BAITAP24H.COM Chia Sẻ Cương Ôn Luyện Thi Các Lớp

Đáp án đề thi Sinh học 7 học kì 2 năm 2025 mới nhất đầy đủ có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài tập.

1. Đề thi học kì 2 Sinh học 7 Kết nối tri thức

Câu 1: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm cơ bản là:

a) Thân dài, có đuôi.

b) Thân ngắn, không đuôi.

c) Thân ngắn, có đuôi.

d) Thân dài, giống giun.

Câu 2: Nhóm thú biết bay là:

a) Dơi, gà, chim.

b) Sóc, cáo, chồn.

c) Dơi, sóc bay, chồn bay.

d) Chim, thỏ, dơi.

Câu 3: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì:

a) Tỉ lệ trứng được thụ tinh cao.

b) Tỉ lệ sống sót cao.

c) Tỉ lệ tăng trưởng nhanh.

d) Tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ.

Câu 4: Chim cổ có đặc điểm cơ bản nào giống bò sát?

a) Da có vẩy.

b) Có nắp mang.

c) Chân 5 ngón.

d) Hàm có răng.

Câu 5: Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch?

a) Cóc, mèo, cá cờ.

b) Chuột, sâu, rắn.

c) Mèo, muỗi, rắn.

d) Chim sáo, cào cào, sâu.

Câu 6: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu:

a) Nóng, lạnh.

b) Ẩm, khô.

c) Nóng, ẩm.

d) Nóng, khô.

Câu 7: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là:

a) Thiếu răng hàm.

b) Thiếu răng nanh.

c) Thiếu răng cửa.

d) Thiếu răng trên.

Câu 8: Bay vỗ cánh khác bay lượn là:

a) cánh dang rộng.

b) cánh đập chậm.

c) cánh không đập .

d) cánh đập liên tục.

Câu 9: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào?

a) Phân đôi.

b) Vô tính.

c) Hữu tính.

d) Mọc chồi.

Câu 10: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:

a) thỏ, nai, bò.

b) hươu, nai, cá chép.

c) gà, bò ,dê.

d) cá sấu, cáo, chồn.

Câu 11: Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò người ta dùng biện pháp nào?

a) Dùng ong mắt đỏ.

b) Tuyệt sản ruồi đực.

c) Dùng vi khuẩn Myoma.

d) Dùng bướm đêm.

Câu 12: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú?

a) Nuôi con bằng sữa.

b) Có sữa diều.

c) Chăm sóc con.

d) Có núm vú.

B. TỰ LUẬN (7.0 điểm)

Câu 13 (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống?

Câu 14 (2.0 điểm) Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ?

Câu 15 (2,0 điểm) Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp nào?

Câu 16 (1,0 điểm) Tại sao cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú?

Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án đúng

b

c

a

d

a

c

b

d

c

a

b

a

Điểm

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

2. Đề thi học kì 2 Sinh học 7 Cánh diều

Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.1. Ếch hô hấp:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:

A. Cung cấp lương thực.

B. Cung cấp thực phẩm.

C. Chim ăn quả, hạt.

D. Chim ăn sâu bọ

1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:

A. Thằn lằn bóng

B. Thằn lằn bóng, cá sấu.

C. Rùa núi vàng,

D. Ba ba, thằn lằn bóng.

Câu 2: (1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời C

Các lớp động vật có xương sống (A) Đặc điểm hệ tuần hoàn (B) Trả lời (C)
1. Lớp cá a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm nhĩ, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn. 1-
2. Lớp lưỡng cư b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. 2-
3. Lớp bò sát c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể 3-
4. Lớp chim d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể 4-
  e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha  

II. Phần tự luận: (7,0 điểm)

Câu 3: (1,0 điểm) Kể tên các bộ của lớp thú? Cho ví dụ?

Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bò sát?

Câu 5: (2,0 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?

Câu 6: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp Thú. Từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú.

Đáp án

Câu 1:

1.1 - A

1.2 - B

1.3 - B

1.4 - A

Câu 2: 

1 - C

2 - D

3 - A

4 - B

Câu 3: 

Các bộ của lớp thú

Bộ thú huyệt (thú mỏ vịt)

Bộ thú túi (kangaru)

Bộ dơi (dơi ăn sâu bọ)

Bộ cá voi (cá voi xanh)

Bộ ăn sâu bọ (chuột chù)

Bộ gặm nhấm (chuột đồng)

Bộ ăn thịt (hổ)

Các bộ móng guốc (lợn)

Bộ linh trưởng (khỉ)

Câu 4: 

* Đặc điểm chung của bò sát: Bò sát là động vật có xương sống thích ghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.

- Da khô, có vảy sừng

- Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yếu, có vuốt sắc

- Phổi có nhiều vách ngăn

- Tim có vách hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn

- Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng.

- Là động vật biến nhiệt

Câu 5: 

* Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:

- Thân hình thoi, mình phủ lông vũ nhẹ xốp, cổ dài.

- Chi trước biến thành cánh, chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau.

- Mỏ sừng hàm không có răng.

- Cổ dài tuyến phao câu tiết nhờn.

Câu 6: 

* Đặc điểm chung của thú:

- Bộ não phát triển.

- Có bô lông mao, bộ răng phân hoá thành 3 loại (cửa, nanh, hàm).

- Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn.

- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.

- Là động vật hằng nhiệt.

* Vai trò:

- Cung cấp thực phẩm, sức kéo.

- Làm đồ mĩ nghệ.

- Nguyên liệu ngành công nghiệp may mặc, nước hoa.

- Vật liệu thí nghiệm.

- Tiêu diệt gặm nhấm có hại.

- Dược liệu …

* Biện pháp bảo vệ:

- Xây dựng khu bảo tồn.

- Có ý thức bảo vệ các ĐV đặc biệt là ĐV quý hiếm.

- Nuôi nhốt những loài có giá trị.

3. Đề thi học kì 2 Sinh học 7 Chân trời sáng tạo

Câu 1: Cơ quan vận chuyển chính của thằng lằn là

A. Dùng 4 chi

C. Thân và đuôi tì vào đất

B. Dùng vảy sừng

D. Dùng đuôi

Câu 2: Hoạt động hô hấp của thằng lằn

A. Xuất hiện cơ bên sườn

C. Xuất hiện vách ngăn

B. Xuất hiện cơ hoàn

D. Xuất hiện phổi

Câu 3: Hệ hô hấp của chim bồ câu có gì khác với lưỡng cư, bò sát

A. Thực quản có diều

C. Có dạ dày cơ

B. Có dạ dày tuyến

D. Cả A, B, C

Câu 4: Thân chim hình thoi có tác dụng

A. Làm giảm lực cản không khí khi bay

C. Giúp chim bám chặt khi đậu

B. Giữ nhiệt và làm cho thân chim nhẹ

D. Phát huy tác dụng của các giác quan

Câu 5: Thỏ kiếm thức ăn vào thời gian nào

A. Buổi sáng

C. Buổi tối

B. Buổi chiều

D. Cả A và B

Câu 6: Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi vì

A. Các ngón chân có vuốt

C. Dưới các ngón chân có nệm thịt dày

B. Các ngón chân có lông

D. Dưới các chân có vuốt

II. Ghép cột A vào cột B và ghi kết quả vào cột ( 1đ)

Cột A

Cột B

Cột C

1. Răng cửa lớn

A. Cắt nghiền mồi

1 –

2. Răng cửa ngắn sắt

B. Kiểu gặm nhấm

2 –

3. Răng nanh lớn dài, nhọn

C. Róc xương

3 –

4. Răng hàm có nhiều mấu sắt , nhọn

D. Xé mồi

4 –

III. Điền vào chỗ trống ( 0,5đ): động vật, thực vật, thức ăn, kẻ thù

Sự vận động và duy chuyển là đặc điểm cơ bản để phân biệt……………với……………

Nhờ khả năng duy chuyển mà động vật có thể đi tìm , băt mồi, tìm môi trường sống thích hợp tìm đối tượng sinh sản và lẫn trốn…………..

Phần 2 Tự luận 7đ

Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp thú? ( 2đ)

Câu 2: Nêu đặc điểm của bộ dơi và bộ cá voi? ( 3đ)

Câu 3: Giải thích vì sao trong dạ dày chim và gà thường có sỏi? ( 1đ)

Câu 4: Tại sao thân và đuôi của thằng lằn là động lực chính của sự duy chuyển? ( 1đ)

Đáp án 

Phần 1 Trắc nghiệm: 3đ

Khoanh tròn mỗi câu đúng đạt0,25đ

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

A

D

A

D

C

Baitap24h.com