Đáp án đề thi Địa lý 9 học kì 2 năm 2025 mới nhất đầy đủ có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài tập.
Mục lục [Ẩn]
1. Đề thi học kì 2 Địa lý 9 Kết nối tri thức
Câu 1. Về vị trí địa lí, Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phù sa, đất cát. B. đất badan, đất xám.
C. đất phèn, đất mặn. D. đất feralit, đất phèn.
Câu 3. Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Ngành nào sau đây không là thế mạnh nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nuôi gia súc lớn. B. Nuôi vịt đàn.
C. Trồng cây ăn quả. D. Trồng cây lương thực.
Câu 5. Tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đá vôi. B. đá quý.
C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh.
Câu 6. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, hàng may mặc, giày dép.
B. gạo, giày dép, đồ gỗ, hoa quả.
C. gạo, thủy sản đông lạnh, dầu thô.
D. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
Câu 7. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ.
C. An Giang. D. Long Xuyên.
Câu 8. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa?
A. Hoàng Sa. B. Trường Sa.
C. Cát Bà. D. Lý Sơn.
Câu 9. Đảo, quần đảo nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nam Du. B. Thổ Chu.
C. Côn Đảo. D. Phú Quốc.
Câu 10. Tài nguyên khoáng sản có giá trị kinh tế lớn nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là
A. muối biển. B. dầu khí.
C. titan. D. cát trắng.
Câu 11. Điều kiện nào sau đây là thuận lợi để phát triển du lịch biển nước ta?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, dài, phong cảnh đẹp.
B. Biển có độ sâu trung bình, rất ít thiên tai xảy ra.
C. Ven bờ có rất nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông.
D. Gần các tuyến đường hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 12. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do
A. quanh năm có nhiệt độ cao, mùa đông mưa nhiều.
B. mùa đông mưa nhiều, mùa hạ lượng bốc hơi thấp.
C. mùa hạ ít mưa và nguồn nước ngọt đổ ra biển ít.
D. mùa đông ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2002 |
2019 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1354,5 |
4638,2 |
Cả nước |
2647,4 |
8270,2 |
Theo bảng số liệu, sản lượng thủy sản năm 2019 của vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % so với cả nước?
A. 5,60%. B. 17,66%.
C. 51,16%. D. 56,08%.
Câu 14. Theo bảng số liệu (ở câu 13), nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2019 so với năm 2002?
A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp 1,55 lần; cả nước tăng gấp 1,61 lần.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp 1,61 lần; cả nước tăng gấp 1,55 lần.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp 3,12 lần; cả nước tăng gấp 3,42 lần.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp 3,42 lần; cả nước tăng gấp 3,12 lần.
Câu 15. Các bãi tắm nổi tiếng nước ta theo thứ tự từ bắc vào nam là
A. Vũng Tàu, Đồ Sơn, Nha Trang.
B. Đồ Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Đồ Sơn, Vũng Tàu, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đồ Sơn, Vũng Tàu.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó
khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2. (3,0 điểm)
a. Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển - đảo của
nước ta.
b. Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với việc bảo vệ an ninh quốc phòng của nước ta?
Đáp án
1-C |
2-C |
3-D |
4-A |
5-A |
6-D |
7-B |
8-B |
9-C |
10-B |
11-A |
12-C |
13-D |
14-D |
15-B |
2. Đề thi học kì 2 Địa lý 9 Cánh diều
Câu 1:Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long? (0,5 điểm)
A. Cần Thơ B. Đồng Nai
C. Long An D. Đồng Tháp
Câu 2:Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là: (0,5 điểm)
A.TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh
C.TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa
Câu 3:Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng (0,5 điểm)
A. cao nhất B. thấp nhất
C. trung bình D. thấp hơn dịch vụ
Câu 4:Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là: (0,5 điểm)
A. sống chung với lũ
B. tránh lũ
C. xây dựng nhiều đê bao
D. trồng rừng ngập mặn
Câu 5:Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu: (0,5 điểm)
A. Cận xích đạo.
B. Nhiệt đới khô.
C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh
D. Cận nhiệt đới
Câu 6:Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là: (0,5 điểm)
A. Khí hậu nóng quanh năm.
B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Khoáng sản không nhiều.
Câu 7:Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? (0,5 điểm)
A.Vĩnh Long B. Bình Dương
C. Bình Phước D. Long An
Câu 8:Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước: (0,5 điểm)
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Đồng Bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Đáp án
Câu 1: (0,5 điểm)
Trả lời: Các tỉnh, thành phố thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long là: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Hậu Giang. Đồng Nai thuộc Đông Nam Bộ
Đáp án: B.
Câu 2: (0,5 điểm)
Trả lời: TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu là ba trung tâm kinh tế lớn ở Đông Nam Bộ. Các trung tâm này có ngành dịch vụ, công nghiệp phát triển.
Đáp án: B.
Câu 3: (0,5 điểm)
Trả lời: Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất, chiếm 59,3% (Năm 2002).
Đáp án: A.
Câu 4: (0,5 điểm)
Trả lời: Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là: Sống chung với lũ. Đây là biện pháp giúp khai thác các nguồn lợi từ lũ (phù sa, nguồn lợi thủy sản). Hạn chế những tác hại lũ gây ra. (vấn đề ÔNMT, dịch bệnh).
Đáp án: A.
Câu 5: (0,5 điểm)
Trả lời: Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
Đáp án: A
Câu 6: (0,5 điểm)
Trả lời: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là: Diện tích đất phèn, đất mặn lớn. Muốn phát triển nông nghiệp cần tiến hành các biện pháp thau chua, rửa mặn.
Đáp án: B
Câu 7: (0,5 điểm)
Trả lời: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm các tỉnh (thành phố): TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
Đáp án: A
Câu 8: (0,5 điểm)
Trả lời: vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm (lúa, thủy sản, hoa quả,…) hàng đầu của cả nước là Đồng Bằng sông Cửu Long.
Đáp án: C.
3. Đề thi học kì 2 Địa lý 9 Chân trời sáng tạo
Câu 1. Vùng Đồng bằng sông Cửu long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là:
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí nông nghiệp.
Câu 2. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên
B. Giao thông đi lại khó khăn
C. Ô nhiễm môi trường
D. Thu nhập thấp
Câu 3. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ
B. Phú Quý
C. Lí Sơn
D. Phú Quốc.
Câu 4. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu
B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân đứng thứ mấy cả nước ?
A. Nhất.
B. Nhì.
C. Ba.
D. Tư.
Câu 6. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Thuỷ hải sản
B. Giao thông
C. Du lịch
D. Nghề rừng .
Tự luận:
Câu 7: Trình bày tình hình khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản ở vùng biển nước ta. Tại sao phải đẩy mạnh khai thác hải sản ở vùng biển sâu xa bờ
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 2001– 2012 (%)
Năm |
2001 |
2003 |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2012 |
Tổng số |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
40,5 |
29,9 |
27,2 |
25,8 |
25,4 |
23,3 |
23,0 |
Công nghiệp xây dựng |
23,8 |
28,9 |
28,8 |
32,1 |
34,5 |
38,1 |
38,5 |
Dịch vụ |
35,7 |
41,2 |
44,0 |
42,1 |
40,1 |
38,6 |
38,5 |
a) Vẽ biểu đồ miền thể thiện cơ câu GDP thời kỳ 2001– 2012
b) Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta từ 2001– 2012
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
Baitap24h.com