Đáp án đề thi Sinh học 9 học kì 2 năm 2025 mới nhất đầy đủ có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài tập.
Mục lục [Ẩn]
1. Đề thi học kì 2 Sinh học 9 Kết nối tri thức
Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?
A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm
B. Sức chống chịu ở đời sau tăng
C. Tạo ra ưu thế lai cao
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giao phối cận huyết
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
D. Lai giống
Câu 3: Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai ?
A. aabbDD x AABBdd
B. AAbbDD x aaBBdd
C. AabbDD x AabbDD
D. AABBDD x aabbdd
Câu 4: Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Cây trồng
D. Vật nuôi
Câu 5: Trong thực tế chọn giống, người ta thường áp dụng mấy phương pháp chọn lọc cơ bản ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Thao tác nào dưới đây có trong kĩ thuật chọn lọc cá thể ?
A. Trộn lẫn tất cả các hạt của những cây có chất lượng tốt để gieo chung
B. Lấy hạt của mỗi cây có chất lượng tốt cho gieo riêng rẽ thành từng dòng
C. Lấy hạt phấn của những cây có chất lượng tốt đem thụ phấn với cây ban đầu
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng ở đối tượng nào ?
A. Cây trồng
B. Vật nuôi
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 8: Giống cà chua hồng lan được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?
A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
B. Tạo giống ưu thế lai
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 9: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng trên vật nuôi ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cấy chuyển phôi
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hải quỳ
C. Rong đuôi chồn
D. Cá đuối
Câu 11: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh ?
A. Độ ẩm
B. Con người
C. Cây táo
D. Con lợn
Câu 12: Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là
A. 30oC.
B. 25oC.
C. 15oC.
D. 20oC.
Câu 13: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Lá lốt
B. Rau mác
C. Lúa
D. Dứa gai
Câu 14: Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Hô hấp
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Quang hợp
Câu 15: Động vật nào dưới đây thường hoạt động vào ban ngày ?
A. Ếch đồng
B. Chim vạc
C. Chim cú lợn
D. Chim ưng
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không có ở những cây ưa sáng ?
A. Lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt
B. Mô giậu kém phát triển
C. Mọc nơi quang đãng
D. Trên thân và lá phủ lớp cutin dày
Câu 17: Ở vùng ôn đới, vào mùa đông, chồi cây thường có các vảy mỏng bao bọc ; thân và rễ thường có các lớp bần dày. Hiện tượng trên cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống thực vật ?
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Độ pH
Câu 18: Loài động vật nào dưới đây sống ở vùng cực ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chim cánh cụt
C. Cú tuyết
D. Gấu trắng
Câu 19: So với những đại diện cùng loài sống ở vùng nhiệt đới thì những loài thú sống ở vùng ôn đới có gì khác biệt ?
A. Lông thưa hơn
B. Kích thước cơ thể lớn hơn
C. Tai to hơn
D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn
Câu 20: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Dê
B. Chuột chù
C. Xương rồng
D. Chim bói cá
Câu 21: Nhóm động vật ưa ẩm không bao gồm
A. ễnh ương.
B. giun đất.
C. ốc sên.
D. lạc đà.
Câu 22: Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh ?
A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng
B. Bét sống bám trên da bò
C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ
D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
Câu 23: Trong mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một loài được lợi ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Kí sinh
C. Cộng sinh
D. Cạnh tranh
Câu 24: Tập hợp nào dưới đây là một quần thể ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Những con sâu cùng sống trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ
C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cùng sống trên một hòn đảo ở Nam Cực
D. Những con chuột chù và chuột chũi cùng sống trong một khu rừng ở Đông Nam Á
Câu 25: Số lượng cá thể của mối quần thể bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nguồn thức ăn
C. Nơi ở
D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?
A. Pháp luật
B. Giới tính
C. Lứa tuổi
D. Mật độ
Câu 27: Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tỉ lê trẻ em sinh ra hằng năm nhiều thường có dạng tháp tuổi như thế nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dạng giảm sút
C. Dạng ổn định
D. Dạng phát triển
Câu 28: Các đặc trưng của quần thể không bao gồm
A. độ đa dạng.
B. tỉ lệ giới tính.
C. mật độ.
D. thành phần nhóm tuổi.
Câu 29: Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì ?
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Tổng số các cá thể có trong quần xã
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian
Câu 30: Động vật nào dưới đây không thể đứng sau cầy trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hổ
C. Gấu trúc
D. Chim đại bàng
Câu 31: Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật phân huỷ ?
A. Nấm rơm
B. Vi khuẩn lam
C. Tầm gửi
D. Hươu sao
Câu 32: Khi nói về hệ sinh thái, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã
C. Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
D. Có khả năng tự điều chỉnh
Câu 33: Việc khai tháng khoáng sản bừa bãi, thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Mất cân bằng sinh thái
C. Ô nhiễm môi trường
D. Xói mòn và thoái hoá đất
Câu 34: Quá trình đốt cháy nhiên liệu là nguyên nhân chủ yếu gây
A. ô nhiễm nguồn nước.
B. ô nhiễm đất.
C. ô nhiễm không khí.
D. ô nhiễm tiếng ồn.
Câu 35: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, viêm não Nhật Bản là
A. bọ chét.
B. gián.
C. ruồi.
D. muỗi.
Câu 36: Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư
Câu 37: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh ?
A. Dầu lửa
B. Nước
C. Đất
D. Sinh vật
Câu 38: Cơ sở chủ yếu để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành 3 dạng : tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì ?
A. Khả năng phục hồi sau khi khai thác
B. Nguồn gốc phát sinh
C. Thời gian xuất hiện
D. Vai trò đối với đời sống con người
Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá ?
A. Trồng cây gây rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Tăng cường công tác thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp
D. Thay đổi cây trồng hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp
Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắt động vật hoang dã ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã
C. Cấm săn bắt động vật hoang dã
D. Chỉ săn bắt động vật hoang dã theo mùa
Đáp án
2. Đề thi học kì 2 Sinh học 9 Cánh diều
Câu 1: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật ?
A. Giun đũa
B. Giun đỏ
C. Rươi
D. Giun đất
Câu 2: (0,3 điểm) Nhân tố nào dưới đây là nhân tố địa hình ?
A. Tốc độ gió
B. Độ ẩm không khí
C. Ánh sáng
D. Độ trũng
Câu 3: (0,3 điểm) Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là
A. 5 – 30oC.
B. 25 – 45oC.
C. 5 – 42oC.
D. 15 – 22oC.
Câu 4: (0,4 điểm) Cây hoa cúc sống trong môi trường nào dưới đây ?
A. Sinh vật
B. Trong đất
C. Nước
D. Đất – không khí
Câu 5: (0,3 điểm) Những cây ưa sáng và mọc quần tụ thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn
B. Thân thấp, phân cành mạnh
C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc
D. Thân thấp, không phân cành
Câu 6: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây ưa sống nơi râm mát ?
A. Dọc mùng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Bán hạ
D. Vạn niên thanh
Câu 7: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có thời gian đi kiếm ăn trong ngày khác với những loài chim còn lại ?
A. Cắt
B. Cú mèo
C. Diệc
D. Vạc
Câu 8: (0,4 điểm) Lá của cây ưa bóng thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm
B. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt
C. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt
D. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm
Câu 9: (0,4 điểm) Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật ?
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ pH
Câu 10: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trầu không
C. Cá mập
D. Rùa biển
Câu 11: (0,4 điểm) Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: (0,4 điểm) Những cây có thân mọng nước thường sống ở
A. hoang mạc.
B. thảo nguyên.
C. ven bờ sông, suối.
D. rừng mưa nhiệt đới.
Câu 13: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chó sói
C. Ngựa vằn
D. Voi
Câu 14: (0,3 điểm) Mối quan hệ khác loài nào dưới đây tồn tại ở mọi loài động vật ?
A. Hợp tác
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Kí sinh
Câu 15: (0,4 điểm) Hiện tượng động vật nguyên sinh sống trong ruột mối phản ánh mối quan hệ
A. hợp tác.
B. kí sinh.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
Câu 16: (0,3 điểm) Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể ?
A. Tập hợp những con giun kim sống trong một cơ thể động vật
B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng
C. Tập hợp những cây sen trắng sống trong một đầm lầy
D. Tập hợp những cây cọ sống trên một ngọn đồi
Câu 17: (0,3 điểm) Đâu không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể ?
A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ giới tính
C. Thành phần nhóm tuổi
D. Mật độ
Câu 18: (0,3 điểm) Ở quần thể nào dưới đây, mật độ có thể tính theo cả đơn vị thể tích và đơn vị diện tích ?
A. Cá chép trong một ao nuôi
B. Lúa nếp trong một thửa ruộng
C. Chuột chũi trên một cánh đồng
D. Thông lá đỏ trên một ngọn đồi
Câu 19: (0,3 điểm) Các cá thể trong quần thể được xếp vào mấy nhóm tuổi chính ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 20: (0,3 điểm) Các quần thể ngỗng có tỉ lệ đực/cái là
A. 30/70.
B. 40/60.
C. 60/40.
D. 50/50.
Câu 21: (0,3 điểm) Tháp tuổi ở các nước phát triển thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
Câu 22: (0,3 điểm) Trong quần xã, độ nhiều thể hiện điều gì ?
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: (0,3 điểm) Những dấu hiệu điển hình của một quần xã không bao gồm
A. độ thường gặp.
B. tỉ lệ giới tính.
C. độ đa dạng.
D. độ nhiều.
Câu 24: (0,3 điểm) Hệ sinh thái bao gồm 2 thành phần chính, đó là :
A. quần thể sinh vật và sinh cảnh.
B. quần xã sinh vật và ổ sinh thái.
C. quần xã sinh vật và sinh cảnh.
D. quần thể sinh vật và ổ sinh thái.
Câu 25: (0,4 điểm) Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền trước chuột đồng trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cỏ
C. Sâu ăn lá
D. Cầy
Câu 26: (0,4 điểm) Trong một hệ sinh thái, sinh vật tiêu thụ không bao gồm đối tượng nào sau đây ?
A. Cây xanh
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Động vật ăn mùn bã hữu cơ
Câu 27: (0,3 điểm) Trong một chuỗi thức ăn, các động vật ăn thực vật thường là
A. bậc dinh dưỡng cấp 3.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. bậc dinh dưỡng cấp 1.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 28: (0,4 điểm) Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào có số lượng cá thể lớn nhất ?
A. Kiến ba khoang
B. Gấu trắng Bắc Cực
C. Chó sói lửa
D. Trăn gấm
Câu 29: (0,3 điểm) Có mấy dạng tháp tuổi cơ bản ?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 30: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?
A. Lá lốt
B. Diếp cá
C. Tếch
D. Vạn niên thanh
Đáp án
3. Đề thi học kì 2 Sinh học 9 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng cho sẵn trong phần bài làm (Từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm) Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác?
A. Giới tính.
B. Lứa tuổi.
C. Mật độ.
D. Pháp luật.
Câu 2 (0,25 điểm) Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác.
C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác.
D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác.
Câu 3 (0,25 điểm) Cho các biện pháp sau:
1. Trồng cây gây rừng.
2. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện.
3. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.
4. Cấm săn bắn động vật hoang dã.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp giúp hạn chế ô nhiễm không khí là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 4 (0,25 điểm) Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với:
A. tất cả các nhân tố sinh thái
B. nhân tố sinh thái hữu sinh.
C. một nhân tố sinh thái nhất định.
D. nhân tố sinh thái vô sinh.
Câu 5 (0,25 điểm) Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?
A. Con người lệ thuộc hoàn toàn vào môi trường tự nhiên.
B. Tác động xấu nhất của con người là phá huỷ thảm thực vật.
C. Con người đã chế ngự hoàn toàn môi trường tự nhiên.
D. Đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 6 (0,25 điểm) Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
A. (1), (2), (4), (7)
B. (1), (2), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (5), (6)
D. (3), (5), (6), (8)
Câu 7 (0,25 điểm) Nhận định nào đúng khi nói về thuốc bảo vệ thực vật?
A. Gồm thuốc trừ sâu, thuốc trị nấm, thuốc kháng chất kháng sinh.
B. Thuốc bảo vệ thực vật rất an toàn với con người và các loài động vật.
C. Gồm thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 8 (0,25 điểm) Hãy lựa chọn phát biểu đúng:
A. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá dày, thân cao hơn cây sống trong bóng râm.
B. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá mỏng, thân thấp, có nhiều cành, tán rộng hơn so với cây sống trong bóng râm.
C. Các cây sống ở nơi quang đãng có kích thước, hình dạng của lá và thân không đổi so với cây sống trong bóng râm.
D. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá to, dày hơn so với cây sống trong bóng râm.
Câu 9 (0,25 điểm) Nhiều giống vật nuôi và cây trồng quý được lai tạo và nhân giống ở thời kỳ nào?
A. Thời kỳ Nguyên thuỷ.
B. Xã hội Công nghiệp.
C. Xã hội Nông nghiệp.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 10 (0,25 điểm) Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng?
A. Bạch đàn, cây xoài, cây phượng, bằng lăng.
B. Lá lốt.
C. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng.
D. Lá lốt, dong riềng.
Câu 11 (0,25 điểm) Biện pháp giúp cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên là:
A. khai thác khoáng sản.
B. phục hồi và trồng rừng mới.
C. xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp.
D. đốt rừng lấy đất trồng trọt.
Câu 12 (0,25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa bóng?
A. Mọc dưới tán của cây khác
B. Mô giậu kém phát triển
C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất
D. Có phiến lá mỏng
Câu 13 (0,25 điểm) Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thủy là:
A. hái quả, bắt cá, săn bắt thú, đốt rừng để săn thú.
B. lai tạo và nhân giống cây trồng và vật nuôi.
C. trồng trọt và chăn thả gia súc.
D. khai thác khoáng sản.
Câu 14 (0,25 điểm) Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau.
B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao.
C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.
Câu 15 (0,25 điểm) Vì sao quần thể người có những đặc trưng kinh tế - xã hội mà những quần thể sinh vật khác không có?
A. Con người có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể.
B. Con người có lao động và tư duy.
C. Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 16 (0,25 điểm) Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa:
A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
B. quyết định mức sinh sản của quần thể.
C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
D. làm cho kích thước quần thể giảm sút.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) Thế nào là quan hệ cộng sinh, quan hệ hội sinh giữa các sinh vật khác loài? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 2 (2,0 điểm) Thế nào là phát triển dân số hợp lí ? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia?
Câu 3 (2,0 điểm) Hãy kể tên 2 việc làm ảnh hưởng xấu tới môi trường tự nhiên mà em biết; tác hại của những việc làm đó; những hành động cần thiết để khắc phục ảnh hưởng xấu đó?
Câu 4 (1,0 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì ? Bản thân và gia đình em đã và sẽ làm gì để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường?
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
D |
A |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
B |
D |
B |
D |
A |
C |
B |
D |
Baitap24h.com