Đáp án đề thi Hóa học lớp 6 năm 2025 (có đáp án) - Bộ đề thi Hóa học năm 2025 mới nhất giúp các bạn ôn tập đạt kết quả cao.
Mục lục [Ẩn]
1. Đề thi học kì 2 Hóa học 6 Kết nối tri thức
Câu 1: Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 2: Cơ thể nào sau đây là đơn bào?
A. Con chó.
B. Trùng biến hình.
C. Con ốc sên.
D. Con cua.
Câu 3: Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào?
A. Nấm.
B. Nguyên sinh.
C. Khởi sinh.
D. Thực vật.
Câu 4: Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
(1) Gọi đúng tên sinh vật.
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại.
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 5: Tên địa phương của loài được hiểu là
A. cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
C. tên giống + tên loài + (tên tác giả, năm công bố).
D. tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố).
Câu 6: Nguyên tắc của khóa lưỡng phân là
A. tách tập hợp ban đầu thành nhiều nhóm nhỏ có những đặc điểm giống nhau.
B. chọn ra những đặc điểm tương đồng nhau của sinh vật để phân loại.
C. tách tập hợp ban đầu thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập với nhau.
D. chọn ra những đặc điểm khác nhau tách thành nhiều nhóm nhỏ.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không dùng để phân loại đại bàng và gấu trúc?
A. Khả năng bay.
B. Môi trường sống.
C. Số tế bào trong mỗi cá thể.
D. Màu lông.
Câu 8: Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau:
(1) Biết bay hay không biết bay
(2) Có lông hay không có lông
(3) Ăn cỏ hay không ăn cỏ
(4) Hô hắp bằng phổi hay không hô hấp bằng phổi
(5) Sống trên cạn hay không sống trên cạn
(6) Phân tính hay không phân tính
Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này là
A. (2), (3), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (4), (5).
Câu 9: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?
A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.
D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 10: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. trùng biến hình, trùng sốt rét.
B. trùng giày, trùng kiết lị.
C. trùng sốt rét, trùng kiết lị.
D. trùng roi xanh, trùng giày.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguồn năng lượng không tái tạo?
A. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng có trong thiên nhiên, có thể cạn kiệt vì phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.
B. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thông qua các quá trình chuyển hóa.
D.Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.
Câu 12: Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng tái tạo?
A. Xe máy.
B. Bếp gas.
C. Quạt điện.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 13: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào tự quay quang trục ngược lại so với mọi hành tinh khác trong hệ Mặt Trời?
A. Trái Đất
B. Hải Vương tinh
C. Kim tinh
D. Mộc tinh
Câu 14: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Hình dạng nhìn thấy của (1) …. là phần bề mặt của Mặt Trăng hướng về (2) … được ….. chiếu sáng”.
A. (1) Mặt Trăng, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trời.
B. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trăng, (3) Mặt Trời.
C. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trời, (3) Mặt Trời.
D. (1) Mặt Trời, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trăng.
Câu 15: Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:
A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 16: Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng
A. từ Tây sang Đông.
B. từ Đông sang Tây.
C. từ Nam sang Bắc.
D. từ Bắc sang Nam.
Câu 17: Lựa chọn các biện pháp phù hợp để tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội:
(1) Phơi quần áo dưới ánh nắng.
(2) Thay các bóng đèn dây tóc bằng đèn LED.
(3) Tưới cây khi trời vừa mưa xong.
(4) Cho thức ăn vào tủ lạnh khi đã nguội.
(5) Để đèn sáng trong phòng khi không có ai ở phòng.
(6) Sử dụng hết các thiết bị điện trong giờ cao điểm.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (4), (6).
Câu 18: Một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là
A. Thiên thạch.
B. Thiên hà.
C. Vũ Trụ.
D. Dải Ngân hà.
Câu 19: Ta thường thấy Mặt Trời khi nào?
A. Ban ngày
B. Ban đêm
C. Giữa trưa
D. Nửa đêm
Câu 20: Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hệ Mặt trời có kích thước vô cùng …. so với kích thước của ….., ta sẽ không quan sát được Ngân Hà chuyển động”.
A. to lớn, Ngân Hà
B. nhỏ bé, Ngân Hà
C. to lớn, Mặt Trăng
D. nhỏ bé, Trái Đất.
Câu 21: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 22: Các thiên thể nào sau đây có thể tự phát sáng?
A. Mặt Trời, sao chổi, sao Kim.
B. Sao Kim, sao Hỏa, sao Thổ.
C. Ngôi sao, Mặt Trời.
D. Cả A, B, C.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ Mặt Trời chỉ gồm 8 hành tinh quay xung quanh.
B. Hành tinh ở càng xa Mặt Trời thì có kích thước càng lớn.
C. Thủy tinh và Hỏa tinh có khối lượng nhỏ nhất trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời.
D. Trái Đất ở gần Mặt Trời nhất so với các hành tinh khác.
Câu 24: Chọn phát biểu sai?
A. Hệ Mặt Trời là trung tâm của Ngân Hà.
B. Từ Trái Đất ta có thể nhìn thấy toàn bộ Ngân Hà.
C. Ngân Hà bao gồm toàn bộ thiên thể của vũ trụ.
D. Cả A, B, C
Câu 25: Chọn phát biểu đúng?
A. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ nhanh hơn Mặt Trời chuyển động quanh tâm Ngân Hà.
B. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ đồng thời quay quanh lõi của nó.
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai.
Câu 26: Hành tinh là
A. thiên thể tự phát sáng và chuyển động quanh sao.
B. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao.
C. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động tự do.
D. một tập hợp các sao.
Câu 27: Sắp xếp các hành tinh của hệ Mặt Trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về kích thước.
A. Thủy tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.
B. Thủy tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Thổ tinh, Hỏa tinh.
C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.
D. Thủy tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh.
Câu 28: Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định ảnh số 1 Mặt Trăng ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch.
A. ứng với các ngày 30 – mồng 1 của tháng Âm lịch.
B. ứng với các ngày mồng 7 – 8 của tháng Âm lịch.
C. ứng với các ngày mồng 15 – 16 của tháng Âm lịch.
D. ứng với các ngày mồng 27 – 28 của tháng Âm lịch.
Câu 29: Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì:
A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông.
B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây.
C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
Câu 30: Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định các ảnh số 3 Mặt Trăng ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch.
A. ứng với các ngày 30 – mồng 1 của tháng Âm lịch.
B. ứng với các ngày mồng 7 – 8 của tháng Âm lịch.
C. ứng với các ngày mồng 15 – 16 của tháng Âm lịch.
D. ứng với các ngày mồng 27 – 28 của tháng Âm lịch.
Đáp án và hướng dẫn
1. C |
2. B |
3. C |
4. B |
5. A |
6. C |
7. C |
8. C |
9. D |
10. C |
11. A |
12. D |
13. C |
14. A |
15. B |
16. A |
17. B |
18. B |
19. A |
20. B |
21. D |
22. C |
23. C |
24. D |
25. C |
26. B |
27. A |
28. A |
29. A |
30. B |
2. Đề thi học kì 2 Hóa học 6 Cánh diều
Câu 1: ... cơ thế đơn bào có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. Từ thích hợp để điền vào chỗ … là
A. Không có.
B. Tất cả.
C. Đa số.
D. Một số ít.
Câu 2: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?
A. Hoa hồng.
B. Hoa mai.
C. Hoa hướng dương.
D. Tảo lục.
Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?
(1) Đặc điểm tế bào.
(2) Mức độ tổ chức cơ thể.
(3) Môi trường sống.
(4) Kiểu dinh dưỡng.
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 4: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
Câu 5: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 6: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?
A. Vì chúng có kích thước nhỏ.
B. Vì chúng là cơ thể đơn bào.
C. Vì chúng có khả năng di chuyển.
D. Vì chúng có roi.
Câu 7: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.
A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi.
B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi.
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài.
D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein.
Câu 8: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng
A. có kích thước hiển vi
B. có cấu tạo tế bào nhân sơ.
C. Chưa có cấu tạo tế bào,
D. có hình dạng không cố định.
Câu 9: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?
A. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh dại.
C. Bệnh vàng da.
D. Bệnh tả.
Câu 10: Vi khuẩn là
A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Câu 11: Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng:
A. nhiệt năng.
B. hóa năng.
C. thế năng hấp dẫn.
D. thế năng đàn hồi.
Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Nhiên liệu là những vật (1) … được và khi cháy chúng (2) … và (3) … “
A. (1) cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.
B. (1) không cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.
C. (1) cháy– (2) tỏa nhiệt - (3) phát ra âm thanh.
D. (1) không cháy – (2) phát sáng- (3) phát ra âm thanh.
Câu 13: Vì sao chúng ta quan sát được nhiều pha của Mặt Trăng từ Trái Đất?
A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất.
Câu 14: Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Các thiết bị nào sau đây sử dụng xăng để hoạt động?
A. xe máy, ôtô, máy phát điện.
B. máy bay, xe đạp, máy phát điện.
C. tàu hỏa, bếp gas, xe máy.
D. ô tô, máy bay, tàu hỏa.
Câu 16: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?
A. Kim tinh.
B. Mộc tinh.
C. Hải Vương tinh.
D. Thiên Vương tinh.
Câu 17: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng.
B. Trăng khuyết cuối tháng.
C. Trăng lưỡi liềm.
D. Trăng bán nguyệt.
Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Pin mặt trời biến đổi … (1) … thành năng lượng điện, còn máy phát điện gió biến đổi … (2) … thành năng lượng điện. Đây đều là các nguồn năng lượng tái tạo.
A. (1) năng lượng mặt trời, (2) hóa năng.
B. (1) năng lượng ánh sáng, (2) năng lượng gió.
C. (1) năng lượng nhiệt, (2) năng lượng âm.
D. (1) hóa năng, (2) động năng.
Câu 19: Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Mặt Trời mọc.
B. Mặt Trời lặn.
C. Mặt Trăng khuyết.
D. Mặt Trăng tròn.
Câu 20: Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:
A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.
B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.
C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.
D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.
Câu 21: Trong các lực em đã được học, lực nào gây ra chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?
A. Lực đẩy.
B. Lực kéo.
C. Lực ma sát.
D. Lực hấp dẫn.
Câu 22: Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:
A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 23: Năng lượng của dầu mỏ là năng lượng:
A. tái tạo vì dầu mỏ là vô hạn.
B. tái tạo vì dầu mỏ hình thành rất nhanh.
C. không tái tạo vì phải trải qua hàng trăm triệu năm mới hình thành dầu mỏ được và có nguy cơ cạn kiệt.
D. Cả A và B đúng.
Câu 24: Bầu khí quyển của Trái Đất không thoát vào không gian vì:
A. tác dụng của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển.
B. khí quyển nặng nên không bay được.
C. tác dụng của lực ma sát giữa Trái Đất và bầu khí quyển.
D. khí quyển của Trái Đất có nhiều tầng nên không thoát được hết.
Câu 25: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào là dạng năng lượng không tái tạo?
A. Năng lượng khí tự nhiên.
B. Năng lượng từ than đá.
C. Năng lượng dầu mỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26: Thiết bị nào dưới đây, không sử dụng pin Mặt Trời để hoạt động?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất:
“ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ ….”.
A. các góc khác nhau.
B. cùng một phía.
C. cùng một hướng.
D. một vị trí xác định.
Câu 28: Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.
B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.
C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.
D. Núi cao che khuất Mặt Trời.
Câu 29: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Trục Trái Đất nghiêng.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.
B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.
C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.
D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.
Đáp án và hướng dẫn
1. D |
2. D |
3. C |
4. A |
5. D |
6. B |
7. C |
8. C |
9. B |
10. A |
11. B |
12. A |
13. D |
14. C |
15. A |
16. C |
17. A |
18. B |
19. A |
20. D |
21. D |
22. B |
23. C |
24. A |
25. D |
26. A |
27. A |
28. C |
29. D |
30. C |
3. Đề thi học kì 2 Hóa học 6 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 2: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
Câu 3: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào?
A. Động vật, Thực vật, Nấm.
B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus.
C. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.
D. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus.
Câu 4: Khóa lưỡng phân là
A. khóa nhận dạng trong đó trình tự và cấu trúc các bước nhận dạng do tác động của chiếc khóa đó quy định.
B. tập hợp các đặc điểm để phân biệt sinh vật trong tự nhiên.
C. khóa mô tả các sinh vật trong tự nhiên.
D. khóa nhận dạng sinh vật trong tự nhiên dựa vào những đặc điểm sẵn có của chúng.
Câu 5: Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là
A. Có lông vũ và không có lông vũ.
B. Có mỏ và không có mỏ.
C. Biết bay và không biết bay.
D. Có cánh và không có cánh.
Câu 6: Khi đi tham quan tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên em thường sử dụng loại kính nào sau đây?
A. Kính hiển vi.
B. Kính lúp cầm tay.
C Kính thiên văn.
D. Kính hồng ngoại.
Câu 7: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn?
A. Kính lúp.
B. Kính viễn vọng.
C. Kính soi nổi.
D. Kính hiển vi.
Câu 8: Vi khuẩn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cấu tạo đơn bào, sống độc lập hoặc thành cặp, nhóm.
B. Kích thước rất nhỏ bé, chưa có nhân hoàn chỉnh.
C. Có hình thái đa dạng: hình que, hình cầu, hình dấu phẩy,…
D. Sống kí sinh bắt buộc.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
D. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
Câu 10: Biện pháp có thể áp dụng để phòng bệnh do virus gây ra trên thực vật là
A. Vệ sinh đồng ruộng.
B. Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh.
C. Chọn giống cây sạch bệnh.
D. Cả ba biện pháp trên.
Câu 11: Điền vào chỗ trống “…” sau đây để được câu hoàn chỉnh:
Khi năng lượng truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác luôn xuất hiện năng lượng …
A. âm.
B. hao phí.
C. cơ năng.
D. ánh sáng.
Câu 12: Chuyển động nhìn thấy là chuyển động nào sau đây?
A. Mặt Trăng mọc vào buổi tối.
B.Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
D. Cả A và B
Câu 13: Hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân được gọi là gì?
A. Hệ Mặt Trời.
B. Thiên Hà.
C. Ngân Hà.
D. Thái Dương hệ.
Câu 14: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.
C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Hải Vương tinh.
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.
Câu 15: Thời gian chuyển từ không Trăng đến không Trăng là:
A. khoảng hai tuần.
B. khoảng ba tuần.
C. khoảng 1 tuần.
D. khoảng 1 tháng.
Câu 16: Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban đêm?
A. Ở vị trí M và P đang là ban đêm.
B. Ở vị trí Q và N đang là ban đêm.
C. Ở vị trí M và N đang là ban đêm.
D. Ở vị trí Q và P đang là ban đêm.
Câu 17: Hành tinh nào sau đây không nằm trong hệ Mặt Trời?
A. Thiên Vương tinh.
B. Hải Vương tinh.
C. Diêm Vương tinh.
D. Thổ tinh.
Câu 18: Hằng ngày người sinh sống ở Hà Nội hay ở Điện Biên sẽ quan sát thấy Mặt trời mọc trước, vì:
A. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Tây.
B. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Đông.
C. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Nam.
D. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Bắc.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mặt Trăng không tự phát ra ánh sáng.
B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất là 29,5 ngày.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ phần Mặt Trăng được chiếu sáng quay về phía Trái Đất.
Câu 20: Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng:
A. Nồi cơm điện
B. Bàn là điện.
C. Tivi.
D. Máy bơm nước.
Câu 21: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống “…”
Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng quay quanh trục của nó với … mà nó chuyển động quanh Trái Đất nên phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất luôn không đổi.
A. tốc độ lớn hơn.
B. tốc độ nhỏ hơn.
C. cùng tốc độ.
D. tốc độ không thay đổi.
Câu 22: Nêu sự chuyển hóa năng lượng trong hoạt động của đèn tín hiệu giao thông dùng năng lượng mặt trời.
A. Năng lượng ánh sáng Mặt Trời chuyển hóa thành điện năng trong pin.
B. Năng lượng nhiệt Mặt Trời chuyển hóa thành thế năng trong pin.
C. Năng lượng ánh sáng Mặt Trời chuyển hóa thành quang năng trong pin.
D. Năng lượng nhiệt Mặt Trời chuyển hóa thành quang năng trong pin.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng.
A. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở bất kì đâu trên Trái đất đều không thể nhìn thấy Mặt trời.
B. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở nơi không nhận được ánh sáng Mặt Trời là buổi tối.
C. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở nơi không nhận được ánh sáng Mặt Trời là buổi
sáng.
D. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở bất kì đâu trên Trái đất đều nhìn thấy Mặt trời.
Câu 24: Trái Đất có những chuyển động nào?
A. Tự quay quanh trục từ tây sang đông.
B. Quay quanh Mặt Trời.
C. Quay quanh Mặt Trăng.
D. Cả A và B.
Câu 25: Có những ngày chúng ta không nhìn thấy Trăng vì:
A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời.
C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 26:Quan sát hình và cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?
A. Điện năng chuyển hóa thành quang năng và nhiệt năng.
B. Điện năng chuyển hóa thành quang năng và năng lượng âm.
C. Điện năng chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng.
D. Điện năng chuyển hóa thành thế năng và nhiệt năng.
Câu 27:Biện pháp nào sau đây là biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A.Nên đi xe đạp hoặc đi bộ tới những địa điểm gần.
B. Hạn chế mở tủ lạnh nhiều lần.
C. Nên vặn nhỏ bếp ga khi cần hầm thức ăn.
D. Rót nước vừa đủ để uống.
Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống “…”
Ta nhìn thấy một vật khi có … từ vật đó chiếu tới mắt chúng ta.
A. ánh sáng.
B. hình ảnh.
C. bóng.
D. hình chiếu.
Câu 29:Người ở tại vị trí B (hình 43.2a) khi ánh sáng mặt trời vừa chiếu tới sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Hiện tượng mặt trời mọc.
B. Hiện tượng mặt trời lặn.
C. Không thấy hiện tượng gì.
D. Đang là ban đêm.
Câu 30: Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì:
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau.
D. Cả B và C.
Đáp án và hướng dẫn
1D | 2C | 3C | 4A | 5C | 6B |
7D | 8D | 9D | 10D | 11B | 12D |
13B | 14D | 15D | 16C | 17C | 18A |
19C | 20D | 21C | 22A | 23B | 24D |
25D | 26A | 27B | 28A | 29A | 30D |
Baitap24h.com