Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 có đáp án và lời giải chi tiết bám sát cấu trúc của các trường, phòng, sở giáo dục trên cả nước.
Mục lục [Ẩn]
1. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số năm trăm chín mươi lăm viết là:
A. 595 B. 559
C. 995 D. 955
Câu 2. Số 728 được viết thành:
A. 700 + 80 + 2 B. 700 + 2
C. 700 + 20 + 8 D. 800 + 70 + 2
Câu 3. Hình vẽ bên có:
A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
A. 5 ´ 4 = 20 (m) B. 4 ´ 5 = 20 (m)
C. 5 ´ 3 = 15 (m) D. 3 ´ 5 = 15 (m)
Câu 5. Giờ vào học buổi sáng là 7 giờ 15 phút. Sáng nay, Phong vào học muộn 15 phút. Vậy sáng nay Phong vào học lúc:
A. 7 giờ B. 7 giờ 30 phút
C. 6 giờ 15 phút D. 6 giờ 30 phút
Câu 6. Em Hà và Phong tan học lúc:
A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 30 phút
C. 16 giờ 6 phút D. 16 giờ rưỡi
II. Phần tự luận
Câu 7. Nối tổng với số thích hợp:
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
2. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là:
A. 781 B. 718
C. 178 D. 187
Câu 2. Tích của 5 và 8 là:
A. 15 B. 13
C. 45 D. 40
Câu 3. Bạn My mua kẹo hết 2 000 đồng. Hỏi bạn My chọn một tờ tiền nào sau đây để trả người bán hàng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Số 837 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 800 + 80 + 3. B. 700 + 30 + 8.
C. 800 + 30 + 7. D. 800 + 70 + 3.
Câu 5. Các số 600, 279, 730, 258 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 279, 258, 730, 600. B. 279, 258, 600, 730.
C. 258, 279, 600, 730. D. 730, 600, 279, 258.
Câu 6. Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi:
Hạc giấy màu nào Mai gấp được nhiều nhất:
A. Xanh B. Vàng C. Đỏ
3. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số 214, 178, 187, 241. Số bé nhất là:
A. 214 B. 178
C. 187 D. 241
Câu 2. 1m 3 dm = …. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 13 B. 103
C. 130 D. 31
Câu 3. Mẹ cắm hoa vào 6 lọ, mỗi lọ 5 bông hoa thì vừa đủ. Mẹ có số bông hoa là:
A. 32 bông B. 30 bông
C. 56 bông D. 65 bông
Câu 4. Hình sau có số hình tam giác là:
A. 10 hình B. 12 hình
C. 13 hình D. 11 hình
Câu 5. 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là:
A. 15 giờ 15 phút B. 16 giờ 15 phút
C. 17 giờ 15 phút D. 15 giờ 5 phút
Câu 6. Quả bóng có dạng khối gì?
A. Khối trụ B. Khối hộp chữ nhật
C. Khối cầu D. Khối lập phương
II. Phần tự luận
Câu 7. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 km … 1000 m |
1 m … 9 dm |
2 m … 200 cm |
b) 560 m + 40 m … 1 km |
37 cm + 62 cm … 1 m |
100 m + 800 m … 1 km |
Câu 8. Đặt tính rồi tính
Baitap24h.com