Đáp án đề thi Vật Lí lớp 6 năm 2025 (có đáp án) - Bộ đề thi Vật Lí năm 2025 mới nhất giúp các bạn thi Vật Lí đạt kết quả cao.
Mục lục [Ẩn]
1. Đề thi Vật lý lớp 6 chân trời sáng tạo
Câu 1:Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng?
A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo.
B. Ròng rọc cố định có tác động làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo.
D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
Câu 2: Cách nào dưới đây không làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật (OO1) nhỏ hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật lên (OO2)?
A. Đặt điểm tựa O ở trong khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn.
B. Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn.
C. Đặt điểm tựa O ở trong ngoài cách O1O2, O gần O2 hơn.
D. Cả 3 cách làm trên đều làm cho khoảng cách OO1 < OO2.
Câu 3: Lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên trực tiếp?
A. Bằng. B. Nhỏ nhất là bằng.
C. Nhỏ hơn. D. Lớn hơn.
Câu 4: Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. khi tăng nhiệt độ của vật đó thì?
A. Thể tích của vật tăng.
B. Khối lượng của vật tăng.
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Trọng lượng riêng của vật tăng.
Câu 5: Một vật hình trụ được làm bằng nhôm. Làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì
A. Khối lượng của vật giảm.
B. Khối lượng riêng của vật tăng..
C. Trọng lượng riêng của vật giảm
D. Chiều cao hình trụ tăng.
Câu 6: Khi hạ nhiệt độ của chất lỏng thì khối lượng riêng
A. Chất lỏng giảm, trọng lượng riêng tăng.
B. Chất lỏng tăng, trọng lượng riêng giảm.
C. Và trọng lượng riêng đều tăng.
D. Và trọng lượng riêng giữ không đổi.
Câu 7: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới hiều sau đây, cách nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn. lỏng.
Câu 8: Khi đưa nhiệt độ từ 20C lên 250C, thanh nhôm sẽ:
A. Tăng khối lượng. B. Giảm khối lượng.
C. Tăng thể tích. D. B và C đúng.
Câu 9: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên.
B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Các chất rắn khác nhau, dãn nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
Câu 10: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C.
Câu 11: Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai?
A. 370C. B. 98,6 0F.
C. 370K. D. 3100K.
Câu 12: Nước sôi ở bao nhiêu độ F?
A. 100. B. 212.
C. 32. D. 180.
Câu 13: Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng?
A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ tăng.
B. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ giảm.
C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.
D. Cả trong thời gian nóng chảy và và đông đặc, nhiệt độ đều không thay đổi.
Câu 15: Phải thực hiện các thao tác nào sau đây để kiểm tra tác động của nhiệt độ lên tốc độ bay hơi của nước?
A. Dùng hai đĩa nhôm giống nhau.
B. Đổ vào đĩa những lượng nước như nhau.
C. Đặt một đĩa trong phòng không gió, mọt đĩa ngoài trời có gió.
D. Đặt cả hai đĩa trong phòng không gió.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây lien quan đến sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Phơi khan ướt, sau một thời gian khan khô.
C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài.
D. Cục nước đá bỏ từ tue đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước.
Câu 17: Khi làm muối bằng nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Ngưng tụ. B. Bay hơi.
C. Đông đặc. D. Bay hơi và đông đặc.
Câu 18: Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng. Câu nào sau đây là đúng? (hình ảnh)
A. Nước trong bình A cạn chậm nhất.
B. Nước trong bình B cạn chậm nhất.
C. Nước trong bình C cạn chậm nhất.
D. Nước trong ba bình cạn như nhau.
Câu 19: Xung quanh ly trà đá có đọng những giọt nước. Những giọt nước này do hiện tượng nào sau đây tạo ra?
A. Nóng chảy và đông đặc.
B. Bay hơi.
C. Ngưng tụ.
D. Bay hơi và ngưng tụ.
Câu 20: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào:
A. Khối lượng chất lỏng.
B. Thể tích chất lỏng.
C. Áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1: Chọn A.
Câu 2: Chọn C.
Câu 3: Chọn B.
Câu 4: Chọn A.
Câu 5: Chọn B.
Câu 6: Chọn C.
Câu 7: Chọn A.
Câu 8:. Chọn C.
Câu 9: Chọn C.
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn C.
Câu 12: Chọn B.
Câu 13: Chọn D.
Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn D.
Câu 16: Chọn D.
Câu 17: Chọn B.
Câu 18: Chọn A.
Câu 19: Chọn C.
Câu 20: Chọn C.
2. Đề thi Vật lý lớp 6 Kết nối trí thức
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (3 điểm)
Câu 1. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là:
A. 0oC và 100oC. | B. 0oC và 37oC. |
C. -100oC và 100oC. | D. 37oC và 100oC. |
Câu 2. Nhiệt kế y tế có phạm vi đo nhiệt độ từ 35 đến 42 độ vì:
A. Nhiệt độ của cơ thể người ở trong khoảng nhiệt độ đó
B. Làm ngắn nhiệt kế cho tiện
C. Cho đỡ tốn tiền
D. Thủy ngân trong nhiệt kế không dâng cao được.
Câu 3. Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:
A. Không khí tràn vào bóng. | B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt. |
C. Nước nóng tràn vào bóng. | D. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra. |
Câu 4. Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta không đặt các thanh ray sát nhau, mà phải đặt chúng cách nhau một khoảng ngắn?
A. Để tiết kiệm thanh ray. | B. Để tránh gây ra lực lớn khi dãn nở vì nhiệt. |
C. Để tạo nên âm thanh đặc biệt. |
D. Để dễ uốn cong đường ray. |
Câu 5. Hiện tượng bay hơi là hiện tượng nào sau đây?
A. Chất lỏng biến thành hơi. | B. Chất rắn biến thành chất khí |
C. Chất khí biến thành chất lỏng. | D. Chất lỏng biến thành chất rắn |
Câu 6. Giọt sương đọng trên lá cây vào ban đêm là do:
A. Hơi nước trong không khí ngưng tụ thành
B. Rễ cây hút nước đẩy lên
C. Lá cây tạo ra.
D. Hiệu ứng nhà kính
B. Tự luận (7 điểm).
Câu 7. (2 điểm) Sự nở vì nhiệt của các chất: lỏng, khí có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau?
Câu 8. (2 điểm) Nêu kết luận về sự nóng chảy và sự đông đặc? Lấy ví dụ.
Câu 9. (1,5 điểm) Tại sao những ngày nắng và lộng gió thì sản xuất được nhiều muối?
Câu 10.(1,5 điểm) Tại sao khi trồng chuối người ta lại phạt bớt lá đi?
Đáp án
Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | A | D | B | A | A |
Tự luận (7 điểm)
Câu 7:
- Giống nhau: các chất lỏng và chất khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
- Khác nhau:
+ Các chất lỏng khác nhau thì co dãn vì nhiệt khác nhau.
+ Các chất khí khác nhau thì co dãn vì nhiệt giống nhau,
+ Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
Câu 8:
-Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
- Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là khác nhau.
- Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi.
-Ví dụ: Đúc tượng bằng đồng, làm nước đá, nến chảy thành nước
Câu 9:
- Nắng to (nhiệt độ tăng), lộng gió đều có tác dụng làm cho tốc độ bay hơi của nước nhanh hơn.
- Nước bốc hơi nhanh hơn nên ta thu được nhiều muối.
Câu 10:
Khi trồng chuối người ta phạt bớt lá đi để làm giảm sự thoát hơi nước của cây, cây sẽ không bị chết.
3. Đề thi Vật lý lớp 6 Cánh diều
I/ Trắc nghiệm: (3đ)* Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
1. Người thợ xây dùng máy cơ đơn giản nào sau để khi đứng dưới mặt đất vẫn đưa được các vật lên cao.
A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Đòn bẩy D. Ròng rọc động
2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng:
A. Khối lượng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật giảm. D. Thể tích của vật giảm.
3. Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
A. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc B. Nóng chảy
C. Đông đặc rồi sau đó nóng chảy D. Đông đặc
4. Bay hơi là hiện tượng một vật
A. chuyển trạng thái từ khí sang lỏng B. chuyển trạng thái từ lỏng sang khí
C. chuyển trạng thái từ lỏng sang rắn D. chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng
5. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít, cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Khí, lỏng, rắn B. Rắn, lỏng, khí C. Khí, rắn, lỏng D. Rắn, khí, lỏng
6. Nhiệt kế được chế tạo dựa trên hiện tượng:
A. Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất
7. Chọn phương án sai: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Gió
C. Thể tích của chất lỏng D. Diện tích của mặt thoáng chất lỏng
8: Sự ngưng tụ là:
A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
C. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
9. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Tăng dần lên B. Giảm dần đi C. Không thay đổi D. Có lúc tăng, có lúc giảm
10. Chọn câu trả lời đúng: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi được nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ?
A. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nên nở ra
B. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng
C. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt
D. Vì vỏ quả bóng co lại
11. Chọn câu trả lời đúng: Băng kép được cấu tạo bằng:
A. Một thanh đồng và một thanh sắt B. Một thanh nhôm và một thanh sắt
C. Một thanh đồng và một thanh nhôm D. Hai thanh kim loại khác nhau
12. Hãy tính 300C bằng bao nhiêu 0F?
A. 860F B. 720F C. 680F D. 620F
III. Tự luận: (7đ)
13. (1.5đ): Sự bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Lấy ví dụ minh họa?
14. (1.5đ) Kể tên các loại nhiệt kế, nêu công dụng của chúng.
15. (1đ) Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía, người ta phải phạt bớt lá?
16. (3đ) Hình 1 vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước khi đun nóng.
a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đến phút thứ 2?
b. Tới nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nóng chảy?
c. Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiêu phút?
d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6?
e. Đến phút thứ mấy thì nước sôi. Nước sôi ở nhiệt độ nào?
f. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước như thế nào?
2.2. Đáp án:
I. Trắc nghiệm: (2đ)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
B |
B |
A |
B |
A |
D |
C |
C |
II. Thông hiểu: (2đ)
Câu 9: 1/ 800c; 2/ nhiệt độ nóng chảy; 3/ nóng chảy; 4/ không thay đổi; 5/ lỏng; 6/ hơi; 7/ khí; 8/ lỏng.
III. Tự luận:
Câu 10:
a) Vẽ đúng sơ đồ: 1đ
b) Nhiệt độ tăng, đường nằm nghiêng (0,5đ)
c) Nhiệt độ không thay đổi, đường nằm ngang. (0,5đ)
d) Quá trình nóng chảy, xảy ra ở nhiệt độ 800C. (1đ)
Câu 11:
– Kể tên đúng 3 loại nhiệt kế (1đ)
– Nêu đúng công dụng mỗi loại (1đ)
Câu 12: Khi phạt bớt lá sẽ giảm bớt sự thoát hơi nước cây dễ lên hơn. (1đ)