Đáp án đề thi Sinh học 8 học kì 2 năm 2025 mới nhất đầy đủ có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài tập.
Mục lục [Ẩn]
1. Đề thi học kì 2 Sinh học 8 Kết nối tri thức
Câu 1: Trong cơ thể người, phôtpho có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu
D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông.
Câu 2: Ở trẻ em, thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến bệnh còi xương ?
A. Vitamin K
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Vitamin D
Câu 3: Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ?
A. 4 triệu
B. 3 triệu
C. 2 triệu
D. 1 triệu
Câu 4: Trong hoạt động tạo thành nước tiểu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc hại diễn ra ở đâu ?
A. Bể thận
B. Ống đái
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Ống thận
Câu 5: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không nhịn tiểu
C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
Câu 6: Ở tuổi dậy thì, thành phần nào của da thường hoạt động mạnh ?
A. Tầng sừng
B. Tuyến nhờn
C. Thụ quan
D. Mạch máu
Câu 7: Các dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 8: Chức năng chủ yếu của trụ não là gì ?
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện
B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể
C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá
Câu 9: Tại thuỳ thái dương của vỏ não tồn tại vùng chức năng nào dưới đây ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng cảm giác
Câu 10: Phân hệ giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn cơ bóng đái
C. Co mạch máu da
D. Co mạch máu ruột
Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Điểm vàng là một vị trí đặc biệt nằm trên … của cầu mắt.
A. màng lưới
B. màng cứng
C. màng giác
D. màng mạch
Câu 12: Vào ban ngày, loại tế bào nào ở màng lưới đóng vai trò trọng yếu trong việc thu nhận kích thích ánh sáng và màu sắc ?
A. Tế bào nón
B. Tế bào que
C. Tế bào hạch
D. Tế bào liên lạc ngang
Câu 13: Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong
C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng
C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh
D. Rụt tay lại khi bị kim châm
Câu 15: Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người ?
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến sữa
D. Tuyến yên
Câu 16: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Thông qua … kích tố tăng trưởng sẽ tác động lên hệ cơ xương, tạo ra sự tăng trưởng của cơ thể.
A. não
B. gan
C. tim
D. thận
Câu 17: Tuyến giáp gồm có mấy thuỳ ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 18: Trong cơ thể nam giới có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động sinh dục ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 19: Tuyến nội tiết nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tuyến yên
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến ức
D. Tuyến cận giáp
Câu 20: Hoocmôn nào dưới đây có khả năng kìm hãm quá trình tiết TSH của tuyến yên ?
A. ACTH
B. LH
C. TH
D. GH
Câu 21: Trong cơ quan sinh dục nam, tinh trùng được sản xuất tại đâu ?
A. Tuyến tiền liệt
B. Túi tinh
C. Mào tinh
D. Tinh hoàn
Câu 22: Tuyến nào dưới đây chỉ có ở cơ quan sinh dục nữ ?
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến hành
C. Tuyến tiền liệt
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: Điều kiện nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sản sinh tinh trùng là
A. 30oC – 32oC .
B. 33oC – 34oC .
C. 35oC – 37oC .
D. 25oC – 30oC .
Câu 24: Chiều dài của tinh trùng người có kích thước trung bình khoảng
A. 0,7 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 25: Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò nào dưới đây ?
A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh
C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
Câu 26: Bộ phận nào ở cơ quan sinh dục nữ có vai trò tương tự như tuyến hành ở cơ quan sinh dục nam ?
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến nhờn
D. Tuyến sữa
Câu 27: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cuộc đời người phụ nữ có khoảng … trứng đạt đến độ trưởng thành.
A. 12000
B. 1000
C. 4000
D. 400
Câu 28: Ở người, hợp tử thường mất bao lâu để di chuyển từ ống dẫn trứng về tử cung và làm tổ tại đó ?
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 3 ngày
D. 12 ngày
Câu 29: Đối tượng nào dưới đây không có kinh nguyệt ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai
C. Phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ
D. Phụ nữ mang thai
Câu 30: Trong các biện pháp tránh thai dưới đây, biện pháp nào là an toàn nhất ?
A. Tính ngày rụng trứng
B. Xuất tinh ngoài âm đạo
C. Sử dụng bao cao su
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 31: Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Viêm gan B
C. Lậu
D. HIV/AIDS
Câu 32: Bệnh nào dưới đây là do một loài xoắn khuẩn gây ra ?
A. Giang mai
B. Lậu
C. Tả
D. Lao phổi
Câu 33: HIV/AIDS lây nhiễm qua con đường nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Truyền máu
C. Quan hệ tình dục không an toàn
D. Từ mẹ sang con
Câu 34: Hiện nay, châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV cao nhất thế giới ?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
Câu 35: Giai đoạn không triệu chứng ở những người nhiễm HIV thường kéo dài trong bao lâu ?
A. 6 – 9 tháng
B. 1 – 2 năm
C. 2 – 6 tháng
D. 2 – 10 năm
Câu 36: Hệ thống môi trường trong suốt của cầu mắt bao gồm mấy thành phần ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 37: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là sai ?
A. Trung ương điều khiển nằm ở các nhân xám thuộc sừng bên của tuỷ sống
B. Sợi trục của nơron trước hạch có bao miêlin
C. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn
D. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách
Câu 38: Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?
A. Màng mạch
B. Màng cứng
C. Màng lưới
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 39: Chúng ta sẽ không quan sát được vật khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điểm mù
C. Điểm vàng
D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng
Câu 40: Biện pháp nào dưới đây giúp giảm thiểu tiếng ồn ?
A. Lắp đặt cửa chống ồn
B. Trồng nhiều cây xanh quanh nhà ở, trường học, nhà máy...
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Đeo nút bịt tai chống ồn khi cần thiết
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | D | C | D | A | B | A | D |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
B | A | A | A | A | C | D | B |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
A | A | B | C | D | A | B | C |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
A | A | D | A | A | C | A | A |
33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | C | D | B | A | A | B | C |
2. Đề thi học kì 2 Sinh học 8 Cánh diều
Câu 1: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương ?
A. Tủy
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: (0,3 điểm) Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nguồn gốc
C. Cấu tạo
D. Chức năng
Câu 3: (0,3 điểm) Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh ?
A. Sợi nhánh
B. Thân
C. Sợi trục
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?
A. 20 đôi
B. 36 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
Câu 5: (0,3 điểm) Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ?
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Rễ trung gian
D. Rễ pha
Câu :
6: (0,3 điểm) Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?
A. 3 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 8: (0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa.
Câu 9: (0,3 điểm) Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình
A. tháp.
B. que.
C. nón.
D. đĩa.
Câu 11: (0,4 điểm) Ở đại não, rãnh thái dương là ranh giới giữa ba thùy, thùy nào dưới đây không nằm trong số đó ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy thái dương
Câu 12: (0,4 điểm) Ở bán cầu đại não, vùng thị giác nằm ở thùy nào ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy trán
C. Thùy thái dương
D. Thùy đỉnh
Câu 13: (0,4 điểm) Khi nói về tác động của phân hệ giao cảm lên các cơ quan trong cơ thể, điều nào sau đây là đúng ?
A. Làm co mạch máu ruột
B. Làm dãn mạch máu da
C. Làm tăng tiết nước bọt
D. Làm co cơ bóng đái
Câu 14: (0,3 điểm) Trung ương thần kinh của phân hệ đối giao cảm không nằm ở bộ phận nào sau đây ?
A. Tủy sống
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 15: (0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở phân hệ giao cảm ?
A. Chuỗi hạch giao cảm nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron sau hạch có bao miêlin
C. Trung ương thần kinh nằm ở đại não
D. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
Câu 16: (0,3 điểm) Trong cấu tạo của cầu mắt, bộ phận nào dưới đây có thể tích lớn nhất ?
A. Lưới nội chất
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Lòng đen
Câu 17: (0,3 điểm) Ở cầu mắt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của
A. tế bào nón.
B. tế bào que.
C. tế bào hai cực.
D. tế bào hạch.
Câu 18: (0,3 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau : Ở cầu mắt, … là nơi đi ra của sợi trục các tế bào thần kinh thị giác.
A. điểm mù
B. điểm vàng
C. lòng đen
D. đồng tử
Câu 19: (0,3 điểm) Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ thống môi trường trong suốt của cầu mắt ?
A. Thể thủy tinh
B. Màng mạch
C. Màng giác
D. Thủy dịch
Câu 20: (0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Vùng thị giác ở vỏ não
B. Màng lưới trong cầu mắt
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Dây thần kinh thị giác
Câu 21: (0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận
A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
B. mọi kích thích về ánh sáng.
C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
Câu 22: (0,3 điểm) Tật cận thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Cầu mắt dài
B. Thường xuyên nhìn vật từ xa
C. Thể thủy tinh bị lão hóa
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: (0,3 điểm) Loại xương nào dưới đây không nằm ở tai giữa ?
A. Xương đe
B. Xương đòn
C. Xương búa
D. Xương bàn đạp
Câu 24: (0,3 điểm) Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. màng cơ sở.
B. màng tiền đình.
C. màng nhĩ.
D. màng cửa bầu dục.
Câu 25: (0,4 điểm) Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 26: (0,4 điểm) Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Rụt tay khi chạm phải vật nóng
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả cóc
C. Bỏ chạy khi gặp rắn
D. Chuẩn bị chất đốt khi đài báo bão
Câu 27: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện có đặc điểm nào sau đây ?
A. Số lượng không hạn định
B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố
C. Hình thành trong đời sống cá thể
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 28: (0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây phản ánh vai trò của hệ thống tín hiệu thứ hai của con người đối với việc hình thành phản xạ có điều kiện ?
A. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt
B. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng
C. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 29: (0,3 điểm) Người trưởng thành nên ngủ trung bình mấy tiếng mỗi ngày ?
A. 8 tiếng
B. 10 tiếng
C. 5 tiếng
D. 12 tiếng
Câu 30: (0,3 điểm) Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người ?
A. Nước khoáng
B. Nước lọc
C. Rượu
D. Nước ép hoa quả
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | D | C | D | A | B |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | D | B | A | A | A |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | C | D | B | A | A |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
B | C | D | A | B | C |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | D | A | A | C |
3. Đề thi học kì 2 Sinh học 8 Chân trời sáng tạo
Câu 1. Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết:
A. Tuyến nhờn B. Tuyến ức
C. Tuyến mồ hôi D. Cả B và C
Câu 2. Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào?
A. Muối khoáng
B. Nước
C. Vitamin
D. Cả B, C
Câu 3. Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
A. Uống đủ nước B. Không ăn quá nhiều prôtêin
C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay D. Ăn mặn
Câu 4. Trung ương của hệ thần kinh:
Não, dây thần kinh B. Dây thần kinh, hạch thần kinh
C. Não, tủy sống D. Não, tủy sống, dây thần kinh
Câu 5. Tuyến nội tiết nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác?
A.Tuyến yên B. Tuyến tụy
C. Tuyến trên thận D. Tuyến giáp
Câu 6. Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào?
A. Rối loạn tiết hoocmôn B. Đái tháo đường
C. Bướu cổ D. Béo phì
Câu 7. Cấu tạo của tủy sống gồm?
A. Chất xám B. Chất trắng
C. Các sợi trục nơron có bao miêlin D. Cả A và B
Câu 8. Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại sẽ:
A. Hạn chế được các vi sinh vật gây bênh.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi
C. Tránh cho thận làm việc quá nhiều
D. Hạn chế tác hại của các chất độc hại
Câu 9. Điều khiển hoạt động của cơ vân là do:
A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
B. Thân nơron D. Sợi trục
Câu 10. Điều khiển hoạt động của các nội quan là do:
A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
B. Thân nơron D. Sợi trục
Câu 11. Chức năng của hệ thần kinh vận động là:
A. Điều khiển hoạt động của cơ tim
B. Điều khiển hoạt động của cơ trơn
C. Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương
D. Điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản
Câu 12. Nếu một người nào đó bị tai nạn hư mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiết như thế nào?
A. Giảm đi một nửa
B. Bình thường
C. Bài tiết bổ sung cho da
D. Bài tiết gấp đôi.
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
A |
D |
C |
A |
B |
D |
D |
A |
B |
C |
B |
Baitap24h.com