thái Nguyên | P. Quang Trung, Tp Thái Nguyên |
2 | Trường THPT Lương Ngọc Quyến | Thái Nguyên | P. Hoàng Văn Thụ, Tp Thái Nguyên |
3 | Trường THPT Ngô Quyền | Thái Nguyên | P. Thịnh Đán, Tp Thái Nguyên |
4 | Trường THPT Gang Thép | Thái Nguyên | P. Trung Thành, Tp Thái Nguyên |
5 | Trường THPT Chu Văn An | Thái Nguyên | P. Hương Sơn, Tp Thái Nguyên |
6 | Trường THPT Dương Tự Minh | Thái Nguyên | P. Quang Vinh, Tp Thái Nguyên |
7 | Trường THPT Thái Nguyên | Thái Nguyên | P. Quang Trung, Tp Thái Nguyên |
8 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Thái Nguyên | P. Gia Sàng, Tp Thái Nguyên |
9 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Thái Nguyên | P. Cải Đan, Thị xã Sông Công |
10 | Trường THPT Đào Duy Từ | Thái Nguyên | Ph. Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên |
11 | Trường THPT Sông Công | Thái Nguyên | Thị xã Sông Công |
12 | Trường THPT Định Hoá | Thái Nguyên | TTr. Chợ Chu, H. Định Hoá |
13 | Trường THPT Bình Yên | Thái Nguyên | xã Bình Yên, H. Định Hoá |
14 | Trường THPT Khánh Hoà | Thái Nguyên | xã Sơn Cẩm, H. Phú Lương |
15 | Trường THPT Phú Lương | Thái Nguyên | TTr. Đu, H. Phú Lương |
16 | Trường THPT Yên Ninh | Thái Nguyên | Xã Yên Ninh, H. Phú Lương |
17 | Trường THPT Võ Nhai | Thái Nguyên | Xã Lâu Thượng, H. Võ Nhai |
18 | Trường THPT Trần Phú , Võ Nhai | Thái Nguyên | Xã Cúc Đường - H. Võ Nhai |
19 | Trường THPT Hoàng Quốc Việt, Võ Nhai | Thái Nguyên | Xã Tràng Xá, H. Võ Nhai |
20 | Trường THPT Đại Từ | Thái Nguyên | TTr. Hùng Sơn, H. Đại Từ |
21 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Thái Nguyên | Xã Phú Thịnh, H. Đại Từ |
22 | Trường THPT Lưu Nhân Chú, Đại Từ | Thái Nguyên | Xã Ký Phú, H Đại Từ |
23 | Trường THPT Đồng Hỷ | Thái Nguyên | TT Chùa Hang, H. Đồng Hỷ, TN |
24 | Trường THPT Trại Cau | Thái Nguyên | TTr. Trại Cau, H. Đồng Hỷ |
25 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Đồng Hỷ | Thái Nguyên | Xã Quang Sơn, H. Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
26 | Trường THPT Phú Bình | Thái Nguyên | Thị Trấn Hương Sơn, H. Phú Bình |
27 | Trường THPT Lương Phú | Thái Nguyên | Xã Lương Phú, H. Phú Bình |
28 | Trường THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình | Thái Nguyên | Xã Điềm Thuỵ, H. Phú Bình, Thái Nguyên |
29 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Thái Nguyên | TTr. Ba Hàng, H. Phổ Yên |
30 | Trường THPT Bắc Sơn | Thái Nguyên | TTr. Bắc Sơn, H. Phổ Yên |
31 | Trường THPT Phổ Yên | Thái Nguyên | Xã Tân Hương, H. Phổ Yên |
51. Trường THPT ở Thanh Hóa
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Đào Duy Từ | Thanh Hoá | P. Ba Đình, TP Thanh Hóa |
2 | Trường THPT Hàm Rồng | Thanh Hoá | P. Trường Thi,TP Thanh Hoá |
3 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Thanh Hoá | P. Điện Biên, TP Thanh Hoá |
4 | Trường THPT Tô Hiến Thành | Thanh Hoá | P.Đông Sơn, TP Thanh Hoá |
5 | Trường THPT Trường Thi | Thanh Hoá | P. Trường Thi, TP Thanh Hoá |
6 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Thanh Hoá | P. Đông sơn, TP Thanh Hoá |
7 | Trường THPT Đào Duy Anh | Thanh Hoá | P. Ngọc Trạo, TP Thanh Hoá |
8 | Trường THPT Dân Tộc Nội trú tỉnh TH | Thanh Hoá | P. Đông Sơn, TP Thanh Hoá |
9 | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | P. Ba Đình, TP Thanh Hoá |
10 | Trường THPT Đông Sơn | Thanh Hoá | Xã Đông Tân, TP Thanh Hóa |
11 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Thanh Hoá | Xã Quảng Đông, TP Thanh Hóa |
12 | Trường THPT Bỉm Sơn | Thanh Hoá | P. Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn |
13 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Thanh Hoá | P. Lam Sơn, Thị xã Bỉm Sơn |
14 | Trường THPT Sầm Sơn | Thanh Hoá | P. Trường Sơn,Thị xã Sầm Sơn |
15 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi | Thanh Hoá | P. Trung Sơn, Thị xã Sầm Sơn |
16 | Trường THPT Quan Hoá | Thanh Hoá | Thị trấn Quan Hoá |
17 | Trường THPT Quan Sơn | Thanh Hoá | Thị trấn Quan Sơn |
18 | Trường THPT Quan Sơn 2 | Thanh Hoá | Xã Mường Mìn - H. Quan Sơn |
19 | Trường THPT Mường Lát | Thanh Hoá | Thị trấn Mườg Lát |
20 | Trường THPT Bá Thước | Thanh Hoá | Thị trấn Cành Nàng, Bá Thước |
21 | Trường THPT Hà Văn Mao | Thanh Hoá | Xã Điền Trung, Bá Thước |
22 | Trường THPT Bá Thước 3 | Thanh Hoá | Xã Lũng Niên, Bá Thước |
23 | Trường THPT Cầm Bá Thước | Thanh Hoá | Thị trấn Thường Xuân |
24 | Trường THPT Thường Xuân 2 | Thanh Hoá | Xã Luận Thành, Thường Xuân |
25 | Trường THPT Thường Xuân 3 | Thanh Hoá | Xã Vạn Xuân, Thường Xuân |
26 | Trường THPT Như Xuân | Thanh Hoá | Thị trấn Yên Cát, Như Xuân |
27 | Trường THPT Như Xuân 2 | Thanh Hoá | Xã Bãi Thành, Như Xuân |
28 | Trường THPT Như Thanh | Thanh Hoá | Thị trấn Bến Sung, Như Thanh |
29 | Trường THPT Như Thanh 2 | Thanh Hoá | Thị trấn Bến Sung, Như Thanh |
30 | Trường THPT Lang Chánh | Thanh Hoá | Thị trấn Lang Chánh |
31 | Trường THPT Ngọc Lặc | Thanh Hoá | Thị trấn Ngọc Lặc |
32 | Trường THPT Lê Lai | Thanh Hoá | Xã Kiên Thọ, Ngọc Lặc |
33 | Trường THPT Bắc Sơn | Thanh Hoá | Xã Ngọc Liên, Ngọc Lặc |
34 | Trường THPT Thạch Thành 1 | Thanh Hoá | Xã Thành Thọ, Thạch Thành |
35 | Trường THPT Thạch Thành 2 | Thanh Hoá | Xã Thạch Tân, Thạch Thành |
36 | Trường THPT Thạch Thành 3 | Thanh Hoá | Xã Thành Vân, Thạch Thành |
37 | Trường THPT Thạch Thành 4 | Thanh Hoá | Xã Thạch Quảng, Thạch Thành |
38 | Trường THPT Cẩm Thuỷ 1 | Thanh Hoá | Thị trấn Cẩm Thuỷ |
39 | Trường THPT Cẩm Thuỷ 2 | Thanh Hoá | Xã Phúc Do, Cẩm Thuỷ |
40 | Trường THPT Cẩm Thuỷ 3 | Thanh Hoá | Xã Cẩm Thạch, Cẩm Thuỷ |
41 | Trường THPT Lê Lợi | Thanh Hoá | Thị Trấn Thọ Xuân |
42 | Trường THPT Lê Hoàn | Thanh Hoá | Xã Xuân Lai, Thọ Xuân |
43 | Trường THPT Lam Kinh | Thanh Hoá | Thị Trấn Lam Sơn, Thọ Xuân |
44 | Trường THPT Thọ Xuân 4 | Thanh Hoá | Xã Thọ Lập, Thọ Xuân |
45 | Trường THPT Lê Văn Linh | Thanh Hoá | Thị trấn Thọ Xuân |
46 | Trường THPT Thọ Xuân 5 | Thanh Hoá | Thôn 385 Xã Thọ Xương |
47 | Trường THPT Vĩnh Lộc | Thanh Hoá | Thị Trấn Vĩnh Lộc |
48 | Trường THPT Tống Duy Tân | Thanh Hoá | Xã Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc |
49 | Trường THPT Trần Khát Chân | Thanh Hoá | Thị trấn Vĩnh Lộc |
50 | Trường THPT Thiệu Hoá | Thanh Hoá | Thị Trấn Vạn Hà, Thiệu Hoá |
51 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho | Thanh Hoá | Xã Thiệu Quang, Thiệu Hoá |
52 | Trường THPT Lê Văn Hưu | Thanh Hoá | Xã Thiệu Vận, Thiệu Hoá |
53 | Trường THPT Triệu Sơn 1 | Thanh Hoá | Thị trấn, Triệu Sơn |
54 | Trường THPT Triệu Sơn 2 | Thanh Hoá | Xã Nông Trường, Triệu Sơn |
55 | Trường THPT Triệu Sơn 3 | Thanh Hoá | Xã Hợp Lý, Triệu Sơn |
56 | Trường THPT Triệu Sơn 4 | Thanh Hoá | Xã Thọ Dân, Triệu Sơn |
57 | Trường THPT Triệu Sơn 5 | Thanh Hoá | Xã Đồng Lợi, Triệu Sơn |
58 | Trường THPT Triệu Sơn 6 | Thanh Hoá | Dân Lực, Triệu Sơn |
59 | Trường THPT Triệu Sơn | Thanh Hoá | Thị Trấn Triệu sơn |
60 | Trường THPT Nông Cống 1 | Thanh Hoá | Thị Trấn Nông Cống |
61 | Trường THPT Nông Cống 2 | Thanh Hoá | Xã Trung Thành, Nông Cống |
62 | Trường THPT Nông Cống 3 | Thanh Hoá | Xã Công Liêm, Nông Cống |
63 | Trường THPT Nông Cống 4 | Thanh Hoá | Xã Trường Sơn, N. Cống |
64 | Trường THPT Triệu Thị Trinh | Thanh Hoá | Xã Vạn Hòa, Nông Cống |
65 | Trường THPT Nông Cống | Thanh Hoá | Xã Trung Chính, Nông Cống |
66 | Trường THPT Đông Sơn 1 | Thanh Hoá | Xã Đông Xuân, Đông Sơn |
67 | Trường THPT Đông Sơn 2 | Thanh Hoá | Xã Đông Văn, Đông Sơn |
68 | Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân | Thanh Hoá | Thị Trấn Rừng Thông, Đông Sơn |
69 | Trường THPT Hà Trung | Thanh Hoá | Xã Hà Bình, Hà Trung |
70 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha | Thanh Hoá | Thị Trấn Hà Trung |
71 | Trường THPT Nguyễn Hoàng | Thanh Hoá | Thị Trấn Hà Trung |
72 | Trường THPT Lương Đắc Bằng | Thanh Hoá | Thị Trấn Bút Sơn, Hoằng Hoá |
73 | Trường THPT Hoằng Hoá 2 | Thanh Hoá | Xã Hoằng Kim, Hoằng Hoá |
74 | Trường THPT Hoằng Hoá 3 | Thanh Hoá | Xã Hoằng Ngọc, Hoằng Hoá |
75 | Trường THPT Hoằng Hoá 4 | Thanh Hoá | Xã Hoằng Thành, Hoằng Hoá |
76 | Trường THPT Lưu Đình Chất | Thanh Hoá | Xã Hoằng Quỳ, Hoằng Hoá |
77 | Trường THPT Lê Viết Tạo | Thanh Hoá | Xã Hoằng Đạo, Hoằng Hoá |
78 | Trường THPT Hoằng Hoá | Thanh Hoá | Xã Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá |
79 | Trường THPT Ba Đình | Thanh Hoá | Thị Trấn Nga Sơn |
80 | Trường THPT Mai Anh Tuấn | Thanh Hoá | Xã Nga Thành, Nga Sơn |
81 | Trường THPT Trần Phú | Thanh Hoá | Thị Trấn Nga sơn |
82 | Trường THPT Nga Sơn | Thanh Hoá | Xã Nga Trung, Nga Sơn |
83 | Trường THPT Hậu Lộc 1 | Thanh Hoá | Xã Phú Lộc, Hậu lộc |
84 | Trường THPT Hậu Lộc 2 | Thanh Hoá | Xã Văn Lộc, Hậu Lộc |
85 | Trường THPT Đinh Chương Dương | Thanh Hoá | Thị Trấn Hậu Lộc |
86 | Trường THPT Hậu Lộc 3 | Thanh Hoá | Xã Đại Lộc, Hậu Lộc |
87 | Trường THPT Hậu Lộc 4 | Thanh Hoá | Xã Hưng Lộc, Hậu Lộc |
88 | Trường THPT Quảng Xương 1 | Thanh Hoá | Thị Trấn Quảng Xương |
89 | Trường THPT Quảng Xương 2 | Thanh Hoá | Xã Quảng Ngọc, Quảng Xương |
90 | Trường THPT Quảng Xương 3 | Thanh Hoá | Xã Quảng Minh, Quảng Xương |
91 | Trường THPT Quảng Xương 4 | Thanh Hoá | Xã Quảng Lợi, Quảng Xương |
92 | Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên | Thanh Hoá | Xã Quảng Giao, Quảng Xương |
93 | Trường THPT Đặng Thai Mai | Thanh Hoá | Xã Quảng Bình, Quảng Xương |
94 | Trường THPT Tĩnh Gia 1 | Thanh Hoá | Thị Trấn Tĩnh Gia |
95 | Trường THPT Tĩnh Gia 2 | Thanh Hoá | Xã Triêu Dương, Tĩnh Gia |
96 | Trường THPT Tĩnh Gia 3 | Thanh Hoá | Xã Hải Yến, Tĩnh Gia |
97 | Trường THPT Tĩnh Gia 5 | Thanh Hoá | Thị Trấn Tĩnh Gia |
98 | Trường THPT Tĩnh Gia 4 | Thanh Hoá | Hải An, Tĩnh Gia |
99 | Trường THPT Yên Định 1 | Thanh Hoá | Thị Trấn Quán Lào, Yên Định |
100 | Trường THPT Yên Định 2 | Thanh Hoá | Xã Yên Trường, Yên Định |
52. Trường THPT ở Thừa Thiên Huế
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Quốc Học | Thừa Thiên - Huế | Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế |
2 | Trường THPT Hai Bà Trưng | Thừa Thiên - Huế | Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế |
3 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Thừa Thiên - Huế | Ph. Thuận Thành, TP Huế |
4 | Trường THPT Gia Hội | Thừa Thiên - Huế | Ph. Phú Hiệp, TP Huế |
5 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | Thừa Thiên - Huế | Ph. Thuận Hoà, TP Huế |
6 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | Thừa Thiên - Huế | Ph. Phú Nhuận,TP Huế |
7 | Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh | Thừa Thiên - Huế | Ph. Ph. Đúc, TP Huế |
8 | Trường THPT Đặng Trần Côn | Thừa Thiên - Huế | Ph. Thuận Hoà, TP Huế |
9 | Trường THPT Chi Lăng | Thừa Thiên - Huế | Phường Phú Cát, TP Huế |
10 | Trường THPT DL Trần Hưng Đạo | Thừa Thiên - Huế | Ph. Vỹ Dạ, TP Huế |
11 | Trường THPT Cao Thắng | Thừa Thiên - Huế | Ph. Phú Nhuận, TP Huế |
12 | Trường THPT Phong Điền | Thừa Thiên - Huế | TT Phong Điền, H. Phong Điền |
13 | Trường THPT Tam Giang | Thừa Thiên - Huế | Xã Điền Hải, H. Phong Điền |
14 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Thừa Thiên - Huế | Xã Phong An, H. Phong Điền |
15 | Trường THPT Trần Văn Kỷ | Thừa Thiên - Huế | Xã Phong Bình, H. Phong Điền |
16 | Trường THPT Hoá Châu | Thừa Thiên - Huế | Xã Quảng An , H. Quảng Điền |
17 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Thừa Thiên - Huế | TT Sịa, H. Quảng Điền |
18 | Trường THPT Tố Hữu | Thừa Thiên - Huế | Xã Quảng Công, H. Quảng Điền |
19 | Trường THPT Đặng Huy Trứ | Thừa Thiên - Huế | Ph. Hương Chữ, thị xã Hương Trà |
20 | Trường THPT Hương Vinh | Thừa Thiên - Huế | Xã Hương Vinh, TX Hương Trà |
21 | Trường THPT Bình Điền | Thừa Thiên - Huế | Xã Bình Điền, TX Hương Trà |
22 | Trường THPT Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà |
23 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | Thừa Thiên - Huế | Xã Phú Dương, H. Phú Vang |
24 | Trường THPT Nguyễn Sinh Cung | Thừa Thiên - Huế | Xã Phú Đa, H. Phú Vang |
25 | Trường THPT Vinh Xuân | Thừa Thiên - Huế | Xã Vinh Xuân, H. Phú Vang |
26 | Trường THPT Thuận An | Thừa Thiên - Huế | TT Thuận An, H. Phú vang |
27 | Trường THPT Hà Trung | Thừa Thiên - Huế | Xã Vinh Hà, H. Phú Vang |
28 | Trường THPT Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | Ph. Thuỷ Phương, TX Hương Thuỷ |
29 | Trường THPT Phú Bài | Thừa Thiên - Huế | Ph. Thuỷ Châu, TX Hương Thuỷ |
30 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Thừa Thiên - Huế | Ph. Phú Bài, TX Hương Thuỷ |
31 | Trường THPT An Lương Đông | Thừa Thiên - Huế | Xã Lộc An, H. Phú Lộc |
32 | Trường THPT Vinh Lộc | Thừa Thiên - Huế | Xã Vinh Hưng, H. Phú Lộc |
33 | Trường THPT Phú Lộc | Thừa Thiên - Huế | TT Phú Lộc, H. Phú Lộc |
34 | Trường THPT Thừa Lưu | Thừa Thiên - Huế | Xã Lộc Tiến, H. Phú Lộc |
35 | Trường THPT Tư thục Thế Hệ Mới | Thừa Thiên - Huế | Xã Lộc Sơn, H. Phú Lộc |
36 | Trường THPT Nam Đông | Thừa Thiên - Huế | TT Khe Tre, H. Nam Đông |
37 | Trường THPT Hương Giang | Thừa Thiên - Huế | Xã Thượng Nhật, H. Nam Đông |
38 | Trường THPT A Lưới | Thừa Thiên - Huế | TT A Lưới, H. A Lưới |
39 | Trường THPT Hương Lâm | Thừa Thiên - Huế | Xã Hương Lâm, H. A Lưới |
40 | Trường THPT Hồng Vân | Thừa Thiên - Huế | Xã Hồng Vân, H. A Lưới |
53. Trường THPT ở Tiền Giang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Tiền Giang | Ph. 1 TP. Mỹ Tho |
2 | Trường THPT Chuyên TG | Tiền Giang | Ph. 5 TP. Mỹ Tho |
3 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Tiền Giang | Ph. 6 TP. Mỹ Tho |
4 | Trường THPT Âp Bắc | Tiền Giang | Ph. 5 TP Mỹ Tho |
5 | Trường THPT Phước Thạnh | Tiền Giang | Xã Phước Thạnh TP Mỹ Tho |
6 | Trường THPT NK TDTT | Tiền Giang | Ph. 6, TP Mỹ Tho |
7 | Trường THPT Trương Định | Tiền Giang | Ph. 1 TX Gò Công |
8 | Trường THPT Gò Công | Tiền Giang | Ph. 2 TX Gò Công |
9 | Trường THPT Bình Đông | Tiền Giang | Xã Bình Đông TX Gò Công |
10 | Trường THPT Cái Bè | Tiền Giang | T. trấn Cái Bè H. Cái Bè |
11 | Trường THPT Phạm Thành Trung | Tiền Giang | Xã An Hữu H. Cái Bè |
12 | Trường THPT Thiên Hộ Dương | Tiền Giang | Xã Hậu Mỹ Bắc A H. Cái Bè |
13 | Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | Tiền Giang | T. trấn Cái Bè H. Cái Bè |
14 | Trường THPT Lê Thanh Hiền | Tiền Giang | Xã An Hữu H. Cái Bè |
15 | Trường THPT Ngô Văn Nhạc | Tiền Giang | Xã Mỹ Lợi B, H. Cái Bè |
16 | Trường THPT Lưu Tấn Phát | Tiền Giang | Xã Tam Bình H. Cai Lậy |
17 | Trường THPT Phan Việt Thống | Tiền Giang | Xã Bình Phú H Cai Lậy |
18 | Trường THPT Tân Hiệp | Tiền Giang | T. trấn Tân Hiệp H. Châu Thành |
19 | Trường THPT Vĩnh Kim | Tiền Giang | Xã Vĩnh Kim H. Châu Thành |
20 | Trường THPT Dưỡng Điềm | Tiền Giang | Xã Dưỡng Điềm H. Châu Thành |
21 | Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Tiền Giang | T. trấn Tân Hiệp H.Châu Thành |
22 | Trường THPT Rạch Gầm-Xoài Mút | Tiền Giang | Xã Vĩnh Kim H. Châu Thành |
23 | Trường THPT Chợ Gạo | Tiền Giang | T. trấn Chợ Gạo H Chợ Gạo |
24 | Trường THPT Thủ Khoa Huân | Tiền Giang | Xã Mỹ Tịnh An H Chợ Gạo |
25 | Trường THPT Trần Văn Hoài | Tiền Giang | T. trấn Chợ Gạo H Chợ Gạo |
26 | Trường THPT Bình Phục Nhứt | Tiền Giang | Xã Bình Phục Nhứt, H. chợ Gạo |
27 | Trường THPT Vĩnh Bình | Tiền Giang | T. trấn Vĩnh Bình H Gò Công Tây |
28 | Trường THPT Long Bình | Tiền Giang | Xã Long Bình H Gò Công Tây |
29 | Trường THPT Nguyễn Văn Thìn | Tiền Giang | T. trấn. Vĩnh Bình H Gò Công Tây |
30 | Trường THPT Nguyễn Văn Côn | Tiền Giang | T. trấn Tân Hoà H Gò Công Đông |
31 | Trường THPT Gò Công Đông | Tiền Giang | Xã Tân Tây H Gò Công Đông |
32 | Trường THPT Tân Phước | Tiền Giang | T. trấn. Mỹ Phước H Tân Phước |
33 | Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp | Tiền Giang | Xã Tân Hoà Thành H Tân Phước |
34 | Trường THPT Phú Thạnh | Tiền Giang | Xã Phú Thạnh, H Tân Phú Đông |
35 | Trường THPT Đốc Binh Kiều | Tiền Giang | P.4 TX. Cai Lậy |
36 | Trường THPT Lê Văn Phẩm | Tiền Giang | Xã Mỹ Phước Tây TX Cai Lậy |
37 | Trường THPT Tứ Kiệt | Tiền Giang | Ph. 4 TX. Cai Lậy |
54. Trường THPT ở Trà Vinh
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Phạm Thái Bường | Trà Vinh | Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
2 | Trường phổ thông Dân Tộc Nội Trú THPT tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh | Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh ( trường nằm trên khu vực 2), hưởng ưu tiên theo hộ khẩu. |
3 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành | Trà Vinh | Phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
4 | Trường THPT Thành Phố Trà Vinh | Trà Vinh | Phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
5 | Trường THPT Nguyễn Đáng | Trà Vinh | Thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
6 | Trường THPT Nguyễn Văn Hai | Trà Vinh | Xã Bình Phú, huyện Càng Long,tỉnh Trà Vinh |
7 | Trường THPT Hồ Thị Nhâm | Trà Vinh | Xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
8 | Trường THPT Dương Háo Học | Trà Vinh | Xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
9 | Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa | Trà Vinh | Xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
10 | Trường THPT Cầu Kè | Trà Vinh | Thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
11 | Trường THPT Phong Phú | Trà Vinh | Xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
12 | Trường THPT Tam Ngãi | Trà Vinh | Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
13 | Trường THPT Tiểu Cần | Trà Vinh | Thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
14 | Trường THPT Cầu Quan | Trà Vinh | Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
15 | Trường THPT Hiếu Tử | Trà Vinh | Xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
16 | Trường THPT Vũ Đình Liệu | Trà Vinh | Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
17 | Trường THPT Hòa Minh | Trà Vinh | Xã Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
18 | Trường THPT Hòa Lợi | Trà Vinh | Xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
19 | Trường THPT Lương Hòa A | Trà Vinh | Xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
20 | Trường THPT Trà Cú | Trà Vinh | Thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
21 | Trường THPT Đại An | Trà Vinh | Xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
22 | Trường THPT Long Hiệp | Trà Vinh | Xã Long Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
23 | Trường THPT Hàm Giang | Trà Vinh | Xã Hàm Giang, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
24 | Trường THPT Tập Sơn | Trà Vinh | Xã Tập Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
25 | Trường THPT Đôn Châu | Trà Vinh | Xã Đôn Châu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
26 | Trường THPT Dương Quang Đông | Trà Vinh | Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
27 | Trường THPT Cầu Ngang A | Trà Vinh | Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
28 | Trường THPT Cầu Ngang B | Trà Vinh | Xã Hiệp Mỹ, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
29 | Trường THPT Nhị Trường | Trà Vinh | Xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
30 | Trường THPT Duyên Hải | Trà Vinh | Thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
31 | Trường THPT Long Khánh | Trà Vinh | TT Long Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
32 | Trường THPT Long Hữu | Trà Vinh | Xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
55. Trường THPT ở Tuyên Quang
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | Ph. Nông Tiến, TP.Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
2 | Trường THPT Chuyên tỉnh | Tuyên Quang | Ph. Minh Xuân, TP.Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
3 | Trường THPT Tân Trào | Tuyên Quang | Ph. Tân Quang, TP.Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
4 | Trường THPT ỷ La | Tuyên Quang | P.Tân Hà, TP.Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
5 | Trường THPT Nguyễn Văn Huyên | Tuyên Quang | An Tường, TP.Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
6 | Trường THPT Sông Lô | Tuyên Quang | Đội Cấn, TP.Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
7 | Trường THPT Thượng Lâm | Tuyên Quang | Xã Thượng Lâm, H. Lâm Bình, Tuyên Quang |
8 | Trường THPT Lâm Bình | Tuyên Quang | Xã Lăng Can, H.Lâm Bình, Tuyên Quang |
9 | Trường THPT Na Hang | Tuyên Quang | TT Na Hang, H. Na Hang, Tuyên Quang |
10 | Trường THPT Yên Hoa | Tuyên Quang | Xã Yên Hoa, Na Hang, Tuyên Quang |
11 | Trường THPT Chiêm Hóa | Tuyên Quang | TT. Vĩnh Lộc, H. Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
12 | Trường THPT Kim Bình | Tuyên Quang | Xã Kim Bình, H. Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
13 | Trường THPT Minh Quang | Tuyên Quang | Xã Minh Quang, H. Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
14 | Trường THPT Hà Lang | Tuyên Quang | Xã Hà Lang, H.Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
15 | Trường THPT Đầm Hồng | Tuyên Quang | Xã Đầm Hồng, H.Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
16 | Trường THPT Hòa Phú | Tuyên Quang | Xã Hòa Phú, H. Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
17 | Trường THPT Hàm Yên | Tuyên Quang | TT. Tân Yên, H. Hàm Yên, Tuyên Quang |
18 | Trường THPT Phù Lưu | Tuyên Quang | Xã Phù Lưu, Hàm Yên, Tuyên Quang |
19 | Trường THPT Thái Hòa | Tuyên Quang | Xã Thái Hòa, Hàm Yên, Tuyên Quang |
20 | Trường THPT Xuân Huy | Tuyên Quang | Xã Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang |
21 | Trường THPT Trung Sơn | Tuyên Quang | Xã Trung Sơn, Yên Sơn, Tuyên Quang |
22 | Trường THPT Xuân Vân | Tuyên Quang | Xã Xuân Vân, Yên Sơn, Tuyên Quang |
23 | Trường THPT Tháng 10 | Tuyên Quang | Xã Mỹ Bằng, Yên Sơn, Tuyên Quang |
24 | Trường THPT Sơn Dương | Tuyên Quang | TT. Sơn Dương, H. Sơn Dương, Tuyên Quang |
25 | Trường THPT Kim Xuyên | Tuyên Quang | Xã Hồng Lạc, Sơn Dương, Tuyên Quang |
26 | Trường THPT ATK Tân Trào | Tuyên Quang | Xã Tân Trào, Sơn Dương, Tuyên Quang |
27 | Trường THPT Đông Thọ | Tuyên Quang | Xã Đông Thọ, Sơn Dương, Tuyên Quang |
28 | Trường THPT Kháng Nhật | Tuyên Quang | Xã Kháng Nhật, Sơn Dương, Tuyên Quang |
29 | Trường THPT Sơn Nam | Tuyên Quang | Xã Sơn Nam, Sơn Dương, Tuyên Quang |
56. Trường THPT ở Vĩnh Long
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Lưu Văn Liệt | Vĩnh Long | Ph. 1, Thành phố Vĩnh Long |
2 | Trường THPT Nguyễn Thông | Vĩnh Long | Ph. 8, Thành phố Vĩnh Long |
3 | Trường THPT Vĩnh Long | Vĩnh Long | Ph. 4, Thành phố Vĩnh Long |
4 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Vĩnh Long | Ph. 4, Thành phố Vĩnh Long |
5 | Trường THPT Phạm Hùng | Vĩnh Long | TT Long Hồ, H. Long Hồ |
6 | Trường THPT BC Long Hồ | Vĩnh Long | TT Long Hồ, H. Long Hồ |
7 | Trường THPT Hòa Ninh | Vĩnh Long | Xã Hòa Ninh, H. Long Hồ |
8 | Trường THPT Mang Thít | Vĩnh Long | TT Cái Nhum, H. Mang Thít |
9 | Trường THPT Nguyễn Văn Thiệt | Vĩnh Long | TT Cái Nhum, H. Mang Thít |
10 | Trường THPT Bình Minh | Vĩnh Long | Ph. Thành Phước, thị xã Bình Minh |
11 | Trường THPT Hoàng Thái Hiếu | Vĩnh Long | Ph. Cái Vồn, thị xã Bình Minh |
12 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | Vĩnh Long | Xã Tường Lộc, H. Tam Bình |
13 | Trường THPT Tam Bình | Vĩnh Long | TT Tam Bình, H. Tam Bình |
14 | Trường THPT Dân Tộc Nội Trú | Vĩnh Long | Xã Tường Lộc, H. Tam Bình |
15 | Trường THPT Phan Văn Hòa | Vĩnh Long | Xã Hậu Lộc, H. Tam Bình |
16 | Trường THPT Trà Ôn | Vĩnh Long | TT Trà Ôn, H. Trà Ôn |
17 | Trường THPT Hựu Thành | Vĩnh Long | Xã Hựu Thành, H. Trà Ôn |
18 | Trường THPT Lê Thanh Mừng | Vĩnh Long | Xã Thiện Mỹ, H. Trà Ôn |
19 | Trường THPT Vĩnh Xuân | Vĩnh Long | Xã Vĩnh Xuân, H. Trà Ôn |
20 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | Vĩnh Long | TT Vũng Liêm, H. Vũng Liêm |
21 | Trường THPT Hiếu Phụng | Vĩnh Long | Xã Hiếu Phụng, H. Vũng Liêm |
22 | Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự | Vĩnh Long | TT Vũng Liêm, H. Vũng Liêm |
23 | Trường THPT Tân Quới | Vĩnh Long | Xã Tân Quới, H. Bình Tân |
24 | Trường THPT Tân Lược | Vĩnh Long | Xã Tân Lược, H. Bình Tân |
57. Trường THPT ở Vĩnh Phúc
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Trần Phú | Vĩnh Phúc | Ph. Liên Bảo TP Vĩnh Yên |
2 | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Ph. Liên Bảo TP Vĩnh Yên |
3 | Trường THPT Liên Bảo | Vĩnh Phúc | Ph. Liên BảoTP Vĩnh Yên |
4 | Trường THPT Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | Ph. Hội Hợp TP Vĩnh Yên |
5 | Trường THPT DTNT Tỉnh | Vĩnh Phúc | Ph. Đồng Tâm TP Vĩnh Yên |
6 | Trường THPT Nguyễn Thái Học | Vĩnh Phúc | Ph. Khai Quang TP Vĩnh Yên |
7 | Trường THPT Tam Dương | Vĩnh Phúc | TTr. Hợp Hoà H Tam Dương |
8 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Vĩnh Phúc | TTr. Hợp Hoà H Tam Dương |
9 | Trường THPT Tam Dương 2 | Vĩnh Phúc | Xã Duy Phiên H Tam Dương |
10 | Trường THPT Ngô Gia Tự | Vĩnh Phúc | TTr. Xuân Hoà H Lập Thạch |
11 | Trường THPT Liễn Sơn | Vĩnh Phúc | Xã Liễn Sơn H Lập Thạch |
12 | Trường THPT TrầnNguyên Hãn | Vĩnh Phúc | Xã Triệu Đề H Lập Thạch |
13 | Trường THPT Triệu Thái | Vĩnh Phúc | TTr. Xuân Hoà H Lập Thạch |
14 | Trường THPT Thái Hoà | Vĩnh Phúc | Xã Thái Hoà, H Lập Thạch |
15 | Trường THPT Văn Quán | Vĩnh Phúc | Xã Văn Quán-H Lập Thạch |
16 | Trường THPT Lê Xoay | Vĩnh Phúc | TTr. Vĩnh Tường H Vĩnh Tường |
17 | Trường THPT Nguyễn Viết Xuân | Vĩnh Phúc | Xã Chấn Hưng H Vĩnh Tường |
18 | Trường THPT Đội Cấn | Vĩnh Phúc | Xã Tam Phúc H Vĩnh Tường |
19 | Trường THPT Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | TTr. Vĩnh Tường H Vĩnh Tường |
20 | Trường THPT Nguyễn Thị Giang | Vĩnh Phúc | Xã Chấn Hưng H Vĩnh Tường |
21 | Trường THPT Hồ Xuân Hương | Vĩnh Phúc | Xã Tam Phúc H Vĩnh Tường |
22 | Trường THPT Yên Lạc | Vĩnh Phúc | TTr. Yên Lạc H Yên Lạc |
23 | Trường THPT Yên Lạc 2 | Vĩnh Phúc | Xã Liên Châu H Yên Lạc |
24 | Trường THPT Phạm Công Bình | Vĩnh Phúc | Xã Nguyệt Đức H Yên Lạc |
25 | Trường THPT Đồng Đậu | Vĩnh Phúc | TTr. Yên Lạc H Yên Lạc |
26 | Trường THPT Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | TTr. Hương Canh H Bình Xuyên |
27 | Trường THPT Quang Hà | Vĩnh Phúc | Xã Quang Hà H Bình Xuyên |
28 | Trường THPT Võ Thị Sáu | Vĩnh Phúc | Xã Phú Xuân H Bình Xuyên |
29 | Trường THPT Nguyễn Duy Thì | Vĩnh Phúc | Xã Gia Khánh H Bình Xuyên |
30 | Trường THPT Sáng Sơn | Vĩnh Phúc | Xã Tam Sơn H Sông Lô |
31 | Trường THPT Bình Sơn | Vĩnh Phúc | Xã Nhân Đạo H Sôn g Lô |
32 | Trường THPT Sông Lô | Vĩnh Phúc | Xã Đồng Thịnh. H Sông Lô |
33 | Trường THPT Bến Tre | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
34 | Trường THPT Hai Bà Trưng | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
35 | Trường THPT Xuân Hòa | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
36 | Trường THPT Phúc Yên | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
37 | Trường THPT Tam Đảo | Vĩnh Phúc | Xã Tam Quan H Tam Đảo |
38 | Trường THPT Tam Đảo 2 | Vĩnh Phúc | Xã Bồ Lý H Tam Đảo |
58. Trường THPT ở Yên Bái
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành | Yên Bái | P.Đồng Tâm -TP Yên Bái |
2 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Yên Bái | P.Đồng Tâm -TP Yên Bái |
3 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Yên Bái | P.Hồng Hà -TP Yên Bái |
4 | Trường THPT Dân tộc nội trú | Yên Bái | P.Đồng Tâm -TP Yên Bái |
5 | Trường THPT Hoàng Quốc Việt | Yên Bái | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái |
6 | Trường THPT Đồng Tâm | Yên Bái | P.Đồng Tâm -TP Yên Bái |
7 | Trường THPT Nghĩa Lộ | Yên Bái | P. Tân An -TX Nghĩa Lộ |
8 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Yên Bái | P. Pú Trạng -TX Nghĩa Lộ |
9 | Trường PT DTNT THPT Miền Tây | Yên Bái | P. Pú Trạng -TX Nghĩa Lộ |
10 | Trường THPT Chu Văn An | Yên Bái | TT. Mậu A -Văn Yên |
11 | Trường THPT Nguyễn Lương Bằng | Yên Bái | Xã An Thịnh -Văn Yên |
12 | Trường THPT Trần Phú | Yên Bái | Xã An Bình - Huyện Văn Yên |
13 | Trường THPT Cảm Ân | Yên Bái | Xã Cảm Ân -Yên Bình |
14 | Trường THPT Trần Nhật Duật | Yên Bái | TT. Yên Bình -Yên Bình |
15 | Trường THPT Thác Bà | Yên Bái | TT. Thác Bà -Yên Bình |
16 | Trường THPT Cảm Nhân | Yên Bái | Xã Cảm Nhân -Yên Bình |
17 | Trường THPT Mù Cang Chải | Yên Bái | TT. Mù Cang Chải - Mù Cang Chải |
18 | Trường THPT Văn Chấn | Yên Bái | Xã Cát Thịnh -Văn Chấn |
19 | Trường THPT Sơn Thịnh | Yên Bái | Xã Sơn Thịnh -Văn Chấn |
20 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Yên Bái | TT. Cổ Phúc -Trấn Yên |
21 | Trường THPT Trạm Tấu | Yên Bái | TT. Trạm Tấu - Trạm Tấu |
22 | Trường THPT Mai Sơn | Yên Bái | Xã Mai Sơn - Lục Yên |
23 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Yên Bái | TT. Yên Thế - Lục Yên |
24 | Trường THPT Hồng Quang | Yên Bái | Xã Động Quan - Lục Yên |
59. Trường THPT ở TP. HCM
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Trưng Vương | Tp. Hồ Chí Minh | 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm Q1 |
2 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | Tp. Hồ Chí Minh | 73 -75 Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Q1 |
3 | Trường THPT Tenlơman | Tp. Hồ Chí Minh | 8 Trần Hưng Đạo Q1 |
4 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | Tp. Hồ Chí Minh | 53 Nguyễn Du Q1 |
5 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Tp. Hồ Chí Minh | 131 Cô Bắc Q1 |
6 | Trường THPT Châu á Thái Bình Dương | Tp. Hồ Chí Minh | 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Đa Kao,Q. 1 |
7 | Trường THPT Giồng Ông Tố | Tp. Hồ Chí Minh | 200/10 Nguyễn Thị Định, P. Bình Trưng Tây, Q.2 |
8 | Trường THPT Thủ Thiêm | Tp. Hồ Chí Minh | 01 Vũ Tông Phan, P. An Phú, Q. 2 |
9 | Trường THPT Lê Qúy Đôn | Tp. Hồ Chí Minh | 110 Nguyễn Thị Minh Khai Q3 |
10 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Tp. Hồ Chí Minh | 275 Điện Biên Phủ Q3 |
11 | Trường THPT Marie-Curie | Tp. Hồ Chí Minh | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Q3 |
12 | Trường THPT Nguyễn Thị Diệu | Tp. Hồ Chí Minh | 12 Trần Quốc Toản Q3 |
13 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Tp. Hồ Chí Minh | 364 Nguyễn Tất Thành Q4 |
14 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ | Tp. Hồ Chí Minh | Số 02 Bến Vân Đồn Q.4 |
15 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Tp. Hồ Chí Minh | 235 Nguyễn Văn Cừ Q5 |
16 | Trường THPT Hùng Vương | Tp. Hồ Chí Minh | 124 Hồng Bàng, Q5 |
17 | Trường THPT Trần Khai Nguyên | Tp. Hồ Chí Minh | 225 Nguyễn Tri Phương Q5 |
18 | Trường THPTThực hành/ĐHSP | Tp. Hồ Chí Minh | 280 An Dương Vương Q5 |
19 | Trường THPT Trần Hữu Trang | Tp. Hồ Chí Minh | 276 Trần Hưng Đạo B Q5 |
20 | Trường THPT Thăng Long | Tp. Hồ Chí Minh | 118-120 Hải Thượng Lãm Ông Q5 |
21 | Trường THPT Tân Nam Mỹ | Tp. Hồ Chí Minh | 67-69 Dương Tử Giang quận 5 |
22 | Trường THPT Văn Lang | Tp. Hồ Chí Minh | 02-04 Tân Thành, P12, Quận 5 |
23 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | Tp. Hồ Chí Minh | 04 Tân Hòa Đông, P.14, Q.6 |
24 | Trường THPT Bình Phú | Tp. Hồ Chí Minh | 84/47 Lý Chiêu Hoàng Q6 |
25 | Trường THPT Phan Bội Châu | Tp. Hồ Chí Minh | 293-299 Nguyễn Đình Chi Q6 |
26 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | Tp. Hồ Chí Minh | 249C Nguyễn Văn Luông, P.11, quận 6 |
27 | Trường THPT Quốc Trí | Tp. Hồ Chí Minh | 313 Nguyễn Văn Luông Quận 6 |
28 | Trường THPT Phú Lâm | Tp. Hồ Chí Minh | 12-24 đường số 3 Phú Lâm quận 6 |
29 | Trường THPT Lê Thánh Tôn | Tp. Hồ Chí Minh | 124 Đường 17, KP3, P. Tân Kiểng, Q7 |
30 | Trường THPT Ngô Quyền | Tp. Hồ Chí Minh | 1360 Huỳnh Tấn Phát Q7 |
31 | Trường THPT Tân Phong | Tp. Hồ Chí Minh | 19F KDC Nguyễn V Linh, Tân Phong Q7 |
32 | Trường THPT Nam Sài gòn | Tp. Hồ Chí Minh | Khu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng. F Tân Phú, Quận 7 |
33 | Trường THPT quốc tế Khai Sáng | Tp. Hồ Chí Minh | 74 Nguyễn Thị Thập, P. Bình Thuận, Quận 7 |
34 | Trường THPT Lương Văn Can | Tp. Hồ Chí Minh | 173, đường Phạm Hùng, Ph. 4, Quận 8 |
35 | Trường THPT Ngô Gia Tự | Tp. Hồ Chí Minh | 360E Bến Bình Đông, P.15, Q8 |
36 | Trường THPT Tạ Quang Bửu | Tp. Hồ Chí Minh | 909 Tạ Quang Bửu Q8 |
37 | Trường THPT NKTDTT Nguyễn Thị Định | Tp. Hồ Chí Minh | Đường 41 Ph. 16, Q8 |
38 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh | Tp. Hồ Chí Minh | Lô F' khu dân cư, P.7, Q.8, TP.HCM |
39 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Tp. Hồ Chí Minh | Chân Phúc Cầm, Long Thạnh Mỹ Q9 |
40 | Trường THPT Phước Long | Tp. Hồ Chí Minh | Dương Đình Hội, P Phước Long Q9 |
41 | Trường THPT Long Trường | Tp. Hồ Chí Minh | 309 Võ Văn Hát Phước Hiệp, P Long Trường, Q9 |
42 | Trường THPT Hoa Sen | Tp. Hồ Chí Minh | 26 Phan Chu trinh, P. Hiệp Phú, quận 9 |
43 | Trường THPT Nguyễn Văn Tăng | Tp. Hồ Chí Minh | Khu tái định cư Phước Thiện, P. Long Bình, Q9 |
44 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | Tp. Hồ Chí Minh | 50 Thành Thái, Q10 |
45 | Trường THPT Nguyễn Du | Tp. Hồ Chí Minh | XX1 Đồng Nai CX Bắc Hải Q10 |
46 | Trường THPT Nguyễn An Ninh | Tp. Hồ Chí Minh | 93 Trần Nhân Tôn Q10 |
47 | Trường THPT Sương Nguyệt Anh | Tp. Hồ Chí Minh | 249 Hoà Hảo Q10 |
48 | Trường THPT Diên Hồng | Tp. Hồ Chí Minh | 11 Thành Thái p.14 Q10 |
49 | Trường THPT Việt úc | Tp. Hồ Chí Minh | 594 Dường 3/2, p.14, quận 10 |
50 | Trường THPT Nguyễn Hiền | Tp. Hồ Chí Minh | 3 Dương Đình Nghệ Q11 |
51 | Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Tp. Hồ Chí Minh | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ,P. 16, Q. 11 |
52 | Trường THPT Trần Nhân Tông | Tp. Hồ Chí Minh | 66 Tân Hóa, P1, Quận 11 |
53 | Trường THPT Trần Quang Khải | Tp. Hồ Chí Minh | 343D Lạc Long Quân,P5, Quận 11 |
54 | Trường THPT Quốc tế APU | Tp. Hồ Chí Minh | 286 Lãnh Binh Thăng P. 11, Quận 11 |
55 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Tp. Hồ Chí Minh | 236/10-12 Thái Phiên, P.8, Quận 11 |
56 | Trường THPT Việt Mỹ Anh | Tp. Hồ Chí Minh | 252 Lạc Long Quân, P10, Quận 11 |
57 | Trường THPT Võ Trường Toản | Tp. Hồ Chí Minh | KP1 Ph. Hiệp Thành Q12 |
58 | Trường THPT Thạnh Lộc | Tp. Hồ Chí Minh | TL30, KP1, P.Thạnh Lộc, Q.12 |
59 | Trường THPT Trường Chinh | Tp. Hồ Chí Minh | Số 1 đường DN11, KP4, P. Tân Hưng Thuận, Q12 |
60 | Trường THPT Gò Vấp | Tp. Hồ Chí Minh | 90A Nguyễn Thái Sơn Q Gò Vấp |
61 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | Tp. Hồ Chí Minh | 9/168 Đường Lê Đức Thọ Q Gò Vấp |
62 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Tp. Hồ Chí Minh | 97 Quang Trung Q Gò Vấp |
63 | Trường THPT Hermann Gmeiner | Tp. Hồ Chí Minh | Tân Sơn, P12 Q Gò Vấp |
64 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Tp. Hồ Chí Minh | 88/955E Lê Đức Thọ, P6, Q. Gò Vấp |
65 | Trường THPT Việt Âu | Tp. Hồ Chí Minh | 107B/4 Lê Văn Thọ, P9, Quận Gò vấp |
66 | Trường THPT Đông Dương | Tp. Hồ Chí Minh | 114/37/12A-E, Đường số 10(CâyTrâm), P.9, Gò Vấp |
67 | Trường THPT Lý Thái Tổ | Tp. Hồ Chí Minh | 1/22/2A Nguyễn Oanh P.6 quận Gò Vấp |
68 | Trường THPT Phùng Hưng | Tp. Hồ Chí Minh | 25/2D Quang Trung quận Gò Vấp |
69 | Trường THPT Đào Duy Từ | Tp. Hồ Chí Minh | 48/2B-48/2C-48/3-48/7B,đường CâyTrâm,Ph.9,Q.GòVấp |
70 | Trường THPT Nguyễn Tri Phương | Tp. Hồ Chí Minh | Số 61a đường 30, P12, Quận Gò Vấp |
71 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | Tp. Hồ Chí Minh | 544 CMT8 Q Tân Bình |
72 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | Tp. Hồ Chí Minh | 913-915 Lý Thường Kiệt Q Tân Bình |
73 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Tp. Hồ Chí Minh | 189/4 Hoàng Hoa Thám Q Tân Bình |
74 | Trường THPT Lý Tự Trọng | Tp. Hồ Chí Minh | 390 Hoàng Văn Thụ, P. 4, Q. Tân Bình |
75 | Trường THPT Thanh Bình | Tp. Hồ Chí Minh | 192/12 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình |
76 | Trường THPT Tân Trào | Tp. Hồ Chí Minh | 112 Bàu cát, Quận tân Bình |
77 | Trường THPT Hai Bà Trưng | Tp. Hồ Chí Minh | 51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, P.9, Q. Tân Bình |
78 | Trường THPT Thủ Khoa Huân | Tp. Hồ Chí Minh | 481/8 Trường Chinh, P.14, Q.TB |
79 | Trường THPT Tân Bình | Tp. Hồ Chí Minh | 97/11 Nguyễn Cửu Đàm, P.Tân Sơn Nhì, Q Tân Phú |
80 | Trường THPT Trần Phú | Tp. Hồ Chí Minh | 18 Lê Thúc Họach P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú |
81 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Tp. Hồ Chí Minh | 249/108 Tân Kỳ Tân Qúi p.Tân Thới Nhì, Q.Tân Phú |
82 | Trường THPT Vĩnh Viễn | Tp. Hồ Chí Minh | 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú |
83 | Trường THPT Đông Du | Tp. Hồ Chí Minh | 165 Trần Quang Cơ P.Phú Thạnh, Q. Tân Phú |
84 | Trường THPT Minh Đức | Tp. Hồ Chí Minh | 277 Tân Quí, P. Tân Quí, Quận Tân Phú |
85 | Trường THPT Tây Thạnh | Tp. Hồ Chí Minh | 27 đường C2, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú |
86 | Trường THPT Trần Quốc Toản | Tp. Hồ Chí Minh | 208 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quí, Quận Tân Phú |
87 | Trường THPT An Dương Vương | Tp. Hồ Chí Minh | 51/4 Hòa Bình F.Tân Thới Hòa Quận Tân Phú |
88 | Trường THPT Nhân Việt | Tp. Hồ Chí Minh | 39-41 Đoàn Hồng Phước, Hòa Thạnh, Tân Phú |
89 | Trường THPT Đông á | Tp. Hồ Chí Minh | 234 Tân Hương quận Tân Phú |
90 | Trường THPT Thành Nhân | Tp. Hồ Chí Minh | 69/12 Nguyễn Cửu Đàm quận Tân Phú |
91 | Trường THPT Nam Việt | Tp. Hồ Chí Minh | 25 Dương Đức Hiền, P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú |
92 | Trường THPT Trần Cao Vân | Tp. Hồ Chí Minh | 247 Tân Kỳ Tân Quí, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú |
93 | Trường THPT Thanh Đa | Tp. Hồ Chí Minh | Lô G CX Thanh Đa Q Bình Thạnh |
94 | Trường THPT Võ Thị Sáu | Tp. Hồ Chí Minh | 95 Đinh Tiên Hoàng Q Bình Thạnh |
95 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | Tp. Hồ Chí Minh | 27 Nguyễn Văn Đậu Q Bình Thạnh |
96 | Trường THPT Hoàng HoaThám | Tp. Hồ Chí Minh | 6 Hoàng Hoa Thám Q Bình Thạnh |
97 | Trường THPT Gia Định | Tp. Hồ Chí Minh | 195/29 XV Nghệ Tĩnh Q Bình Thạnh |
98 | Trường THPT Hưng Đạo | Tp. Hồ Chí Minh | 103 Nguyễn Văn Đậu,Q Bình Thạnh |
99 | Trường THPT Đông Đô | Tp. Hồ Chí Minh | 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Q Bình Thạnh |
100 | Trường THPT Lam Sơn | Tp. Hồ Chí Minh | 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh q. Bình Thạnh |
60. Trường THPT ở Hải Phòng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Hải Phòng | P. Hạ Lý, Q.Hồng Bàng HP |
2 | Trường THPT Hồng Bàng | Hải Phòng | P.Sở Dầu, Q.Hồng Bàng HP |
3 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Hải Phòng | P..Minh Khai, Q.Hồng Bàng |
4 | Trường THPT Ngô Quyền | Hải Phòng | P..Mê Linh, Q. Lê chân |
5 | Trường THPT Trần Nguyên Hãn | Hải Phòng | P.Lam Sơn, Q. Lê Chân |
6 | Trường THPT Lê Chân | Hải Phòng | P. Vĩnh Niệm, Q. Lê Chân |
7 | Trường THPT Lý Thái Tổ | Hải Phòng | P. Nghĩa Xá, Q. Lê Chân |
8 | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | P. Lương Khánh Thiện,Q. Ngô Quyền |
9 | Trường THPT Thái Phiên | Hải Phòng | P.Cầu Tre, Q. Ngô Quyền |
10 | Trường THPT Hàng Hải | Hải Phòng | P. Đổng Quốc Bình, Q. Ngô Quyền |
11 | Trường THPT Thăng Long | Hải Phòng | P. Lạch Tray, Q. Ngô Quyền |
12 | Trường THPT Marie Curie | Hải Phòng | P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền |
13 | Trường THPT Hermann Gmeiner | Hải Phòng | P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền |
14 | Trường THPT Anhxtanh | Hải Phòng | P. Máy Tơ, Q. Ngô Quyền |
15 | Trường THPT Lương Khánh Thiện | Hải Phòng | số 39 Lương Khánh Thiện, Q.Ngô Quyền |
16 | Trường THPT Kiến An | Hải Phòng | P. Ngọc Sơn, Q. Kiến An |
17 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | Hải Phòng | P. Ngọc Sơn, Q. Kiến An |
18 | Trường THPT Đồng Hòa | Hải Phòng | P. Đồng Hòa, Q. Kiến An |
19 | Trường THPT Hải An | Hải Phòng | P. Cát Bi, Q. Hải An |
20 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Hải Phòng | P. Cát Bi, Q. Hải An |
21 | Trường THPT Phan Chu Trinh | Hải Phòng | P. Đằng Lâm, Q. Hải An |
22 | Trường THPT Đồ Sơn | Hải Phòng | P. Ngọc Xuyên, Q. Đồ Sơn |
23 | Trường THPT Nội Trú Đồ Sơn | Hải Phòng | P.Vạn Sơn, Q. Đồ Sơn |
24 | Trường THPT An Lão | Hải Phòng | TTr. An Lão, H.An Lão |
25 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Hải Phòng | Xã An Thái, H. An Lão |
26 | Trường THPT Trần Tất Văn | Hải Phòng | Xã An Thắng, H. An Lão |
27 | Trường THPT Quốc Tuấn | Hải Phòng | Xã Quốc Tuấn, H. An Lão |
28 | Trường THPT Kiến Thụy | Hải Phòng | TTr. Núi Đối, H. Kiến Thụy |
29 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | Hải Phòng | Xã Tú Sơn, H. Kiến Thụy |
30 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Hải Phòng | TTr. Núi Đối, H. Kiến Thụy |
31 | Trường THPT Thụy Hương | Hải Phòng | Xã Thụy Hương, H. Kiến Thụy |
32 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | Hải Phòng | Xã Ngũ Lão, H. Thủy Nguyên |
33 | Trường THPT Bạch Đằng | Hải Phòng | Xã Lưu Kiếm, H. Thủy Nguyên |
34 | Trường THPT Quang Trung | Hải Phòng | Xã Cao Nhân, H. Thủy Nguyên |
35 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Hải Phòng | Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên |
36 | Trường THPT Lê ích Mộc | Hải Phòng | Xã Kỳ Sơn, H. Thủy Nguyên |
37 | Trường THPT Thủy Sơn | Hải Phòng | Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên |
38 | Trường THPT 25/10 | Hải Phòng | Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên |
39 | Trường THPT Nam Triệu | Hải Phòng | Xã Phục Lễ, H. Thủy Nguyên |
40 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Hải Phòng | Xã An Hưng, H. An Dương |
41 | Trường THPT An Dương | Hải Phòng | TTr. An Dương, H. An Dương |
42 | Trường THPT Tân An | Hải Phòng | Xã Tân Tiến, H. An Dương |
43 | Trường THPT An Hải | Hải Phòng | TTr. An Dương, H. An Dương |
44 | Trường THPT Tiên Lãng | Hải Phòng | TTr. Tiên lãng, H. Tiên Lãng |
45 | Trường THPT Toàn Thắng | Hải Phòng | Xã Toàn Thắng, H. Tiên Lãng |
46 | Trường THPT Hùng Thắng | Hải Phòng | Xã Hùng Thắng, H. Tiên Lãng |
47 | Trường THPT Nhữ Văn Lan | Hải Phòng | TTr. Tiên Lãng, H. Tiên Lãng |
48 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hải Phòng | Xã Lý Học, H. Vĩnh Bảo |
49 | Trường THPT Tô Hiệu | Hải Phòng | Xã Vĩnh An, H. Vĩnh Bảo |
50 | Trường THPT Vĩnh Bảo | Hải Phòng | TTr. Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo |
51 | Trường THPT Cộng Hiền | Hải Phòng | Xã Cộng Hiền, H. Vĩnh Bảo |
52 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | Hải Phòng | TTr. Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo |
53 | Trường THPT Cát Bà | Hải Phòng | TTr. Cát Bà, H.Cát Hải |
54 | Trường THPT Cát Hải | Hải Phòng | Xã Văn Phong, H. Cát Hải |
55 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | Hải Phòng | P. Anh Dũng, Q. Dương Kinh |
61. Trường THPT ở Đà Nẵng
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Nguyễn Hiền | Đà Nẵng | Hoà Cường Nam, Hải Châu |
2 | Trường THPT Phan Châu Trinh | Đà Nẵng | Hải Châu 1, Hải Châu |
3 | Trường THPT Trần Phú | Đà Nẵng | Bình Hiên, Hải Châu |
4 | Trường THPT TT Diên Hồng | Đà Nẵng | Bình Hiên, Hải Châu |
5 | Trường THPT Thái Phiên | Đà Nẵng | Thanh Khê Đông, Thanh Khê |
6 | Trường THPT TT Quang Trung | Đà Nẵng | Vĩnh Trung, Thanh Khê |
7 | Trường THPT Thanh Khê | Đà Nẵng | Thanh Khê Tây, Thanh Khê |
8 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | An Hải Tây, Sơn Trà |
9 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | Đà Nẵng | An Hải Đông, Sơn Trà |
10 | Trường THPT Ngô Quyền | Đà Nẵng | An Hải Đông, Sơn Trà |
11 | Trường THPT Tôn Thất Tùng | Đà Nẵng | An Hải Bắc, Sơn Trà |
12 | Trường THPT Ngũ Hành Sơn | Đà Nẵng | Hòa Hải, Ngũ Hành Sơn |
13 | Trường THPT Nguyễn Trãi | Đà Nẵng | Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu |
14 | Trường THPT TT Khai Trí | Đà Nẵng | Hoà Minh, Liên Chiểu |
15 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | Đà Nẵng | Hòa Minh, Liên Chiểu |
16 | Trường THPT Phan Thành Tài | Đà Nẵng | Hoà Châu, Hoà Vang |
17 | Trường THPT Ông ích Khiêm | Đà Nẵng | Hoà Phong, Hoà Vang |
18 | Trường THPT Phạm Phú Thứ | Đà Nẵng | Hoà Sơn, Hoà Vang |
19 | Trường THPT Hòa Vang | Đà Nẵng | Hoà Thọ Đông, Cẩm Lệ |
20 | Trường THPT Cẩm Lệ | Đà Nẵng | Hòa Thọ Đông, Cẩm Lệ |
62. Trường THPT ở Cần Thơ
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Châu Văn Liêm | Cần Thơ | Phường An Cư, Q.Ninh Kiều, TP CT |
2 | Trường THPT Nguyễn Việt Hồng | Cần Thơ | Phường An Bình, Q.Ninh Kiều, TP CT |
3 | Trường THPT Phan Ngọc Hiển | Cần Thơ | Phường An Cư, Q.Ninh Kiều, TP CT |
4 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cần Thơ | Phường An Cư, Q.Ninh Kiều, TP CT |
5 | Trường THPT Thái Bình Dương | Cần Thơ | Phường Cái Khế, Q.Ninh Kiều, TP CT |
6 | Trường THPT Thực hành sư phạm - ĐHCT | Cần Thơ | Khu II Đại học Cần Thơ, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, TPCT |
7 | Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa | Cần Thơ | Phường An Thới, Q.Bình Thủy, TP CT |
8 | Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng | Cần Thơ | Phường An Thới, Q.Bình Thủy, TP CT |
9 | Trường THPT Bình Thủy | Cần Thơ | Phường Bình Thuỷ, Q.Bình Thủy, TP CT |
10 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | Cần Thơ | Phường Hưng Phú, Q.Cái Răng, TP CT |
11 | Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | Cần Thơ | Phường Lê Bình, Q.Cái Răng, TP.CT |
12 | Trường THPT Lưu Hữu Phước | Cần Thơ | Phường Châu Văn Liêm, Q.Ô Môn, TP CT |
13 | Trường THPT Thới Long | Cần Thơ | Phường Long Hưng, Q.Ô Môn, TP CT |
14 | Trường THPT Lương Định Của | Cần Thơ | Phường Châu Văn Liêm, Q.Ô Môn, TP CT |
15 | Trường THPT Phan Văn Trị | Cần Thơ | TT Phong Điền, huyện Phong Điền, TP CT |
16 | Trường THPT Giai Xuân | Cần Thơ | Xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, TPCT |
17 | Trường THPT Hà Huy Giáp | Cần Thơ | Thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP CT |
18 | Trường THPT Trung An | Cần Thơ | Xã Trung An, H.Cờ Đỏ, TP CT |
19 | Trường THPT Thạnh An | Cần Thơ | Thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, TPCT |
20 | Trường THPT Vĩnh Thạnh | Cần Thơ | Thị trấn Vĩnh Thạnh, H.Vĩnh Thạnh, TP CT |
21 | Trường THPT Thốt Nốt | Cần Thơ | Phường Thuận An, Q.Thốt Nốt, TP CT |
22 | Trường THPT Thuận Hưng | Cần Thơ | Phường Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, TP CT |
23 | Trường THPT Thới Lai | Cần Thơ | Thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, TP CT |
63. Trường THPT ở Hà Nội
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình | Hà Nội | Số 50 phố Nam Cao- Quận Ba Đình |
2 | Trường THPT Phan Đình Phùng | Hà Nội | Số 67B phố Cửa Bắc- Quận Ba Đình |
3 | Trường THPT Phạm Hồng Thái | Hà Nội | Số 1 Phố Nguyễn Văn Ngọc- Quận Ba Đình |
4 | Trường THPT Thực nghiệm | Hà Nội | Số 50-52 Liễu Giai- Quận Ba Đình |
5 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng-Ba Đình | Hà Nội | Số 67 Phó Đức Chính- Quận Ba Đình |
6 | Trường THPT Hồ Tùng Mậu | Hà Nội | Số 48 đường Bưởi- Quận Ba Đình |
7 | Trường THPT Văn Lang | Hà Nội | Số 10 Nguyễn Trường Tộ- Quận Ba Đình |
8 | Trường THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm | Hà Nội | Số 8 phố Hai Bà Trưng- Quận Hoàn Kiếm |
9 | Trường THPT Việt-Đức | Hà Nội | Số 47 Lý Thường Kiệt- Quận Hoàn Kiếm |
10 | Trường THPT Mari Cuire | Hà Nội | Số 3 Trần Quốc Toản- Quận Hoàn Kiếm |
11 | Trường THPT Văn Hiến | Hà Nội | Số 9 Hai Bà Trưng- Quận Hoàn Kiếm |
12 | Trường THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | Hà Nội | Số 174 Hồng Mai- Quận Hai Bà Trưng |
13 | Trường THPT Thăng Long | Hà Nội | Số 44 phố Tạ Quang Bửu- Quận Hai Bà Trưng |
14 | Trường THPT Trần Nhân Tông | Hà Nội | Số 15 phố Hương Viên- Quận Hai Bà Trưng |
15 | Trường THPT Đông Kinh | Hà Nội | Số 18 Nguyễn Tam Trinh- Quận Hai Bà Trưng |
16 | Trường THPT Hoàng Diệu | Hà Nội | Phố Cảm Hội- Quận Hai Bà Trưng |
17 | Trường THPT Hồng Hà | Hà Nội | Số 780 Minh Khai- Quận Hai Bà Trưng |
18 | Trường THPT Mai Hắc Đế | Hà Nội | Số 25 A ngõ 124 Vĩnh Tuy- Quận Hai Bà Trưng |
19 | Trường THPT Ngô Gia Tự | Hà Nội | Số 11 Tạ Quang Bửu, Q. Hai Bà Trưng |
20 | Trường THPT Đống Đa | Hà Nội | Quan Thổ 1, Tôn Đức Thắng- Quận Đống Đa |
21 | Trường THPT Hoàng Cầu | Hà Nội | Số 27/44 Ng. Phúc Lai- Quận Đống Đa |
22 | Trường THPT Kim Liên | Hà Nội | Số 1 Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ- Quận Đống Đa |
23 | Trường THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa | Hà Nội | Số 195 ngõ Xã Đàn II- Quận Đống Đa |
24 | Trường THPT Phan Huy Chú-Đống Đa | Hà Nội | Số 34 ngõ 49 Huỳnh Thúc Kháng- Quận Đống Đa |
25 | Trường THPT Quang Trung-Đống Đa | Hà Nội | Số 178 đường Láng- Quận Đống Đa |
26 | Trường THPT Bắc Hà-Đống Đa | Hà Nội | Số 1 ngõ 538 đường Láng- Quận Đống Đa |
27 | Trường THPT Einstein | Hà Nội | Số 106 phố Thái Thịnh- Quận Đống Đa |
28 | Trường THPT Nguyễn Văn Huyên | Hà Nội | Số 157 Chùa Láng- Quận Đống Đa |
29 | Trường THPT Tô Hiến Thành | Hà Nội | Số 43 Ngõ Thịnh Hào 1- Quận Đống Đa |
30 | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | Số 10 Thuỵ Khuê- Quận Tây Hồ |
31 | Trường THPT Tây Hồ | Hà Nội | Ngõ 143 An Dương Vương- Quận Tây Hồ |
32 | Trường THPT Đông Đô | Hà Nội | Số 8 Võng Thị, phường Bưởi- Quận Tây Hồ |
33 | Trường THPT Hà Nội Academy | Hà Nội | Khu đô thị Cipputra- Quận Tây Hồ |
34 | Trường THPT Phan Chu Trinh | Hà Nội | Số 481 đường Âu Cơ- Quận Tây Hồ |
35 | Trường THPT Cầu Giấy | Hà Nội | Đường Nguyễn Khánh Toàn- Quận Cầu Giấy |
36 | Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Số 136 đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy |
37 | Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | Hà Nội | Phố Hoàng Minh Giám- Quận Cầu Giấy |
38 | Trường THPT Chuyên Ngữ ĐH Ngoại ngữ | Hà Nội | Đường Phạm Văn Đồng- Quận Cầu Giấy |
39 | Trường THPT Yên Hoà | Hà Nội | Số 251 Nguyễn Khang- Quận Cầu Giấy |
40 | Trường THPT Hermann Gmeiner | Hà Nội | Số 1 Doãn Kế Thiện- Quận Cầu Giấy |
41 | Trường THPT Hồng Bàng | Hà Nội | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ- Quận Cầu Giấy |
42 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Hà Nội | Lô C5 Nam Trung Yên, Trung Hòa- Quận Cầu Giấy |
43 | Trường THPT Lý Thái Tổ | Hà Nội | Đường Hoàng Ngân- Quận Cầu Giấy |
44 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | Hà Nội | Số 6 Trần Quốc Hoàn- Quận Cầu Giấy |
45 | Trường THPT Nguyễn Siêu | Hà Nội | Phố Trung Kính- Quận Cầu Giấy |
46 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
47 | Trường THPT Chuyên KHTN | Hà Nội | Số 182 đường Lương Thế Vinh- Quận Thanh Xuân |
48 | Trường THPT Nhân Chính | Hà Nội | Phố Ngụy Như Kon Tum- Quận Thanh Xuân |
49 | Trường THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | Hà Nội | Ngõ 477 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân |
50 | Trường THPT Đào Duy Từ | Hà Nội | Số 182 đường Lương Thế Vinh- Quận Thanh Xuân |
51 | Trường THPT Đại Việt | Hà Nội | Số 301 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân |
52 | Trường THPT DL Hà Nội | Hà Nội | Số 131 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân |
53 | Trường THPT Hồ Xuân Hương | Hà Nội | Số 1 Nguyễn Quý Đức- Quận Thanh Xuân |
54 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Hà Nội | Vũ Trọng Phụng- Quận Thanh Xuân |
55 | Trường THPT Lương Văn Can | Hà Nội | Khu Đô thị Trung Hoà Nhân Chính- Quận Thanh Xuân |
56 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | Hà Nội | Số 31 ngõ 168 Nguyễn Xiển- Quận Thanh Xuân |
57 | Trường THPT Phan Bội Châu | Hà Nội | Số 21 Vũ Trọng Phụng- Quận Thanh Xuân |
58 | Trường THPT Đông Nam Á | Hà Nội | Số 19 Cự Lộc-Thanh Xuân |
59 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Hà Nội | Phường Lĩnh Nam- Quận Hoàng Mai |
60 | Trường THPT Trương Định | Hà Nội | Số 204 phố Tân Mai- Quận Hoàng Mai |
61 | Trường THPT Việt Nam-Ba Lan | Hà Nội | Phường Hoàng Liệt- Quận Hoàng Mai |
62 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Hà Nội | Khu đô thị Đền Lừ- Quận Hoàng Mai |
63 | Trường THPT Phương Nam | Hà Nội | Lô18 khu đô thị Định Công- Quận Hoàng Mai |
64 | Trường THPT DL Trần Quang Khải | Hà Nội | Số 1277 đường Giải Phóng- Quận Hoàng Mai |
65 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Hà Nội | Phường Thượng Thanh- Quận Long Biên |
66 | Trường THPT Nguyễn Gia Thiều | Hà Nội | Số 27 ngõ 298, Ngọc Lâm- Quận Long Biên |
67 | Trường THPT Thạch Bàn | Hà Nội | Tổ 12 phường Thạch Bàn- Quận Long Biên |
68 | Trường THPT Lê Văn Thiêm | Hà Nội | Số 44 phố Ô Cách, Đức Giang- Quận Long Biên |
69 | Trường THPT Tây Sơn | Hà Nội | Tổ 14 Phúc Đồng- Quận Long Biên |
70 | Trường THPT Vạn Xuân-Long Biên | Hà Nội | Số 56 Hoàng Như Tiếp- Quận Long Biên |
71 | Trường THPT Wellspring-Mùa Xuân | Hà Nội | Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề- Quận Long Biên |
72 | Trường THPT Ngọc Hồi | Hà Nội | Xã Ngũ Hiệp- Huyện Thanh Trì |
73 | Trường THPT Ngô Thì Nhậm | Hà Nội | Xã Tả Thanh Oai- Huyện Thanh Trì |
74 | Trường THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm | Hà Nội | Xã Cổ Bi- Huyện Gia Lâm |
75 | Trường THPT Dương Xá | Hà Nội | Xã Dương Xá- Huyện Gia Lâm |
76 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | Hà Nội | Xã Đa Tốn- Huyện Gia Lâm |
77 | Trường THPT Yên Viên | Hà Nội | Thị trấn Yên Viên- Huyện Gia Lâm |
78 | Trường THPT Bắc Đuống | Hà Nội | Số 76 Dốc Lã, Yên Thường- Huyện Gia Lâm |
79 | Trường THPT Lê Ngọc Hân | Hà Nội | Thị trấn Yên Viên- Huyện Gia Lâm |
80 | Trường THPT Lý Thánh Tông | Hà Nội | Xã Dương Xá- Huyện Gia Lâm |
81 | Trường THPT Tô Hiệu-Gia Lâm | Hà Nội | Xã Tiêu Kỵ- Huyện Gia Lâm |
82 | Trường THPT Bắc Thăng Long | Hà Nội | Xã Kim Chung- Huyện Đông Anh |
83 | Trường THPT Cổ Loa | Hà Nội | Xã Đông Hội- Huyện Đông Anh |
84 | Trường THPT Đông Anh | Hà Nội | Khối 2C Thị trấn Đông Anh- Huyện Đông Anh |
85 | Trường THPT Liên Hà | Hà Nội | Xã Liên Hà- Huyện Đông Anh |
86 | Trường THPT Vân Nội | Hà Nội | Xã Vân Nội- Huyện Đông Anh |
87 | Trường THPT An Dương Vương | Hà Nội | Khối 3A, Thị trấn Đông Anh- Huyện Đông Anh |
88 | Trường THPT Hoàng Long | Hà Nội | Xã Kim Nỗ- Huyện Đông Anh |
89 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Hà Nội | Xã Đông Hội- Huyện Đông Anh |
90 | Trường THPT Ngô Quyền-Đông Anh | Hà Nội | Xã Vĩnh Ngọc- Huyện Đông Anh |
91 | Trường THPT Ngô Tất Tố | Hà Nội | Xã Uy Nỗ- Huyện Đông Anh |
92 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | Hà Nội | Xã Nam Hồng- Huyện Đông Anh |
93 | Trường THPT Đa Phúc | Hà Nội | Thị trấn Sóc Sơn- Huyện Sóc Sơn |
94 | Trường THPT Kim Anh | Hà Nội | Xã Thanh Xuân- Huyện Sóc Sơn |
95 | Trường THPT Minh Phú | Hà Nội | Xã Minh Phú- Huyện Sóc Sơn |
96 | Trường THPT Sóc Sơn | Hà Nội | Xã Phù Lỗ- Huyện Sóc Sơn |
97 | Trường THPT Trung Giã | Hà Nội | Xã Trung Giã- Huyện Sóc Sơn |
98 | Trường THPT Xuân Giang | Hà Nội | Xã Xuân Giang- Huyện Sóc Sơn |
99 | Trường THPT DL Đặng Thai Mai | Hà Nội | Xã Hồng kỳ- Huyện Sóc Sơn |
100 | Trường THPT Lam Hồng | Hà Nội | Xã Phù Lỗ- Huyện Sóc Sơn |
👉 Trên đây là danh sách trường Trung Học Phổ Thông trong nước Việt Nam. Chúc các bạn tìm được trường bạn đang học và tham khảo thêm trường khác